Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 17 How much is the T-shirt?

Nằm trong bộ tài liệu Giải bài tập SBT Tiếng Anh 4 chương trình mới theo từng Unit, tài liệu hướng dẫn giải bài tập SBT Tiếng Anh 4 mới Unit 17: How much is the T-shirt? dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Lời giải hay SBT Unit 17 tiếng Anh lớp 4 How much is the T-shirt? giúp các em học sinh lớp 4 chuẩn bị đáp án kèm hướng dẫn giải toàn bộ bài tập trong sách bài tập thật hiệu quả. Mời bạn đoc tham khảo, download tài liệu.

Unit 17. How much is the T-shirt? trang 68 - 71 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

Unit 17. How much is the T-shirt?

Bài 17. Chiếc áo phông này bao nhiêu tiền?

A. Phonics - Ngữ âm trang 68 SBT tiếng Anh 4 mới Unit 17 Tập 2

1) Look at the words and stress marks. say the words aloud. Nhìn vào những từ sau và trọng âm của chúng. Đọc to những từ đó

Đáp án

1. 'yellow /ˈjɛləʊ/

2. 'sixty /ˈsɪksti/

3. 'trousers /ˈtraʊzəz/

4. 'fifty /ˈfɪfti/

5. 'jumper /ˈdʒʌmpə/

6. 'jacket /ˈdʒakɪt/

7. 'eighty /ˈeɪti/

8. 'orange /ˈɒrɪn(d)ʒ/

9. 'purple /ˈpəːp(ə)l/

10. 'thousand /ˈθaʊz(ə)nd/

2) Complete with the words above and say the sentences aloud. Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau.

Đáp án

1. jacket

Chiếc jacket màu vàng là 50 ngàn đồng.

2. purple jumper

Chiếc áo ngoài chui đầu màu tím là 60 ngàn đồng.

3. orange trousers

Chiếc quần cam là 80 ngàn đồng.

B. Vocabulary - từ vựng trang 68 - 69 SBT tiếng Anh 4 mới Unit 17 Tập 2

1) Write the clothes that Mai and Nam are wearing. Viết trang phục mà Mai và Nam đang mặc.

Đáp án

1. 1 cái khăn đỏ

2. a white blouse (1 cái áo cánh màu trắng)

3. a blue skirt (1 cái váy xanh)

4. black sandals (1 đôi xăng đan đen)

5. 1. a red scarf (1 cái khăn đỏ)

6. a green jumper (1 cái áo ngoài chui đầu màu xanh)

7. a blue jeans (1 cái quần jean màu xanh)

8. brown shoes (1 đôi giày màu nâu)

2) Write the prices in words. Viết giá tiền bằng từ.

Đáp án

1. Nó có giá 60 nghìn đồng.

2. It's forty-three thousand dong. (Nó có giá 43 nghìn đồng.)

3. It's thirty-seven thousand dong. (Nó có giá 37 nghìn đồng.)\

4. They're eighty-nine thousand dong. (Chúng có giá 89 nghìn đồng.)

5. They're ninety-eight thousand dong. (Chúng có giá 98 nghìn đồng.)

6. They're ninety-five thousand dong. (Chúng có giá 95 nghìn đồng.)

C. Sentence Patterns - Cặp câu trang 69 SBT tiếng Anh 4 mới Unit 17 Tập 2

1) Read and match. Đọc và nối.

Đáp án

1 - d

Chiếc áo vét đó màu gì? Nó màu tím.

2 - a

Chiếc quần jean màu gì? Nó màu xanh.

3 - b

Chiếc áo khoác ngoài chui đầu màu tím kia giá bao nhiều? Nó có giá 59 ngàn đồng.

4 - c

Đôi xăng đan này bao nhiêu tiền? Nó có giá 90 ngàn đồng.

2) Complete and read aloud. Hoàn thành và đọc to.

Đáp án

1. What colour is?

Chiếc áo phông mới của bạn màu gì?

2. What colour are?

Chiếc quần của bạn màu gì?

3. How much is it?

Nó có giá bao nhiêu?

4. How much are?

Đôi giày này bao nhiêu tiền?

D. Speaking - Nói trang 70 SBT tiếng Anh 4 mới Tập 2

1) Read and ask the questions. Đọc và hỏi những câu hỏi.

Đáp án

1. Is your T-shirt new?

Chiếc áo phông của bạn là mới hả?

2. Can I have a look at the jumper?

Cháu có thể xem cái áo ngoài chui đầu kia không ạ?

3. How much is the/ that cap?

Cai mũ kia bao nhiêu ạ?

4. How much are the/ these jeans?

Chiếc quần jean này giá bao nhiêu ạ?

2) Ask and answer the questions above. Hỏi và trả lời những câu hỏi trên.

Gợi ý

1 -  Is your T-shirt new?

Yes, it is.

2 - Can I have a look at the jumper?

Yes, of course. Here you are.

3 - How much is the/ that cap?

It is 50.000 dong.

4 -  How much are the/ these jeans?

It is 250.000 dong.

Hướng dẫn dịch

1 - Áo phông của bạn có mới không?

Vâng, đúng vậy.

2 - Tôi có thể xem qua chiếc jumper được không?

Vâng tất nhiên. Của bạn đây.

3 - Bao nhiêu là / cái nắp đó?

Nó là 50.000 đồng.

4 - Cái / cái quần jean này bao nhiêu tiền?

Nó là 250.000 đồng.

Gợi ý 2

1 - Is your T-shirt new?

Yes, it is.

2 - Can I have a look at the jumper?

Yes, of course. Here you are.

3 - How much is the/ that cap?

It is 70.000 dong.

4 - How much are the/ these jeans?

It is 300.000 dong.

Hướng dẫn dịch

1 - Áo phông của bạn có mới không?

Vâng, đúng vậy.

2 - Cho tôi xem cái áo len được không?

Vâng tất nhiên. Của bạn đây.

3 - Cái mũ đó bao nhiêu?

Là 70.000 đồng.

4 - Cái quần jean này giá bao nhiêu?

Là 300.000 đồng.

E. Reading - Đọc trang 70 SBT tiếng Anh 4 mới Unit 17 Tập 2

1) Read and complete. Đọc và hoàn thành.

Đáp án

1. wears

2. T-shirt

3. sandals

4. pair

5. clothes

Hướng dẫn dịch

Nam mặc những bộ quần áo khác nhay khi đến trường. Vào ngày nóng, anh ấy thường đội mũ lưỡi trai màu xanh, 1 cái khăn đỏ, 1 áo phông trắng, 1 chiếc quần xanh dương và 1 đôi xăng đan. Vào ngày lạnh, anh ấy đội 1 cái mũ lưỡi trai, đeo 1 cái khăn đỏ và 1 chiếc áo jacket màu vàng ngoài 1 chiếc áo chui đầu màu nâu và 1 đôi giày đen. Nam thích những ngày nóng vì anh ấy có thể mặc những quần áo nhẹ đi học.

2) Read the text above and tick (√) T (true) or F (false). Đọc đoạn văn và tích chọn T (cho câu đúng) hoặc F (cho câu sai). 

Đáp án

1. F

Nam mặc áo phông màu xanh vào những ngày nóng.

2. T

Quần sooc của anh ấy màu xanh.

3. T

Anh ấy đội 1 cái mũ lưỡi trai vào những ngày lạnh.

4. F

Áo jacket của anh ấy màu xanh.

5. T

Đôi giày của anh ấy màu đen.

F. Writing - Viết trang 71 SBT tiếng Anh 4 mới Unit 17 Tập 2

1) Look and write. Nhìn và viết.

Đáp án

1. Chiếc áo blue màu trắng có giá 37 ngàn đồng.

2. The orange jumper is eighty-five thousand dong.

Chiếc áo khoác ngoài 85 ngàn đồng.

3. The blue jeans are ninety-two thousand dong.

Chiếc quần jean màu xanh 92 ngàn đồng.

4. The brown sandals are ninety-five thousand dong.

Đôi xăng đan nâu giá 95 ngàn đồng.

2) Write three pairs of sentences about the clothes you are wearing now. Viết 3 cặp câu về quần áo bạn đang mặc.

Ví dụ: Tôi đang mặc 1 cái áo sơ mi. Nó màu xanh.

Gợi ý 1

I am wearing jeans. They are black.

I am wearing a dress. It is white and yellow.

I am wearing a pair of shoes. They are black and white.

Hướng dẫn dịch

Tôi đang mặc quần jeans. Chúng có màu đen.

Tôi đang mặc một bộ váy. Nó có màu trắng và vàng.

Tôi đang đi một đôi giày. Chúng có màu đen và trắng.

Gợi ý 2

I am wearing trousers. They are black.

I am wearing a shirt. It is brown.

I am wearing pair of shoes. They are white.

GG dịch

Tôi đang mặc quần dài. Chúng có màu đen.

Tôi đang mặc một chiếc áo sơ mi. No co mau nâu.

Tôi đang đi một đôi giày. Họ la ngươi da trăng.

3) Write about what you wear at home and at school.  Viết về những gì bạn mặc ở nhà và ở trường.

Đáp án

1. Bạn mặc gì ở nhà vào những ngày nóng?

Vào những ngày nóng..............

2. Bạn mặc gì ở nhà vào những ngày lạnh?

3. Bạn mặc gì ở trường vào những ngày nóng?

4. Bạn mặc gì ở trường vào những ngày lạnh?

Gợi ý

1 - I wear dress when it is hot/ on hot days.

2 - I wear long jeans and thick sweater when it is cold/ on cold days.

3 - I wear T-shirt and skirt when I at school on hot days.

4 - I wear long jeans, sweater, jacket and boots at school on cold days.

Hướng dẫn dịch

1 - Tôi mặc váy khi trời nóng / vào những ngày nóng.

2 - Tôi mặc quần jean dài và áo len dày khi trời lạnh / vào những ngày lạnh.

3 - Tôi mặc áo phông và váy khi đến trường vào những ngày nắng nóng.

4 - Tôi mặc quần jean dài, áo len, áo khoác và đi ủng ở trường vào những ngày lạnh.

Tham khảo thêm Tổng hợp bài tập SGK tiếng Anh 4 Unit 17 có đáp án tại:

Trên đây Lời giải sách bài tập tiếng Anh Unit 17 lớp 4 How much is the T-shirt? đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

* Xem chi tiết:

- Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 17 How much is the T-shirt? đầy đủ nhất

- Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 17 chương trình mới: How much is the T-shirt?

Chia sẻ, đánh giá bài viết
57
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm