2 Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh Family and Friends
Nằm trong bộ đề ôn thi học kì 1 tiếng Anh 4 mới nhất, VnDoc.com xin gửi đến thầy cô và các em học sinh 2 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình Family and Friends có đáp án được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp thầy cô và các em nâng cao hiệu quả dạy và học. Mời thầy cô và các em vào tham khảo.
2 Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 Family and Friends có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 4 Family and Friends Special Edition có đáp án - Đề số 1
I. Choose the odd one out.
1. A. dangerous | B. polluted | C. monkey |
2. A. zoo | B. zebra | C. kangaroo |
3. A. swim | B. snorkel | C. beach |
4. A. Ben | B. Henry | C. Sister |
5. A. Thailand | B. Ha Noi | C. Viet Nam |
II. Complete the word.
1. Post_ard
2. P_ppet
3. Pi_
4. Ca_era
5. Coll_ction
III. Write There is or There are.
1. _______ a camera and a TV in the living room.
2. _______ two beds in my room.
3. _______ twenty books on the shelves.
4. _______ a toy on the rug.
5. _______ two coats in the wardrobe.
IV. Complete these sentences with the verbs in brackets. Use the Present continuous.
1. Andrew _________ (not play ).He _______________(run) to the water.
He __________________(laugh)!
2. Tamara _____________(sit) on her towel. She ___________ (read) a very interesting book.
3. Keith ________________ (snorkel ) today .Now he __________(swim) to the shore.
4. These people __________________ (not have) lunch right now.
5. _______________(they/ enjoy) at the beach ? Yes , they are.
V. Complete the sentences.
Sunday is Lily’s favorite day. She usually _________ ( get up) at ten o’clock , then she ___________( have ) a big breakfast with her family.
After that, she always _______ ( go ) for a long walk in the park. She usually ________( meet) her friends and they sometimes ________ (play) tennis
In the afternoon, Lily ________ (watch ) TV or __________ (listen ) to music. Then, In the evening she always ___________ (visit ) her grandparents and they usually ________ (have) dinner together.
Lily always look forward to Sundays!
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - C; 2 - A; 3 - C; 4 - C; 5 - B;
Giải thích
1 - A, B là tính từ miêu tả; C là danh từ chỉ động vật
2 - B, C là danh từ chỉ động vật, A là danh từ chỉ sở thú
3 - A, B, là động từ thường; C là danh từ chỉ bãi biển
4 - A, B là tên riêng; C là danh từ chỉ chị/ em gái
5 - A, B là tên thủ đô các nước; C là tên quốc gia
II. Complete the word.
1. Postcard (bưu thiếp)
2. Puppet (con dối)
3. Pin (ghim, kẹp)
4. Camera (máy ảnh)
5. Collection (bộ sưu t
III. Write There is or There are.
1 - There is;
2 - There are;
3 - There are;
4 - There is;
5 - There are;
Giải thích
There is + Danh từ số ít
There are + danh từ số nhiều
IV. Complete these sentences with the verbs in brackets. Use the Present continuous.
1. Andrew ______isn't playing___ (not play ).He ______is running_________(run) to the water.
He _________is laughing________(laugh)!
2. Tamara ______is sitting_______(sit) on her towel. She ____is reading_______ (read) a very interesting book.
3. Keith ________is snorkeling_____ (snorkel ) today. Now he ____is swimming______(swim) to the shore.
4. These people _______aren't having_________ (not have) lunch right now.
5. _______Are they enjoying_______(they/ enjoy) at the beach ? Yes, they are.
V. Complete the sentences.
Sunday is Lily’s favorite day. She usually ____gets up_____ ( get up) at ten o’clock , then she ______has_____( have ) a big breakfast with her family.
After that, she always ___goes___ ( go ) for a long walk in the park. She usually _____meets___( meet) her friends and they sometimes _____play___ (play) tennis
In the afternoon, Lily ____watches____ (watch ) TV or ____listens______ (listen ) to music. Then, In the evening she always _____visits_____ (visit ) her grandparents and they usually ____have____ (have) dinner together.
Lily always look forward to Sundays!
Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 4 Family and Friends có đáp án - Đề số 2
I. LISTENING
1. Listen and draw lines.
2. Listen. Look at the pictures. Fill in the correct circle. P.20 WB
3. Circle the word that contains a different sound. Write the word that is different. WB P.47
III. Match
1. | How many cabinets are there? | a. | No, sorry. We don’t have it now. |
2. | Do you have noodles? | b. | There are two. |
3. | Does the boy have black hair? | c. | I go to school. |
4. | When do you go to bed? | d. | Yes, he does. |
5. | Where do you go? | e. | I go to bed at nine o’clock. |
IV. Order the words.
1. my/ This/ favorite/ is/ dress/ purple/.
____________________________________________________
2. on/ wall/ the/ There/ big/ posters/ are/.
____________________________________________________
3. Saturday/ We/ don’t/ have/ on/ school/.
____________________________________________________
4. flowers/ likes/ Linh/ .
____________________________________________________
5. Mrs./ Our/ Loan/ teacher/ is/ .
____________________________________________________
V. Read and answer the questions.
At our school we have two big school yards. This is my school yard. It is for the 1st, 2nd, and 3rd grade students. The 4th and 5th grade students play in a different school yard.
There are squares on the school yard where we can play games. The students can play with a ball and run around. We can also talk to our friends. We love our school yard.
1. How many school yards are there?
________________________________________________________
2. What shapes are on the school yard?
________________________________________________________
3. What can they play?
________________________________________________________
4. Who can they talk to?
________________________________________________________
VI. Write.
What | Where’s | When | What’s | When |
1. | ______________ your name? My name is Khang. |
2. | ______________ his teddy bear? His teddy bear is in his bedroom. |
3. | ______________ do you have P.E? On Tuesday. |
4. | ______________ does she like? She likes candy. |
5. | ______________ does she get up? She gets up at eight o’clock. |
ĐÁP ÁN
III. Match
1 - b; 2 - a; 3 - d; 4 - e; 5 - c;
Giải thích
1 - Câu hỏi về số lượng, nên câu trả lời bao gồm số lượng
2 - Câu hỏi có trợ động từ số nhiều (Do), nên câu trả lời ở dạng số nhiều
3 - Câu hỏi có trợ động từ số ít (Does), nên câu trả lời sẽ ở dạng số ít
4 - Câu hỏi về Khi nào với When, nên câu trả lời bao gồm thời gian
5 - Câu hỏi về Khi nào với Where, nên câu trả lời bao gồm địa điểm.
IV. Order the words.
1 - This purple is my favorite dress.
2 - There are big posters on the wall.
3 - We don't have school on Saturday.
4 - Linh likes flowers.
5 - Our teacher is Mrs. Loan.
V. Read and answer the questions.
1 - There are two big school yards.
2 - They are squares.
3 - They can play games with a ball and run around.
4 - They can talk to their friends.
Hướng dẫn dịch
Ở trường của chúng tôi, chúng tôi có hai sân trường lớn. Đây là sân trường của tôi. Nó dành cho học sinh lớp 1, 2 và 3. Các em học sinh lớp 4 và lớp 5 chơi ở sân trường khác.
Có những ô vuông trên sân trường nơi chúng ta có thể chơi trò chơi. Học sinh có thể chơi với một quả bóng và chạy xung quanh. Chúng tôi cũng có thể nói chuyện với bạn bè của chúng tôi. Chúng em yêu sân trường của mình.
VI. Write.
1. ______What's________ your name? My name is Khang.
2. ______Where's________ his teddy bear? His teddy bear is in his bedroom.
3. ______When________ do you have P.E? On Tuesday.
4. ____ What___ does she like? She likes candy.
5. ______What time________ does she get up? She gets up at eight o’clock.
Giải thích
1 - Câu hỏi về tên của ai đó trong tiếng anh
2 - Câu hỏi về vị trí trong tiếng anh
3 - Câu hỏi về Khi nào trong tiếng anh
4 - Câu hỏi về yêu thích điều gì trong tiếng anh
5 - Câu hỏi về thời gian với What time trong tiếng anh
>> Tham khảo thêm: 6 Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2022 - 2023
Hiện tại VnDoc.com chưa cập nhật được file nghe mp3 của Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 4 cả năm khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 4, Đề thi học kì 2 lớp 4 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 4 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Xem thêm: Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2022 - 2023 sách Family and Friend 4 - Đề 1 MỚI
Ngoài sưu tầm và đăng tải các học liệu cho chương trình tiếng Anh lớp 4, VnDoc.com còn biên soạn và đăng tải các môn học khác như Toán, Tiếng việt...lớp 4 với các đề cương học kỳ, các bài kiểm tra của các trường tiểu học trên cả nước cũng như từ các thầy cô có uy tín trong giảng dạy sẽ giúp các em củng cố và nâng cao hiệu quả học tập các môn. Chúc các em ôn tập tốt!
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).