Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Where's your school?
Bài tập tiếng Anh 4 Unit 6 Where's your school? có đáp án
Với mong muốn giúp học sinh học tốt Tiếng Anh lớp 4 theo Unit, VnDoc.com đã đăng tải bộ tài liệu Bài tập tiếng Anh Unit 6 lớp 4 Where's your school? có đáp án dưới đây. Bài tập Tiếng Anh Unit 6 Where's your school lớp 4 có đáp án được biên tập bám sát chương trình học giúp các em học sinh lớp 4 củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh đã học hiệu quả. Mời bạn đọc tham khảo!
I. Bài tập unit 6 Where's your school? lớp 4
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống:
Dạng bài tập tiếng Anh này giúp các em học sinh lớp 4 kiểm tra khả năng ghi nhớ và phán đoán từ vựng tiếng Anh hiệu quả. Các từ vựng có trong bài đều thuộc các bài đã học tại nhà trường.
1. __tream | 2. __lass | 3. R__n | 4. __chool |
5. D__strict | 6. L__ke | 7. Vo__eyball | 8. Ad__ress |
9. __treet | 10. I__ | 11. W__tch | 12. Wh__re |
13. __ity | 14. S__ipping | 15. V__llage | 16. Mor__ing |
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Dạng bài tập tiếng Anh này đòi hỏi các em học sinh phải ghi nhớ những cấu trúc câu cũng như các cụm từ tiếng Anh được nhắc đến trong suốt bài học Unit 6.
1. I go to .......................... from Monday to Friday.
2. Linda and Mai like .......................... rope.
3. My .......................... is Nguyen Hue Primary School.
4. I am in .......................... 4a3.
5. My friend’s school is in Cau Giay .......................... .
6. My uncle lives in Ho Chi Minh .......................... .
7. Lan’s school is in Ba Trieu .......................... .
8. Where do you .......................... ?
9. They like reading .......................... .
10. What class .......................... she in?
Bài 3: Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa:
Dạng bài sắp xếp giúp các em học sinh ôn tập lại cấu trúc câu hay thứ tự của các thành phần chính trong câu tiếng Anh như chủ ngữ, động từ chính, tân ngữ, trạng từ,...
1. in/ is/ my/ Street/ school/ Phai Ve/.
2. way/ this/ I / to/ school/ is/ go/ the/.
3. class/ you/ in / are/ what/?
4. 4a5/ in/ she/ class/ is/.
5. at/ Nghia Tan/ study/ we/ School/ Primary/.
6. her/ Quang Trung/ school/ is/ Street/ in/.
7. are/ going/ school/ to/ we/.
8. colour/ her/ schoolbag/ is/ what/?
9. Linda/ England/ from/ is/.
10. the/ December/ her/ is/ on/ birthday/ fifth/ of/.
Bài 4: Loại từ khác nhóm:
Trong các đáp án có 3 từ vựng tiếng Anh cùng thuộc một chủ đề và từ tiếng Anh còn lại không cùng nhóm. Hãy đọc kỹ câu hỏi và cố gắng phân loại từ theo chủ đề hay loại từ tiếng Anh trước khi chọn đáp án cuối cùng.
1. a. street | b. school | c. Son | d. stream |
2. a. see | b. watch | c. chess | d. listen |
3. a. school | b. hospital | c. teacher | d. pupil |
4. a. run | b. skip | c. sing | d. hot |
5. a. blue | b. green | c. yellow | d. sunny |
6. a. red | b. is | c. am | d. are |
7. a. street | b. village | c. nationality | d. district |
8. a. old | b. basketball | c. new | d. young |
9. a. class | b. sunny | c. windy | d. hot |
10. a. nice | b. to | c. from | d. in |
Bài 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh:
Đây là dạng bài tập kiểm tra kỹ năng viết của các em học sinh lớp 4. Các em cần lưu ý về thì của câu cũng như chia động từ chính sao cho phù hợp với chủ ngữ trong câu.
1. Bạn học lớp nào?
2. Trường của cô ấy nằm trên đường Nguyễn Huệ.
3. Trường của tớ là trường tiểu học Kim Đồng.
4. Sinh nhật của cô ấy là vào ngày 24 tháng 8.
5. Hôm nay trời nóng và có nắng.
6. Địa chỉ của bạn là gì?
7. Tên của trường tớ là trường tiểu học Bình Minh.
8. Tớ học lớp 4a1.
9. Trường của Quân ở đâu?
10. Tớ sống ở làng Bát Tràng.
11. Cô ấy đến từ thành phố Lạng Sơn.
12. Lee là người nước nào? – Cô ấy là người Trung Quốc.
13. Bạn có thích tiếng Anh không?
14. Chúng tớ tới thăm ông bà vào sáng chủ nhật.
15. Hôm nay là thứ bảy ngày 19 tháng 9.
Bài 6: Gạch chân lỗi sai và sửa lại bên cạnh:
Dạng bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp các em dễ dàng phát hiện ra cấu trúc sai hay chia sai động từ chính trong câu.
1. Her school are in Cau Giay District. ...............................................
2. The stream are long. ...............................................
3. She can sings very well. ...............................................
4. Lan doesn’t goes to school at the weekends.....................................
5. I live in a village small in the south of the country.........................
6. My uncles lives in City Ha Noi. ...............................................
7. I go to school on the morning. ...............................................
8. The dog can fly. ...............................................
9. My school is Nguyen Hue School Primary.......................................
10. Where your school is? ...............................................
Bài 7: Nối câu hỏi với câu trả lời thích hợp:
Dạng bài nối giúp các em học sinh xác định được câu trả lời phù hợp cho mỗi câu hỏi cũng như ghi nhớ lâu hơn những cấu trúc câu hỏi được nhắc đến trong bài.
1. Where do you live? | a. It’s on the ninth of February. |
2. Is your school big? | b. Yes, I like it very much. |
3. What class are you in? | c. Yes, I can. |
4. What day is it today? | d. They’re Vietnamese. |
5. What nationality are Lan and Minh? | e. Yes, it is. |
6. Can you swim? | f. It’s Friday. |
7. Do you like English? | g. I'm in class 4a4. |
8. When's your mother’s birthday? | h. I live at 27 Le Lai Street. |
Bài 8: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
I am Emma. I am from England. I am ten years old. I am in Class 4A at Cambridge Primary School. My school is very big and there is a big playground outside. There are thirty classrooms with a blackboard in each. There are a lot of posters and pictures on the walls. There is a modern library. I often go to the library after school. I love my school very much.
1. What nationality is Emma?
_________________________________________________
2. What class is she in?
_________________________________________________
3. How many playgrounds are there in her school?
_________________________________________________
4. Does her school have a library?
_________________________________________________
5. What does she do after school?
_________________________________________________
Bài 9. Find and correct the mistake.
1. His school are in Cau Giay District.
2. The river are long.
3. She can't sings very well.
4. Lan doesn’t goes to school at the weekends.
5. I live in a village small in the south of the country.
6. My uncles lives in City Hai Phong.
7. I go to school on the afternoon.
8. The bird can't fly.
9. It is Quang Trung School Primary.
10. Where is school your?
Bài 10. Điền từ thích hợp hoàn thành câu dưới đây.
1. I go to school from Monday ______ Friday.
2. Lien oftens ______________ rope. with her friend.
3. My school _________ Nguyen Huy Bang Primary School.
4. Lan is in ______________ 4a1.
5. My friend’s school is ________ 56 Duy Tan street.
6. My family lives in Da Nang ______________ .
7. Lan’s school is in Hai Ba Trung ______________ .
8. Where do you ______________ ? I live in Ha Noi city.
9. They like _________ books in my free time.
10. What class ______________ he in?
Bài 11. Put the words in order
1, school / that / go / we / the / to / way / is/ everyday/ ./
→……………………………………………………………………………………
2. in / is / my / Cau Giay/ District / school/ primary/ ./
→ ……………………………………………………………………………. .
3, you / songs / many / sing/ Can / English/ ?/
→ ……………………………………………………………………………….
4, class / you / which / in / are/ ,Linda/ ?/
→ …………………………………………………………………………….
5. on/ is/ my/ Street/ school/ Duy Tan/ primary/ ./
→ ………………………………………………………………………………….
Bài 12. Read and complete the sentence with the words in the box.
favorite; playground; books; primary school; tree
Hello, my name's Vinh. My school is Duy Tan (1) …………………..in Ha Tinh Province. The school Green Library is not in the school building but in the (2)…………………………… The library books are in a lot of colourful water pipes. These pipes are from a big (3) …………… in the playground. There are a lot of (4) ……………………….: textbooks, story books, children’s books, and others. There is a board to help us to find our (5) ……………………. books. We love Green Library. We often borrow books and read them during break time.
II. Đáp án bài tập unit 6 tiếng Anh 4 Where's your school?
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống:
1. stream | 2. class | 3. run | 4. school |
5. district | 6. like | 7. volleyball | 8. address |
9. street | 10. in | 11. watch | 12. where |
13. city | 14. skipping | 15. village | 16. morning |
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
1. school | 2. skipping | 3. school | 4. class | 5. district/ street |
6. city | 7. street | 8. live | 9. books/ comics | 10. is |
Bài 3: Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa:
1. My school is in Phai Ve street.
2. This is the way I go to school.
3. What class are you in?
4. She is in class 4a3.
5. we study at Nghia Tan primary school.
6. Her school is in Quang Trung school.
7. We are going to school.
8. What colour is her schoolbag?
9. Linda is from England.
10. Her birthday is on the fifth of December.
Bài 4: Loại từ khác nhóm:
1. c | 2. c | 3. b | 4. d | 5. d |
6. a | 7. c | 8. b | 9. a | 10. a |
Bài 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh:
1. What class are you in?
2. Her school is in Nguyen Hue Street.
3. My school is Kim Dong primary school.
4. Her birthday is on the twenty- forth of August.
5. Today is hot and sunny. What is your address?
6. What is your address?
7. My school’s name is Binh Minh primary school.
8. I am in class 4a1.
9. Where is Quan’s school?
10. I live in Bat Trang village.
11. She is from Lang Son city.
12. What is Lee’s nationality? - She is Chinese.
13. Do you like English?
14. We visit our grandparents on Sunday morning.
15. Today is Saturday, September 19th.
Bài 6: Gạch chân lỗi sai và sửa lại bên cạnh:
1. are > in
2. are > in
3. sings > sing
4. goes > go
5. village small > small village
6.City Ha Noi > Ha Noi City
7. on > in
8. can > cannot/ can’t
9. School Primary > Primary School
10. your school is > is your school
Bài 7: Nối câu hỏi với câu trả lời thích hợp:
1. h | 2. e | 3. g | 4. f | 5. d | 6. c | 7. b | 8. a |
Bài 8: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
1. Emma is English
2. She is in class 4A
3. There is a playground
4. Yes, it does
5. She often goes to the library after school
Bài 9. Find and correct the mistake.
1. His school are in Cau Giay District. sửa thành is
2. The river are long. sửa thành is
3. She can't sings very well. sửa thành sing
4. Lan doesn’t goes to school at the weekends. sửa thành go
5. I live in a village small in the south of the country. sửa thành small village
6. My uncles lives in City Hai Phong. sửa thành Hai Phong city
7. I go to school on the afternoon. sửa thành in
8. The bird can't fly. sửa thành can
9. It is Quang Trung School Primary. sửa thành Primary school
10. Where is school your? sửa thành your school
Bài 10. Điền từ thích hợp hoàn thành câu dưới đây.
1. I go to school from Monday __to____ Friday.
2. Lien oftens ___jumps____ rope. with her friend.
3. My school ____is_____ Nguyen Huy Bang Primary School.
4. Lan is in _____class_____ 4a1.
5. My friend’s school is _____at___ 56 Duy Tan street.
6. My family lives in Da Nang _____city_________ .
7. Lan’s school is in Hai Ba Trung ______street________ .
8. Where do you ___live____ ? I live in Ha Noi city.
9. They like ___reading___ books in my free time.
10. What class _____is____ he in?
Bài 11. Put the words in order.
1, school / that / go / we / the / to / way / is/ everyday/ ./
→……………That is the way we go to school everyday.…………………
2. in / is / my / Cau Giay/ District / school/ primary/ ./
→ …………My primary school is in Cau Giay district.……………. .
3, you / songs / many / sing/ Can / English/ ?/
→ …………Can you sing many English songs?……………….
4, class / you / which / in / are/ ,Linda/ ?/
→ …………Which class are you in, Linda?……………….
5. on/ is/ my/ Street/ school/ Duy Tan/ primary/ ./
→ …………My primary school is in Duy Tan street.……………….
Bài 12. Read and complete the sentence with the words in the box.
favorite; playground; books; primary school; tree
Hello, my name's Vinh. My school is Duy Tan (1) ………primary school…………..in Ha Tinh Province. The school Green Library is not in the school building but in the (2)…………playground………… The library books are in a lot of colourful water pipes. These pipes are from a big (3) ……tree……… in the playground. There are a lot of (4) ………books………….: textbooks, story books, children’s books, and others. There is a board to help us to find our (5) ……………favorite………. books. We love Green Library. We often borrow books and read them during break time.
Trên đây là Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Unit 6 where's your school? kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
>> Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Where's your school? đầy đủ nhất