Bộ đề luyện thi Olympic Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
Đề thi olympic tiếng Anh lớp 4 có đáp án
Học tiếng Anh lớp 4 nói riêng và học tiếng Anh trẻ em nói chung cần có những cách dạy trẻ phù hợp và nguồn tài liệu học tiếng Anh chuẩn. Những bộ đề luyện thi olympic tiếng Anh lớp 4 có đáp án đều là những tài liệu học tiếng Anh nâng cao dành cho các em. Vì vậy, những bộ đề ôn luyện thi tiếng Anh 4 có đáp án này các bạn nên để trẻ tiếp cận dần dần, từ khó đến dễ để trẻ học tiếng Anh được hiệu quả hơn.
Đề thi IOE Tiếng Anh trên mạng lớp 4 vòng 15 năm học 2015-2016
Trong bộ đề luyện thi olympic tiếng Anh lớp 4 có đáp án này VnDoc.com gửi tới các bạn và các em học tiếng Anh lớp 4 7 bộ đề ôn luyện. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Đề luyện số 1
ĐÁP ÁN
I. Khoanh tròn một từ khác với các từ còn lại
1 - D; 2 - C; 3 - B; 4 - D; 5 - A;
6 - A; 7 - D; 8 - B; 9 - C; 10 - A;
11 - A; 12 - C; 13 - B; 14 - D; 15 - A;
16 - D; 17 - D; 18 - D; 19 - C; 20 - B;
21 - C; 22 - C; 23 - B; 24 - A; 25 - C;
26 - D; 27 - C; 28 - A; 29 - A; 30 - A;
II. Nối các câu trong cột B phù hợp với cột A.
1 - d; 2 - a; 3 - b; 4 - e; 5 - c;
0 - a; 1 - g; 2 - e; 3 - c; 4 - d; 5 - b; 6 - f;
1 - c; 2 - e; 3 - a; 4 - b; 5 - d;
1 - f; 2 - d; 3 - a; 4 - e; 5 - e; 6 - b;
Đề luyện số 2
I. Hoàn thành bài hội thoại sử dụng từ cho sẵn'
ĐÁP ÁN
I. Hoàn thành bài hội thoại sử dụng từ cho sẵn'
1 - are; 2 - thanks; 3 - have; 4 - What; 5 - Math;
1 - like; 2 - English; 3 - English; 4 - What; 5 - read;
1 - What; 2 - favorite; 3 - like; 4 - drink;
1 - want; 2 - post office; 3 - books; 4 - bookshop;
1 - circus; 2 - animals; 3 - climb; 4 - jump; 5 - swing; 6 - dance
II. Hoàn thành câu sau sử dụng tranh gợi ý
1 - book; 2 - teacher; 3 - pencil; 4 - dog; 5 - music;
6 - swimming/ swimmer; 7 - cooking/ cook; 8 - playing; 9 - computer; 10 - eggs;
Đề luyện số 3
ĐÁP ÁN
I. Cool pair matching.
1 - Hand: bài tay
2 - Bee: con ong
3 - Duck: con vịt
4 - Bus: xe buýt
5 - Ant: Con kiến;
6 - Smile: nụ cười
7 - Comb: Cái lược
8 - Fire: ngọn lửa
9 - Cloud: đám mây;
10 - Cry:
11 - Farmer: nông dân
12 - Cow: con bò sữa
13 - Stove: bếp lửa
14 - Tree: Cây cối
15 - Ear: tai
16 - Eyes: con mắt
17 - Frog: con ếch
18 - Two breads: 2 cái bánh mì
19 - Sink: cái bồn
20 - Spoon: cái thìa;
II. Find the way to honey.
1 - Where are you from?
2 - What are you doing?
3 - I am listening to music.
4 - How old are you?
5 - There are seven cows.
6 - My mother is cooking.
7 - I have English on Tuesday and Friday.
8 - I want some apples.
9 - Do you like bread? Yes, I do.
10 - I have two spoons.
11 - There are nine frogs.
12 - This paper is white.
13 - What color is it? It is black.
14 - There are ten trees in the garden.
15 - He is ten years old.
III. Leave me out.
1 - COLD; 2 - TEACHER; 3 - ENGINEER; 4 - SPOON;
5 - MONKEY; 6 - COMPUTER; 7 - EIGHT; 8 - FARMER;
9 - BOARD; 10 - CLOUD; 11 - SWING; 12 - BANANA;
13 - COME; 14 - SATURDAY; 15 - COMB; 16 - DUCK;
17 - THERE; 18 - EAR; 19 - HAND; 20 - WANT;
21 - YEAR; 22 - ELEPHANT; 23 - BEAR; 24 - TUESDAY;
25 - PICTURE; 26 - CLASS; 27 - WHERE/ THERE; 28 - LETTER;
29 - WARM; 30 - RAINY; 31 - THEIR; 32 - MUSIC;
IV. Smart monkey
1 - Candle: nến
2 - umbrella: cái ô
3 - Sad: buồn
4 - Jump rope: dây nhảy
5 - Scissors: cái kéo
6 - Angry: tức giận
7 - Bed: Cái giường
8 - Towel: Cái khăn tắm
Đề luyện số 4