Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Where's your school?

Nằm trong bộ đề Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, đề ôn tập tiếng Anh Unit 6 lớp 4 Where's your school? có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh unit 6 lớp 4 Where's your school? có đáp án được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 6 giúp các em học sinh củng cố kiến thức hiệu quả.

1. Bài tập tiếng Anh Unit 6 Where's your school? lớp 4

I. Nối câu hỏi với câu trả lời thích hợp:

1. Where do you live?

a. It’s on the ninth of February.

2. Is your school big?

b. Yes, I like it very much.

3. What class are you in?

c. Yes, I can.

4. What day is it today?

d. They’re Vietnamese.

5. What nationality are Lan and Minh?

e. Yes, it is.

6. Can you swim?

f. It’s Friday.

7. Do you like English?

g. I'm in class 4a4.

8. When's your mother’s birthday?

h. I live at 27 Le Lai Street.

II. Loại từ khác nhóm:

1. a. streetb. schoolc. Sond. stream
2. a. seeb. watchc. chessd. listen
3. a. schoolb. hospitalc. teacherd. pupil
4. a. runb. skipc. singd. hot
5. a. blueb. greenc. yellowd. sunny

III. Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa:

1. in/ is/ my/ Street/ school/ Phai Ve/.

_______________________________________

2. way/ this/ I / to/ school/ is/ go/ the/.

_______________________________________

3. class/ you/ in / are/ what/?

_______________________________________

4. 4a5/ in/ she/ class/ is/.

_______________________________________

5. at/ Nghia Tan/ study/ we/ School/ Primary/.

_______________________________________

6. her/ Quang Trung/ school/ is/ Street/ in/.

_______________________________________

7. are/ going/ school/ to/ we/.

_______________________________________

8. colour/ her/ schoolbag/ is/ what/?

_______________________________________

9. Linda/ England/ from/ is/.

_______________________________________

10. the/ December/ her/ is/ on/ birthday/ fifth/ of/.

_______________________________________

IV. Gạch chân lỗi sai và sửa lại bên cạnh:

1. Her school are in Cau Giay District.

2. The stream are long.

3. She can sings very well.

4. Lan doesn’t goes to school at the weekends.

5. I live in a village small in the south of the country.

V. Chọn từ khác loại. 

1. A. lake B. school C. beach D. river

2. A. walk B. watch C. football D. listen

3. A. school B. nurse C. teacher D. farmer

4. A. run B. write C. draw D. cold

5. A. red B. green C. yellow D. cloudy

6. A. black B. was C. am D. are

7. A. Japanese B. Chinese C. China D. Vietnamese

8. A. young B. volleyball C. new D. modern

9. A. classroom B. rainy C. windy D. hot

10. A. nine B. to C. from D. at

VI. Complete the sentence.

1. I never go to ______________ at the weekend.

2. Linda and Mai like ______________ a kite.

3. My ______________ is Nguyen Hue Primary School.

4. I am in ______________ 4b1.

5. My friend’s school is in Cau Giay ______________ .

6. My uncle lives in Thai Binh ______________ .

7. Phong’s school is at 56 Duy Tan ______________ .

8. Where do you ______________ ? - We live in Ho Tung Mau street.

9. They like reading ______________ . She always reads books after school.

10. What class ______________ Lan in? - She is in class 4A1.

2. Đáp án bài tập Unit 6 Where's your school? lớp 4

I. Nối câu hỏi với câu trả lời thích hợp:

1 - h; 2 - e; 3 - g; 4 - f; 5 - d; 6 - c; 7 - b; 8 - a;

II. Loại từ khác nhóm:

1 - c; 2 - c; 3 - b; 4 - d; 5 - d

Giải thích

1 - a, b, d là danh từ chỉ sự vật; c là danh từ chỉ người

2 - a, b, d là động từ; c là danh từ

3 - a, c, d là danh từ thuộc chủ đề trường học; b là danh từ chỉ địa điểm

4 - a, b, c là động từ; d là tính từ

5 - a, b, c là tính từ chỉ màu sắc; d là tính từ chỉ thời tiết

III. Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa:

1 - My school is in Phai Ve street.

2 - This is the way I go to school.

3 - What class are you in?

4 - She is in class 4a5.

5 - We study at Nghia Tan Primary school.

6 - Her school is in Quang Trung street.

7 - We are going to school.

8 - What colour is her schoolbag?

9 - Linda is from England.

10 - Her birthday is on the fifth of December.

IV. Gạch chân lỗi sai và sửa lại bên cạnh:

1. are sửa thành is

2. are sửa thành is

3. sings sửa thành sing

4. goes sửa thành go

5. village small sửa thành small village

Giải thích

1 - Chủ ngữ Her school là danh số ít nên động từ chia số ít

2 - Chủ ngữ The stream là danh số ít nên động từ chia số ít

3 - Sau động từ khuyết thiếu Can thì động từ chính giữ nguyên thể

4 - Sau trợ đông từ Doesn't thì động từ chính giữ nguyên thể

5 - Tính từ đặt trước danh từ trong thứ tự từ trong câu tiếng Anh

V. Chọn từ khác loại.

1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - D; 5 - D;

6 - A; 7 - C; 8 - B; 9 - A; 10 - A;

Giải thích

1 - A, C, D là danh từ chỉ nguồn nước; B là danh từ chỉ trường học

2 - A, B, D là động thường, C là danh từ bóng đá

3 - B, C, D là danh từ chỉ nghề nghiệp; A là danh từ chỉ địa điểm

4 - A, B, C là động từ thường; D là tính từ

5 - A, B, C là tính từ chỉ màu sắc; D là tính từ chỉ thời tiết

6 - B, C, D là các dạng động từ tobe; A là tính từ chỉ màu sắc

7 - A, B, D là danh từ chỉ quốc tịch; C là danh từ chỉ quốc gia

8 - A, C, D là tính từ chỉ tính chất; D là danh từ nghĩa bóng chuyến

9 - B, C, D là tính từ chỉ thời tiết; A là danh từ chỉ địa điểm

10 - B, C, D là giới từ; A là số đếm

VI. Complete the sentence.

1. I never go to _____school_________ at the weekend.

2. Linda and Mai like ______flying________ a kite.

3. My ________school______ is Nguyen Hue Primary School.

4. I am in ______class________ 4b1.

5. My friend’s school is in Cau Giay ____street__________ .

6. My uncle lives in Thai Binh ______province________ .

7. Phong’s school is at 56 Duy Tan _____street_______ .

8. Where do you _______live_______ ? - We live in Ho Tung Mau street.

9. They like reading _______book_______ . She always reads books after school.

10. What class ________is______ Lan in? - She is in class 4A1.

Trên đây là Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Where's your school? kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

>> Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Where's your school? đầy đủ nhất

Chia sẻ, đánh giá bài viết
29
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm