Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Đề luyện thi Học sinh giỏi lớp 4 môn Toán số 1

Đề luyện thi Học sinh giỏi lớp 4 môn Toán số 1 là tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 4 hay cho các em học sinh luyện tập, nhằm giúp các em rèn luyện kĩ năng giải bài tập Toán nâng cao lớp 4.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng cao
    Cho x = 28, y = 84. Biểu thức x : 4 + y : 2 + (y - x) có giá trị là:
    Hướng dẫn:

    Thay x = 28, y = 84 vào biểu thức x : 4 + y : 2 + (y - x), ta có:

    28 : 4 + 84 : 2 + (84 - 28) = 105

  • Câu 2: Vận dụng
    Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 10 lít xăng, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 1 025ml xăng. Số xăng bán được trong ngày thứ hai là: 
    Hướng dẫn:

    Đổi 10l = 10 000 ml

    Số xăng cửa hàng bán ngày thứ hai là: 10 000 - 1 025 = 8 975 (ml)

  • Câu 3: Vận dụng cao
    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    739 năm = 7 thế kỉ 39 năm

    Đáp án là:

    739 năm = 7 thế kỉ 39 năm

    739 năm = 700 năm + 39 năm

    mà 700 năm = 7 thế kỉ

    Vậy 739 năm = 7 thế kỉ 39 năm

  • Câu 4: Vận dụng
    Điền vào chỗ trống: Cân nặng trung bình của Voi và Hươu cao cổ là 1 tấn 15kg. Biết Voi nặng hơn Hươu cao cổ 78kg.

    Cân nặng của mỗi con vật là:

    Voi: 1054 kg

    Hươu cao cổ: 976

    Đáp án là:

    Cân nặng của mỗi con vật là:

    Voi: 1054 kg

    Hươu cao cổ: 976

    Đổi 1 tấn 15kg = 1 015 kg

    Tổng số cân nặng của hai con vật là:

    1 015 × 2 = 2 030 (kg)

    Cân nặng của Voi là:

    (2 030 - 78) : 2 = 1 054 (kg)

    Cân nặng của Hươu là:

    2 030 - 1 054 = 976 (kg)

  • Câu 5: Vận dụng
    Thực hiện phép tính: 2 tạ 3 yến + 15 tạ = ....... yến
    Hướng dẫn:

    Đổi: 2 tạ 3 yến = 20 yến + 3 yến = 23 yến

    Vậy 2 tạ 3 yến + 15 tạ = 23 yến + 15 yến = 38 yến

  • Câu 6: Vận dụng
    Điền vào chỗ trống:

    Giá trị của biểu thức 10 327 + 11 274 + 9 673 + 8 726 40 000 || 40000

    Đáp án là:

    Giá trị của biểu thức 10 327 + 11 274 + 9 673 + 8 726 40 000 || 40000

    Thực hiện tính:

    (10 327 + 9 673) + (11 274 + 8 726) = 20 000 + 20 000 = 40 000

  • Câu 7: Vận dụng cao
    Em mua một chiếc hộp bút có giá 26 000 đồng, một chiếc bút chì có giá 8 000 đồng và một chiếc thước kẻ có giá 6 000 đồng. Em đưa cho cô bán hàng một tờ giấy bạc, biết cô bán hàng trả lại em 10 000 đồng. Tờ giấy bạc mà em đã đưa cho cô bán hàng là:
    Hướng dẫn:

    Tổng số tiền em mua đồ dùng là: 26 000 + 8 000 + 6000 = 40 000 (đồng)

    Tờ giấy bạc em đưa cho cô bán hàng là: 40 000 + 10 000 = 50 000 (đồng)

  • Câu 8: Vận dụng
    Một quyển sách dày 122 trang. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách đó?
    Hướng dẫn:

    Từ trang 1 đến trang 9 cần dùng 9 chữ số

    Từ trang 10 đến trang 99 cần dùng: [(99 - 10) : 1 + 1] × 2 = 180 (chữ số)

    Từ trang 100 đến trang 122 cần dùng: [(122 - 100):1+1] × 3 = 69 (chữ số)

    Vậy để đánh số 122 trang sách cần dùng: 9 + 180 + 69 = 258 (chữ số)

  • Câu 9: Vận dụng
    Khi b = 312 thì biểu thức 1 000 - b : 4 có giá trị là:
    Hướng dẫn:

    Thay b = 312 vào biểu thức 1 000 - b : 4, ta có:

    1 000 - 312 : 4 = 1 000 - 78 = 922

  • Câu 10: Vận dụng cao
    Tìm số tự nhiên, biết nếu viết thêm chữ số 2 vào bên phải số đó thì được số mới hơn số ban đầu 173 đơn vị.

    Số tự nhiên ban đầu là: 19

    Đáp án là:

    Số tự nhiên ban đầu là: 19

    Gọi số tự nhiên cần tìm là a. Vậy số mới là \overline{a2}

    \overline{a2} = a + 173

    a × 10 + 2 = a + 173

    a × 9 + 2 = 173

    a × 9 = 171

    a = 171 : 9

    a = 19

    Vậy số tự nhiên ban đầu là 19.

    Thử lại: 192 - 173 = 19

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (60%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Thi học sinh giỏi lớp 4

    Xem thêm