Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

3 Đề thi học sinh giỏi lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2021 - 2022

3 Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Ôn thi học sinh giỏi lớp 4 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. 3 Đề thi học sinh giỏi lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 4 chương trình mới của bộ GD&ĐT. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo và download phục vụ việc học tập và giảng dạy!

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 có đáp án - Đề số 1

Choose the correct answer. 

1.  I have Arts on....

A. Monday

B. February

C. June

D. May

2. She...got brown hair.

A. has

B. have

C. having

D. to have

3. I want to thank you... helping me.

A. of

B. about

C. for

D. to

4. He likes playing sports … football and tennis.

A. such as

B. such like

C. sample

D. example

5. What a … doll! My children like it very much.

A. better

B. lovely

C. awful

D. expensive

Reorder the words. 

1. I like / football / the rain. / playing / in

…………………………………………………………………

2. the / are / in / My toys / brown box.

…………………………………………………………………………

3. is / When / your / birthday?

………………………………………………………………

4. me? / you / write / to / Can

…………………………………………………

5. Mr Smith / a lot of / grows / vegetable / in his garden.

…………………………………………………………………

Choose the odd one out. 

1. A. picture B. red C. black D. green

2. A. late B. work C. easy D. lazy

3. A. hour B. minute C. hand D. second

4. A. Letter B. shirt C. Blouse D. dress

5. A. uncle B. aunt C. father D. friend

Complete the sentence. 

1. Ha can dance _ _ _ cannot play football.

2. How _ _ _ is he? – He is 10 years old

3. There are _ _ _ _ fingers is one hand.

4. My brother is seven _ _ _ _ _ old.

5. Listen _ _ the teacher, please

6. My new pencils are _ _ the table

7. Would you _ _ _ _ some milk? – No, thanks

8. He was happy because he was _ _ _ best player.

9. It _ _ sunny in Hanoi.

10. We have Arts _ _ Friday.

ĐÁP ÁN

Choose the correct answer.

1 - A; 2 - A; 3 - C; 4 - A; 5 - B;

Reorder the words.

1 - I like playing football in the rain.

2 - My toys are in the brown box.

3 - When is your birthday?

4 - Can you write to me?

5 - Mr. Smith grows a lot of vegetable in his garden.

Choose the odd one out.

1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - A; 5 - D;

Complete the sentence.

1. Ha can dance but cannot play football.

2. How old is he? – He is 10 years old

3. There are five fingers is one hand.

4. My brother is seven years old.

5. Listen to the teacher, please

6. My new pencils are on the table

7. Would you like some milk? – No, thanks

8. He was happy because he was the best player.

9. It is sunny in Hanoi.

10. We have Arts on Friday.

Đề thi tiếng Anh học sinh giỏi lớp 4 có đáp án - Đề số 2

I. Circle the best answer A, B, C or D:

1. It’s time ………………………. breakfast.

A. to

B. in

C. for

D. eat

2.What …………………………. is it? It’s seven o’clock.

A. day

B. time

C. year

D. month

3. What time ……………………… it? It’s ten thirty.

A. are

B. am

C. be

D. is

4. It’s time for………………………………?

A. lunch

B. learn

C. play

D. dance

5. What time is it? It’s……………………….o’clock.

A. thirty

B. fourty

C. twenty

D. fifty

6. Excuse me.

- …………………?

A. Thanks

B. No

C. Yes

D. What

7. Mai ……………………… lunch at 12.30.

A. have

B. has

C. does

D. plays

8. What time does Linda have…………………..?

A. fifteen

B. subject

C. dinner

D. football

9. My mother ………………….. lunch at twelve o’clock.

A. have

B. learns

C. plays

D. has

10. His brother ………………………….. to work at 6.45 A.M.

A. go

B. speak

C. play

D. goes

11. Her mother ……………………….. T.V in the evening.

A. watches

B. watch

C. plays

D. goes

12. His father goes to work …………………….. the morning.

A. on

B. in

C. at

D. to

13. She goes to bed at ……………………. P.M.

A. 10.30

B. 25.30

C. 32.30

D. 40.45

14. …………………………….. he watch T.V in the evening? Yes, he does.

A. Do

B. Does

C. Play

D. Don’t

15. …………………………… time do you have lunch? At 11.20

A. what

B. where

C. when

D. who

16. My father doesn’t work …………………………. the evening.

A. on

B. to

C. from

D. in

17. I don’t ……………………….. T.V in the morning.

A. watches

B. watch

C. play

D. learn

18. He works from 7.30 A.M ………………………… 4.30 P.M.

A. on

B. to

C. at

D. in

II. Choose the underlined word or phrase A, B, C or D

1. Where (A) time is (B) it? – It’s (C) ten o’clock (D).

2. My mother (A) watch (B) T.V in (C) the evening (D).

3. Nam go (A) to school (B) at 6.20 A.M (C) in the (D) morning.

4. LiLi have (A) lunch (B) at 11.30 (C) in the morning (D).

5. I go (A) to (B) school on (C) 6. 30 A.M in the morning (D).

III. Read the passage and then answer the following questions:

Hi, my name is Peter. This is my father. He gets up at six o’clock. He has breakfast at 6.30 A.M. He goes to work at 7 o’clock. He works from 7.30 A.M to 4.30 P.M. He watches T.V in the evening. He goes to bed at 10.45 P.M.

1. Who is this?

– This……………………………………………………………………….

2. What time does he get up?

– He gets……………………………………………..

3. What does he do at 6.30?

– He has…………………………………………………

4. What time does he go to work?

– He goes………………………………………..

5. How many hours does he work a day?

– He works…………….. hours a day.

6. What does he do in the evening?

– He watches…………………………………..

7. What does he do at 10.45?

– He…………………………………………………………

8. Where is he at 8.30 A.M?

– He is…………………………………………………………

IV. Circle the odd one out

1. A. elevenB. twelveC. twentyD. time
2. A. whereB. whatC. whenD. o’clock
3. A. lunchB. breakfastC. ice-creamD. dinner
4. A. eveningB. morningC. afternoonD. work
5. A. goB. watchC. haveD. lunch
6. A. schoolB. workC. bedD. ten
7. A. MondayB. TuesdayC. JanuaryD. Friday
8. A. atB. fromC. toD. T.V

ĐÁP ÁN:

I. Circle the best answer A, B, C or D:

1. C; 2. B; 3. D; 4. A; 5. C; 6. C; 7. A; 8. C; 9. D;

10. D; 11. A; 12. B; 13. A; 14. B; 15. A; 16. D; 17. B; 18. B

II. Choose the underlined word or phrase A, B, C or D

1. A; 2. B; 3. A; 4. A; 5. C;

III. Read the passage and then answer the following questions:

1. This is Peter’s father.

2. He gets up at six o’clock.

3. He has breakfast at 6.30. / At 6.30, he has breakfast.

4. He goes to works at 7 o’clock.

5. He works 9/ nine hours a day.

6. He watches T.V in the evening.

7. He goes to bed at 10.45.

8. He is at work.

IV. Circle the odd one out

1.D; 2. D; 3. C; 4. D; 5. D; 6. D; 7. C; 8. D;

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 có đáp án - Đề số 3

I. Hoàn thành các câu sau bằng việc điền từ vào khoảng trống:

1. What_________ do you have lunch? At 11.00

2. What’s his_________? He’s a teacher.

3. I wants some stamps. _________’s go to the post office.

4. I_________ like chicken. I like beef.

5. What time is_________? It is 5 p.m.

6. Mineral water is my favourite_________.

7. Where are you_________? I am from Thai Binh.

8. These_________ my new notebooks.

II. Read and answer the questions:

My name is Binh. I’m eleven years old. I’m from Ha Noi. I’m a student at Nguyen Hue primary school. My birthday is in July. Today I have Vietnamese, English and Music. My favourite subject is Art because I like to draw very much.

1. How old is Binh?

2.Where is he from ?

3.What is his school’s name ?

4.When is his birthday ?

5. What subjects does he have today ?

6. What’s his favourite subject ?

III. Fill the blanks. 

Where; near; front; behind; far;

A: Is there the super market (1)______ here?

B: Yes; there is. It’s in (2)_________ of the park.

A: And (3)_________ is the school ? Is it (4)_________?

B: No; it isn’t. It’s (5)_________ the park.

ĐÁP ÁN

I. Hoàn thành các câu sau bằng việc điền từ vào khoảng trống:

1. What_____time____ do you have lunch? At 11.00

2. What’s his___job______? He’s a teacher.

3. I wants some stamps. ___Let______’s go to the post office.

4. I______don't___ like chicken. I like beef.

5. What time is___it______? It is 5 p.m.

6. Mineral water is my favourite___drink______.

7. Where are you______from___? I am from Thai Binh.

8. These_____are____ my new notebooks.

II. Read and answer the questions:

1 - He is eleven years old.

2 - He is from Ha Noi.

3 - Its name is Nguyen Hue primary school.

4 - It is in July.

5 - It is Art.

III. Fill the blanks.

Where; near; front; behind; far;

A: Is there the super market (1)___near___ here?

B: Yes; there is. It’s in (2)___front______ of the park.

A: And (3)_____Where____ is the school ? Is it (4)_____far____?

B: No; it isn’t. It’s (5)_____behind____ the park.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Trên đây là 3 Đề bồi dưỡng HSG tiếng Anh lớp 4 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
210
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Nguyễn Đức Dũng
    Nguyễn Đức Dũng

    làm cái này rất tốt nhưng bài 3 không có đáp án,hãy lưu ý nhé

    Thích Phản hồi 19/02/23
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm