Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 4

Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 4 với đầy đủ các nội dung của từng tiết học cho từng tuần trong 2 kì giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy. Đồng thời các em học sinh nắm được chương trình học để chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao.

1. Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4

Kế hoạch dạy học lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2022 - 2023 bao gồm 35 tuần học và có những điều chỉnh học chi tiết cho từng tiết học để các thầy cô giáo xây dựng lên kế hoạch bài học chuẩn bị bài giảng cho năm học mới tốt hơn.

>> Tham khảo chi tiết: Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022 - 2023

2. Chương trình Tiếng Việt lớp 4

Phân phối chương trình học lớp 4 môn Tiếng Việt sau đây bao gồm 35 tuần học. Mỗi tuần là các bài dạy: Tập đọc, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn. Tùy điều kiện cơ sở của mỗi địa phương, mỗi trường mà có những điều chỉnh phù hợp.

Tun

Phân môn

Tiết

s

Tên bài

Ni dung

điu chnh

HC KÌ I (18 tun: 162 tiết)

1

Tập đọc

01

Dế Mèn bênh vực kẻ yếu

- Không hỏi ý 2 câu 4

02

Mẹ ốm

 

Chính tả

01

Nghe- viết: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu

 

LT&C

01

Cấu tạo của tiếng

 

02

Luyện tập về cấu tạo của tiếng

 

Kể chuyện

01

Sự tích Hồ Ba Bể

 

T LV

01

Thế nào là kể chuyện?

 

02

Nhân vật trong truyện

 

2

Tập đọc

03

Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt)

 

04

Truyện cổ nước mình

 

Chính tả

02

Nghe – viết: Mười năm cõng bạn đi học

 

LT&C

03

Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết

- Không làm bài tập 4

04

Dấu hai chấm

 

Kể chuyện

02

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

 

T LV

03

Kể lại hành động của nhân vật

 

04

Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện

 

3

Tập đọc

05

Thư thăm bạn

 

06

Người ăn xin

 

Chính tả

03

Nghe – viết: Cháu nghe câu chuyện của bà

 

LT&C

05

Từ đơn và từ phức

 

06

Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết

 

Kể chuyện

03

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

 

T LV

05

Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật

 

06

Viết thư

 

4

Tập đọc

07

Một người chính trực

 

08

Tre Việt Nam

 

Chính tả

04

Nhớ - viết: Truyện cổ nước mình

 

LT&C

07

Từ ghép và từ láy

 

08

Luyện tập về từ ghép và từ láy

- Bài tập 2 chỉ yêu cầu tìm 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 3 từ ghép có nghĩa phân loại.

Kể chuyện

04

Một nhà thơ chân chính

 

T LV

07

Cốt truyện

 

08

Luyện tập xây dựng cốt truyện

 

5

Tập đọc

09

Những hạt thóc giống

 

10

Gà Trống và Cáo

 

Chính tả

05

Nghe – viết: Những hạt thóc giống

 

LT&C

09

Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng

 

10

Danh từ

- Không học danh từ chỉ khái niệm, chỉ đơn vị.

- Chỉ làm bài tập 1,2 ở phần nhận xét nhưng giảm bớt yêu cầu tìm danh từ chỉ khái niệm, chỉ đơn vị.

Kể chuyện

05

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

 

T LV

09

Viết thư (Kiểm tra viết)

 

10

Đoạn văn trong bài văn kể chuyện

 

6

Tập đọc

11

Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca

 

12

Chị em tôi

 

Chính tả

06

Nghe viết: Người viết truyện thật thà

 

LT&C

11

Danh từ chung và danh từ riêng

 

12

Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng

 

Kể chuyện

06

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

 

T LV

11

Trả bài văn viết thư

 

12

Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện

 

7

Tập đọc

13

Trung thu độc lập

 

14

Ở Vương Quốc Tương lai

- Không hỏi câu hỏi 3, 4.

Chính tả

07

Nhớ viết: Gà Trống và Cáo

 

LT&C

13

Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam

 

14

Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam

 

Kể chuyện

07

Lời ước dưới trăng

 

T LV

13

Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện

 

14

Luyện tập phát triển câu chuyện

 

8

Tập đọc

15

Nếu chúng mình có phép lạ

 

16

Đôi giày ba ta màu xanh

 

Chính tả

08

Nghe – viết: Trung thu độc lập

 

LT&C

15

Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài

 

16

Dấu ngoặc kép

 

Kể chuyện

08

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

 

T LV

15

Luyện tập phát triển câu chuyện

- Không làm bài tập 1,2

16

Luyện tập phát triển câu chuyện

 

9

Tập đọc

17

Thưa chuyện với mẹ

 

18

Điều ước của vua Mi-đát

 

Chính tả

09

Nghe – viết: Thợ rèn

 

LT&C

17

Mở rộng vốn từ: Ước mơ

- Không làm bài tập 5.

18

Động từ

 

Kể chuyện

09

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

 

T LV

17

Luyện tập phát triển câu chuyện

- Không dạy (Ôn tập).

18

Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân

 

10

Tập đọc

19

Ôn tập tiết 1

 

Chính tả

10

Ôn tập tiết 2

 

LT&C

19

Ôn tập tiết 3

 

Kể chuyện

10

Ôn tập tiết 4

 

Tập đọc

20

Ôn tập tiết 5

 

T LV

19

Ôn tập tiết 6

 

LT&C

20

Kiểm tra giữa kì I (KT đọc)

 

T LV

20

Kiểm tra giữa kì I (KT viết)

 

11

Tập đọc

21

Ông Trạng thả diều

 

22

Có chí thì nên

 

Chính tả

11

Nhớ viết: Nếu chúng mình có phép lạ

 

LT&C

21

Luyện tập về động từ

- Không làm bài tập 1.

22

Tính từ

 

Kể chuyện

11

Bàn chân kì diệu

 

T LV

21

Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân

 

22

Mở bài trong bài văn kể chuyện

- không hỏi câu 3 trong phần luyện tập.

12

Tập đọc

23

“Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi

 

24

Vẽ trứng

 

Chính tả

12

Nghe viết: Người chiến sĩ giàu nghị lực

 

LT&C

23

Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lực

 

24

Tính từ (tt)

 

Kể chuyện

12

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

 

T LV

23

Kết bài trong bài văn kể chuyện

 

24

Kể chuyện (Kiểm tra viết)

 

13

Tập đọc

25

Người tìm đường lên các vì sao

 

26

Văn hay chữ tốt

 

Chính tả

13

Nghe – viết: Người tìm đường trên các vì sao

 

LT&C

25

Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lực (tt)

 

26

Câu hỏi và dấu chấm hỏi

 

Kể chuyện

13

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

- Không dạy.

T LV

25

Trả bài văn kể chuỵện

 

26

Ôn tập văn kể chuyện

 

14

Tập đọc

27

Chú đất Nung

 

28

Chú đất Nung (tt)

 

Chính tả

14

Nghe – viết: Chiếc áo búp bê

 

LT&C

27

Luyện tập về câu hỏi

- Không làm bài tập 2.

28

Dùng câu hỏi vào mục đích khác

 

Kể chuyện

14

Búp bê của ai?

- Không hỏi câu hỏi 3.

T LV

27

Thế nào là miêu tả?

 

28

Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật

 

15

Tập đọc

29

Cánh diều tuổi thơ

 

30

Tuổi Ngựa

 

Chính tả

15

Nghe viết: Cánh diều tuổi thơ

 

LT&C

29

Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi

 

30

Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi

 

Kể chuyện

15

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

 

T LV

29

Luyện tập miêu tả đồ vật

 

30

Quan sát đồ vật

 

16

Tập đọc

31

Kéo co

 

32

Trong quán ăn “Ba cá bống”

 

Chính tả

16

Nghe – viết: Kéo co

 

LT&C

31

Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi

 

32

Câu kể

 

Kể chuyện

16

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

 

T LV

31

Luyện tập giới thiệu địa phương

 

32

Luyện tập miêu tả đồ vật

 

17

Tập đọc

33

Rất nhiều mặt trăng

 

34

Rất nhiều mặt trăng (tt)

 

Chính tả

17

Nghe – viết : Mùa đông trên rẻo cao

 

LT&C

33

Câu kể Ai làm gì?

 

34

Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?

 

Kể chuyện

17

Một phát minh nho nhỏ

 

T LV

33

Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật

 

34

Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật

 

18

Tập đọc

35

Ôn tập tiết 1

 

Chính tả

18

Ôn tập tiết 2

 

LT&C

35

Ôn tập tiết 3

 

Kể chuyện

18

Ôn tập tiết 4

 

Tập đọc

36

Ôn tập tiết 5

 

T LV

35

Ôn tập tiết 6

 

LT&C

36

Kiểm tra cuối kì 1 (KT đọc)

 

T LV

36

Kiểm tra cuối kì 1 (KT viết)

 

HC KÌ II (17 tun: 153 tiết)

19

Tập đọc

37

Bốn anh tài

 

38

Chuyện cổ tích về loài người

 

Chính tả

19

Nghe – viết : Kim tự tháp Ai Cập

 

LT&C

37

Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?

 

38

Mở rộng vốn từ: Tài năng.

 

Kể chuyện

19

Bác đánh cá và gã hung thần.

 

T LV

37

Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật.

 

38

Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật.

 

20

Tập đọc

39

Bốn anh tài (tt)

 

40

Trống đồng Đông Sơn.

 

Chính tả

20

Nghe – viết: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp.

 

LT&C

39

Luyện tập về câu kể Ai làm gì?

 

40

Mở rộng vốn từ: Sức khỏe.

 

Kể chuyện

20

Kể chuyện đã nghe, đã đọc.

 

T LV

39

Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết).

 

40

Luyện tập giới thiệu địa phương.

 

21

Tập đọc

41

Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa

 

42

Bè xuôi sông La

 

Chính tả

21

Nhớ - viết: Chuyện cổ tích về loài người

 

LT&C

41

Câu kể Ai thế nào?

 

42

Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?

 

Kể chuyện

21

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

 

T LV

41

Trả bài văn miêu tả đồ vật

 

42

Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối

 

22

Tập đọc

43

Sầu riêng

 

44

Chợ Tết

 

Chính tả

22

Nghe – viết: Sầu riêng

 

LT&C

43

Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?

 

44

Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

 

Kể chuyện

22

Con vịt xấu xí

 

T LV

43

Luyện tập quan sát cây cối

 

44

Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối

 

23

Tập đọc

45

Hoa học trò

 

46

Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ

 

Chính tả

23

Nhớ - viết : Chợ Tết

 

LT&C

45

Dấu gạch ngang

 

46

Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

 

Kể chuyện

23

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

 

T LV

45

Luyện tập tả các bộ phận của cây cối

 

46

Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối

 

24

Tập đọc

47

Vẽ về cuộc sống an toàn

 

48

Đoàn thuyền đánh cá

 

Chính tả

24

Nghe – viết: Họa sĩ Tô Ngọc Vân

 

LT&C

47

Câu kể Ai là gì?

 

48

Vị ngữ trong câu kể Ai là gì?

 

Kể chuyện

24

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

 

T LV

47

Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối

 

48

Tóm tắt tin tức

- Không dạy (Ôn tập).

25

Tập đọc

49

Khuất phục tên cướp biển

 

50

Bài thơ về tiểu đội xe không kính

 

Chính tả

25

Nghe – viết: Khuất phục tên cướp biển

 

LT&C

49

Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?

 

50

Mở rộng vốn từ : Dũng cảm

 

Kể chuyện

25

Những chú bé không chết

 

T LV

49

Luyện tập tóm tắt tin tức

 

- Không dạy (Ôn tập)

 

50

Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối

 

 

26

Tập đọc

51

Thắng biển

 

52

Ga-vrốt ngoài chiến lũy

 

Chính tả

26

Nghe - viết: Thắng biển

 

LT&C

51

Luyện tập về câu kể Ai là gì?

 

52

Mở rộng vốn từ : Dũng cảm

 

Kể chuyện

26

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

 

T LV

51

Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối

 

52

Luyện tập miêu tả cây cối

 

27

Tập đọc

53

Dù sao trái đất vẫn quay!

 

54

Con sẻ

 

Chính tả

27

Nhớ - viết: Bài thơ về đội xe không kính

 

LT&C

53

Câu khiến

 

54

Cách đặt câu khiến

 

Kể chuyện

27

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

- Không dạy (Ôn tập).

T LV

53

Miêu tả cây cối (Kiểm tra viết)

 

54

Trả bài văn miêu tả cây cối

 

28

Tập đọc

55

Ôn tập tiết 1

 

Chính tả

28

Ôn tập tiết 2

 

LT&C

55

Ôn tập tiết 3

 

Kể chuyện

28

Ôn tập tiết 4

 

Tập đọc

56

Ôn tập tiết 5

 

T LV

55

Ôn tập tiết 6

 

LT&C

56

Kiểm tra giữa kì 2 (Kiểm tra đọc)

 

T LV

56

Kiểm tra giữa kì 2 (Kiểm tra viết)

 

29

Tập đọc

57

Đường đi Sa Pa

 

58

Trăng ơi … từ đâu đến?

 

Chính tả

29

Nghe – viết: Ai nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4 …?

 

LT&C

57

Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm

 

58

Giữ phép lịch sự bày tỏ yêu cầu, đề nghị

 

Kể chuyện

29

Đôi cánh của Ngựa trắng

 

T LV

57

Luyện tập tóm tắt tin tức

- Không dạy (Ôn tập).

58

Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật

 

30

Tập đọc

59

Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất

 

60

Dòng sông mặc áo

 

Chính tả

30

Nhớ - viết: Đường đi Sa Pa

 

LT&C

59

Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm (tt)

 

60

Câu cảm

 

Kể chuyện

30

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

 

T LV

59

Luyện tập quan sát con vật

 

60

Điền vào giấy tờ in sẵn

 

31

Tập đọc

61

Ăng-co Vát

 

62

Con chuồn chuồn nước

 

Chính tả

31

Nghe – viết: Nghe lời chim hót

 

LT&C

61

Thêm trạng ngữ cho câu

 

62

Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu

 

Kể chuyện

31

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

- Không dạy (Ôn tập).

T LV

61

Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật

 

62

Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật

 

32

Tập đọc

63

Vương quốc vắng nụ cười

 

64

Ngắm trăng. Không đề

 

Chính tả

32

Nghe – viết: Vương quốc vắng nụ cười

 

LT&C

63

Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu

 

64

Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu

- Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì).

Kể chuyện

32

Khát vọng sống

 

T LV

63

Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật

 

64

Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật

 

33

Tập đọc

65

Vương quốc vắng nụ cười (tt)

 

66

Con chim chiền chiện

 

Chính tả

33

Nhớ - viết: Ngắm trăng. Không đề

 

LT&C

65

Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời

 

66

Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu

- Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận dạng trạng ngữ).

Kể chuyện

33

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

 

T LV

65

Miêu tả con vật: Kiểm tra viết

 

66

Điền vào giấy tờ in sẵn

 

34

Tập đọc

67

Tiếng cười là liều thuốc bổ

 

68

Ăn “mầm đá”

 

Chính tả

34

Nghe – viết: Nói ngược

 

LT&C

67

Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời

 

68

Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu

- Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận dạng trạng ngữ).

Kể chuyện

34

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

 

T LV

67

Trả bài văn miêu tả con vật

 

68

Điền vào giấy tờ in sẵn

 

35

Tập đọc

69

Ôn tập tiết 1

 

Chính tả

35

Ôn tập tiết 2

 

LT&C

69

Ôn tập tiết 3

 

Kể chuyện

35

Ôn tập tiết 4

 

Tập đọc

70

Ôn tập tiết 5

 

T LV

69

Ôn tập tiết 6

 

LT&C

70

Kiểm tra cuối kì 2 (KT đọc)

 

T LV

70

Kiểm tra cuối kì 2 (KT viết)

 

3. Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 4 VNEN

Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 4 VNEN với đầy đủ các nội dung và kế hoạch bài dạy của từng tiết học cho 35 tuần trong 2 kì giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy. Đồng thời các em học sinh nắm được chương trình học để chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết: Phân phối chương trình lớp 4 VNEN môn Tiếng Việt.

4. Phân phối chương trình học các môn lớp 4 khác

Đối với chương trình học lớp 4, các thầy cô, các bậc phụ huynh, các em học sinh tham khảo nhóm sau đây. Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Tại đây có các tài liệu miễn phí chia sẻ về kinh nghiệm giảng dạy, trao đổi bài dạy, soạn bài soạn giáo án.,,, được các giáo viên VnDoc.com chia sẻ thường xuyên.

Đánh giá bài viết
13 78.368
Sắp xếp theo

Giáo án điện tử Tiếng việt 4

Xem thêm