Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Unit 18 lớp 4 nâng cao: What’s your phone number?

Bài tập ôn tập Unit 18 lớp 4 What’s your phone number?

Bài tập Unit 18 lớp 4 nâng cao: What’s your phone number? do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm phổ biến trong các dạng bài luyện tập tiếng Anh lớp 4 đi kèm đáp án.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 18  What’s your phone number? nâng cao có đáp án

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

I. Phân loại các từ sau:

volleyballsoccerdancingswimmingbadmintonskating

GoPlay

II. Chọn từ khác loại

7. A. Tiger                  B. monkey                  C. parrot                   D. animals

8. A. Pen                   B. book                       C. dance                   D. stamp

9. A. Tiger                 B. bird                         C. panda                   D. lion

10. A. Fish                B. chicken                   C. juice                      D. meat

III. Chọn đáp án đúng nhất

11. What is his job? - He is ______ factory worker.

A. His

B. An

C. A

D. One

12. What’s her telephone _____? It’s 0456-587-369

A. Number

B. Numbers

C. Call

D. Do

13. What’s your ______ food?

A. Good

B. Nice

C. Small

D. Favorite

14. This is a photo ____ my family

A. Of

B. From

C. At

D. In

15. - ______ your phone number? -It’s 0687-562-467

A. What’s

B. Which

C. What

D. How

16. She _______ dinner at 7:00 every evening

A. Have

B. Has

C. Go

D. Does

17. ____ do you get up? I get up at 6:00

A. What

B. What time

C. How

D. Where

18. Why do you ______ to go to the bookshop? Because I want to buy some books

A. Want

B. Wanting

C. Wanted

D. Wants

19. ____ go to the supermarket. I want to buy some food.

A. Let

B. Do

C. Let’s

D. Should

20. How much are the _______? - They’re 60.000 dong

A. T-shirt

B. Scarf

C. Jumper

D. Jeans

IV. Sắp xếp câu sau:

21. cooking/ for/ She/ family./loves/the

22. do/ their/ they/ What/ free/ time?/ do/ in/

23. like/ to/ picnic/ have/ Would/ with/ us?/ you/ a/

24. Tom?/ is/ your/ What/ number,/ phone/

25. taking/ smart/ photographs/ They/ phone./ like/ with/ his

V. Điền Yes hoặc No

My name’s Peter. I go to Orange Park School. Look at these pictures of my school. Our classroom is upstairs. It’s very big and bright.

I’m in class 4C. There are 12 girls and 14 boys in my class. Our teacher is Mrs. Maria. There is a swimming pool too. I love my school very much.

26. His name is Peter                 ………..

27. Their classrooms is upstairs ………..

28. He’s in class 4B                     ………..

29. There are 26 students in his class ………..

30. The classroom is very small  ………..

VI. Give a suitable word for each sentence.

31. She has ……………………… ask her parents.

32. ………………... you call me back? – Sure.

33. The pink skirts ……………..………. 150,000 dong.

34. They are ………………….. tomorrow, so they would like to go camping.

35. Let’s ask ……………….….. its price.

-The end-

Đáp án bài tập Unit 18 lớp 4 nâng cao What’s your phone number?

I. Phân loại các từ sau:

GoPlay
swimmingbadminton
skatingsoccer
dancingvolleyball

II. Chọn từ khác loại

7. D

8. C

9. B

10. C

III. Chọn đáp án đúng nhất

11. C

12. A

13. D

14. A

15. A

16. B

17. B

18. A

19. C

20. D

IV. Sắp xếp câu sau:

21. She loves cooking for the family.

22. What do they do in their free time?

23. Would you like to have a picnic with us?

24. What is your phone number, Tom?

25. They like taking photographs with his smart phone.

V. Điền Yes hoặc No

26. Yes

27. Yes

28. No

29. Yes

30. No

Hướng dẫn dịch

Tên tôi là Peter. Tôi học trường Orange Park. Hãy nhìn vào những hình ảnh về trường học của tôi. Lớp học của chúng tôi ở trên lầu. Nó rất to và sáng.

Tôi học lớp 4C. Có 12 nữ sinh và 14 nam sinh trong lớp học của tôi. Cô giáo của chúng tôi là cô Maria. Trường tôi cũng có một hồ bơi. Tôi yêu trường học của tôi rất nhiều.

VI. Give a suitable word for each sentence.

31. She has …………to……… ask her parents.

32. ……Would…………... you call me back? – Sure.

33. The pink skirts …………are……. 150,000 dong.

34. They are ………free…….. tomorrow, so they would like to go camping.

35. Let’s ask ………for….. its price.

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Bài tập Unit 18 lớp 4 nâng cao: What’s your phone number? có đáp án. Bài tập tự luận và trắc nghiệm môn Anh lớp 4 Unit 18 tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 4 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 4 hay khác được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm