Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 4
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 4 với đầy đủ các nội dung của từng tiết học cho từng tuần trong 2 kì giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy. Đồng thời các em học sinh nắm được chương trình học để chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao.
Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 4
1. Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4
Kế hoạch dạy học lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2022 - 2023 bao gồm 35 tuần học và có những điều chỉnh học chi tiết cho từng tiết học để các thầy cô giáo xây dựng lên kế hoạch bài học chuẩn bị bài giảng cho năm học mới tốt hơn.
>> Tham khảo chi tiết: Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022 - 2023
2. Chương trình Tiếng Việt lớp 4
Phân phối chương trình học lớp 4 môn Tiếng Việt sau đây bao gồm 35 tuần học. Mỗi tuần là các bài dạy: Tập đọc, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn. Tùy điều kiện cơ sở của mỗi địa phương, mỗi trường mà có những điều chỉnh phù hợp.
Tuần |
Phân môn |
Tiết số |
Tên bài |
Nội dung điều chỉnh |
HỌC KÌ I (18 tuần: 162 tiết) |
||||
1 |
Tập đọc |
01 |
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu |
- Không hỏi ý 2 câu 4 |
02 |
Mẹ ốm |
|||
Chính tả |
01 |
Nghe- viết: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu |
||
LT&C |
01 |
Cấu tạo của tiếng |
||
02 |
Luyện tập về cấu tạo của tiếng |
|||
Kể chuyện |
01 |
Sự tích Hồ Ba Bể |
||
T LV |
01 |
Thế nào là kể chuyện? |
||
02 |
Nhân vật trong truyện |
|||
2 |
Tập đọc |
03 |
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt) |
|
04 |
Truyện cổ nước mình |
|||
Chính tả |
02 |
Nghe – viết: Mười năm cõng bạn đi học |
||
LT&C |
03 |
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết |
- Không làm bài tập 4 |
|
04 |
Dấu hai chấm |
|||
Kể chuyện |
02 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
03 |
Kể lại hành động của nhân vật |
||
04 |
Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện |
|||
3 |
Tập đọc |
05 |
Thư thăm bạn |
|
06 |
Người ăn xin |
|||
Chính tả |
03 |
Nghe – viết: Cháu nghe câu chuyện của bà |
||
LT&C |
05 |
Từ đơn và từ phức |
||
06 |
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết |
|||
Kể chuyện |
03 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
05 |
Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật |
||
06 |
Viết thư |
|||
4 |
Tập đọc |
07 |
Một người chính trực |
|
08 |
Tre Việt Nam |
|||
Chính tả |
04 |
Nhớ - viết: Truyện cổ nước mình |
||
LT&C |
07 |
Từ ghép và từ láy |
||
08 |
Luyện tập về từ ghép và từ láy |
- Bài tập 2 chỉ yêu cầu tìm 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 3 từ ghép có nghĩa phân loại. |
||
Kể chuyện |
04 |
Một nhà thơ chân chính |
||
T LV |
07 |
Cốt truyện |
||
08 |
Luyện tập xây dựng cốt truyện |
|||
5 |
Tập đọc |
09 |
Những hạt thóc giống |
|
10 |
Gà Trống và Cáo |
|||
Chính tả |
05 |
Nghe – viết: Những hạt thóc giống |
||
LT&C |
09 |
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng |
||
10 |
Danh từ |
- Không học danh từ chỉ khái niệm, chỉ đơn vị. - Chỉ làm bài tập 1,2 ở phần nhận xét nhưng giảm bớt yêu cầu tìm danh từ chỉ khái niệm, chỉ đơn vị. |
||
Kể chuyện |
05 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
09 |
Viết thư (Kiểm tra viết) |
||
10 |
Đoạn văn trong bài văn kể chuyện |
|||
6 |
Tập đọc |
11 |
Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca |
|
12 |
Chị em tôi |
|||
Chính tả |
06 |
Nghe viết: Người viết truyện thật thà |
||
LT&C |
11 |
Danh từ chung và danh từ riêng |
||
12 |
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng |
|||
Kể chuyện |
06 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
11 |
Trả bài văn viết thư |
||
12 |
Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện |
|||
7 |
Tập đọc |
13 |
Trung thu độc lập |
|
14 |
Ở Vương Quốc Tương lai |
- Không hỏi câu hỏi 3, 4. |
||
Chính tả |
07 |
Nhớ viết: Gà Trống và Cáo |
||
LT&C |
13 |
Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam |
||
14 |
Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam |
|||
Kể chuyện |
07 |
Lời ước dưới trăng |
||
T LV |
13 |
Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện |
||
14 |
Luyện tập phát triển câu chuyện |
|||
8 |
Tập đọc |
15 |
Nếu chúng mình có phép lạ |
|
16 |
Đôi giày ba ta màu xanh |
|||
Chính tả |
08 |
Nghe – viết: Trung thu độc lập |
||
LT&C |
15 |
Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài |
||
16 |
Dấu ngoặc kép |
|||
Kể chuyện |
08 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
15 |
Luyện tập phát triển câu chuyện |
- Không làm bài tập 1,2 |
|
16 |
Luyện tập phát triển câu chuyện |
|||
9 |
Tập đọc |
17 |
Thưa chuyện với mẹ |
|
18 |
Điều ước của vua Mi-đát |
|||
Chính tả |
09 |
Nghe – viết: Thợ rèn |
||
LT&C |
17 |
Mở rộng vốn từ: Ước mơ |
- Không làm bài tập 5. |
|
18 |
Động từ |
|||
Kể chuyện |
09 |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
||
T LV |
17 |
Luyện tập phát triển câu chuyện |
- Không dạy (Ôn tập). |
|
18 |
Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân |
|||
10 |
Tập đọc |
19 |
Ôn tập tiết 1 |
|
Chính tả |
10 |
Ôn tập tiết 2 |
||
LT&C |
19 |
Ôn tập tiết 3 |
||
Kể chuyện |
10 |
Ôn tập tiết 4 |
||
Tập đọc |
20 |
Ôn tập tiết 5 |
||
T LV |
19 |
Ôn tập tiết 6 |
||
LT&C |
20 |
Kiểm tra giữa kì I (KT đọc) |
||
T LV |
20 |
Kiểm tra giữa kì I (KT viết) |
||
11 |
Tập đọc |
21 |
Ông Trạng thả diều |
|
22 |
Có chí thì nên |
|||
Chính tả |
11 |
Nhớ viết: Nếu chúng mình có phép lạ |
||
LT&C |
21 |
Luyện tập về động từ |
- Không làm bài tập 1. |
|
22 |
Tính từ |
|||
Kể chuyện |
11 |
Bàn chân kì diệu |
||
T LV |
21 |
Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân |
||
22 |
Mở bài trong bài văn kể chuyện |
- không hỏi câu 3 trong phần luyện tập. |
||
12 |
Tập đọc |
23 |
“Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi |
|
24 |
Vẽ trứng |
|||
Chính tả |
12 |
Nghe viết: Người chiến sĩ giàu nghị lực |
||
LT&C |
23 |
Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lực |
||
24 |
Tính từ (tt) |
|||
Kể chuyện |
12 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
23 |
Kết bài trong bài văn kể chuyện |
||
24 |
Kể chuyện (Kiểm tra viết) |
|||
13 |
Tập đọc |
25 |
Người tìm đường lên các vì sao |
|
26 |
Văn hay chữ tốt |
|||
Chính tả |
13 |
Nghe – viết: Người tìm đường trên các vì sao |
||
LT&C |
25 |
Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lực (tt) |
||
26 |
Câu hỏi và dấu chấm hỏi |
|||
Kể chuyện |
13 |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
- Không dạy. |
|
T LV |
25 |
Trả bài văn kể chuỵện |
||
26 |
Ôn tập văn kể chuyện |
|||
14 |
Tập đọc |
27 |
Chú đất Nung |
|
28 |
Chú đất Nung (tt) |
|||
Chính tả |
14 |
Nghe – viết: Chiếc áo búp bê |
||
LT&C |
27 |
Luyện tập về câu hỏi |
- Không làm bài tập 2. |
|
28 |
Dùng câu hỏi vào mục đích khác |
|||
Kể chuyện |
14 |
Búp bê của ai? |
- Không hỏi câu hỏi 3. |
|
T LV |
27 |
Thế nào là miêu tả? |
||
28 |
Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật |
|||
15 |
Tập đọc |
29 |
Cánh diều tuổi thơ |
|
30 |
Tuổi Ngựa |
|||
Chính tả |
15 |
Nghe viết: Cánh diều tuổi thơ |
||
LT&C |
29 |
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi |
||
30 |
Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi |
|||
Kể chuyện |
15 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
29 |
Luyện tập miêu tả đồ vật |
||
30 |
Quan sát đồ vật |
|||
16 |
Tập đọc |
31 |
Kéo co |
|
32 |
Trong quán ăn “Ba cá bống” |
|||
Chính tả |
16 |
Nghe – viết: Kéo co |
||
LT&C |
31 |
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi |
||
32 |
Câu kể |
|||
Kể chuyện |
16 |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
||
T LV |
31 |
Luyện tập giới thiệu địa phương |
||
32 |
Luyện tập miêu tả đồ vật |
|||
17 |
Tập đọc |
33 |
Rất nhiều mặt trăng |
|
34 |
Rất nhiều mặt trăng (tt) |
|||
Chính tả |
17 |
Nghe – viết : Mùa đông trên rẻo cao |
||
LT&C |
33 |
Câu kể Ai làm gì? |
||
34 |
Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? |
|||
Kể chuyện |
17 |
Một phát minh nho nhỏ |
||
T LV |
33 |
Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật |
||
34 |
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật |
|||
18 |
Tập đọc |
35 |
Ôn tập tiết 1 |
|
Chính tả |
18 |
Ôn tập tiết 2 |
||
LT&C |
35 |
Ôn tập tiết 3 |
||
Kể chuyện |
18 |
Ôn tập tiết 4 |
||
Tập đọc |
36 |
Ôn tập tiết 5 |
||
T LV |
35 |
Ôn tập tiết 6 |
||
LT&C |
36 |
Kiểm tra cuối kì 1 (KT đọc) |
||
T LV |
36 |
Kiểm tra cuối kì 1 (KT viết) |
||
HỌC KÌ II (17 tuần: 153 tiết) |
||||
19 |
Tập đọc |
37 |
Bốn anh tài |
|
38 |
Chuyện cổ tích về loài người |
|||
Chính tả |
19 |
Nghe – viết : Kim tự tháp Ai Cập |
||
LT&C |
37 |
Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? |
||
38 |
Mở rộng vốn từ: Tài năng. |
|||
Kể chuyện |
19 |
Bác đánh cá và gã hung thần. |
||
T LV |
37 |
Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật. |
||
38 |
Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật. |
|||
20 |
Tập đọc |
39 |
Bốn anh tài (tt) |
|
40 |
Trống đồng Đông Sơn. |
|||
Chính tả |
20 |
Nghe – viết: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp. |
||
LT&C |
39 |
Luyện tập về câu kể Ai làm gì? |
||
40 |
Mở rộng vốn từ: Sức khỏe. |
|||
Kể chuyện |
20 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc. |
||
T LV |
39 |
Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết). |
||
40 |
Luyện tập giới thiệu địa phương. |
|||
21 |
Tập đọc |
41 |
Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa |
|
42 |
Bè xuôi sông La |
|||
Chính tả |
21 |
Nhớ - viết: Chuyện cổ tích về loài người |
||
LT&C |
41 |
Câu kể Ai thế nào? |
||
42 |
Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? |
|||
Kể chuyện |
21 |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
||
T LV |
41 |
Trả bài văn miêu tả đồ vật |
||
42 |
Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối |
|||
22 |
Tập đọc |
43 |
Sầu riêng |
|
44 |
Chợ Tết |
|||
Chính tả |
22 |
Nghe – viết: Sầu riêng |
||
LT&C |
43 |
Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? |
||
44 |
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp |
|||
Kể chuyện |
22 |
Con vịt xấu xí |
||
T LV |
43 |
Luyện tập quan sát cây cối |
||
44 |
Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối |
|||
23 |
Tập đọc |
45 |
Hoa học trò |
|
46 |
Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ |
|||
Chính tả |
23 |
Nhớ - viết : Chợ Tết |
||
LT&C |
45 |
Dấu gạch ngang |
||
46 |
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp |
|||
Kể chuyện |
23 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
45 |
Luyện tập tả các bộ phận của cây cối |
||
46 |
Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối |
|||
24 |
Tập đọc |
47 |
Vẽ về cuộc sống an toàn |
|
48 |
Đoàn thuyền đánh cá |
|||
Chính tả |
24 |
Nghe – viết: Họa sĩ Tô Ngọc Vân |
||
LT&C |
47 |
Câu kể Ai là gì? |
||
48 |
Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? |
|||
Kể chuyện |
24 |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
||
T LV |
47 |
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối |
||
48 |
Tóm tắt tin tức |
- Không dạy (Ôn tập). |
||
25 |
Tập đọc |
49 |
Khuất phục tên cướp biển |
|
50 |
Bài thơ về tiểu đội xe không kính |
|||
Chính tả |
25 |
Nghe – viết: Khuất phục tên cướp biển |
||
LT&C |
49 |
Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? |
||
50 |
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm |
|||
Kể chuyện |
25 |
Những chú bé không chết |
||
T LV |
49 |
Luyện tập tóm tắt tin tức |
- Không dạy (Ôn tập)
|
|
50 |
Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối
|
|||
26 |
Tập đọc |
51 |
Thắng biển |
|
52 |
Ga-vrốt ngoài chiến lũy |
|||
Chính tả |
26 |
Nghe - viết: Thắng biển |
||
LT&C |
51 |
Luyện tập về câu kể Ai là gì? |
||
52 |
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm |
|||
Kể chuyện |
26 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
51 |
Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối |
||
52 |
Luyện tập miêu tả cây cối |
|||
27 |
Tập đọc |
53 |
Dù sao trái đất vẫn quay! |
|
54 |
Con sẻ |
|||
Chính tả |
27 |
Nhớ - viết: Bài thơ về đội xe không kính |
||
LT&C |
53 |
Câu khiến |
||
54 |
Cách đặt câu khiến |
|||
Kể chuyện |
27 |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
- Không dạy (Ôn tập). |
|
T LV |
53 |
Miêu tả cây cối (Kiểm tra viết) |
||
54 |
Trả bài văn miêu tả cây cối |
|||
28 |
Tập đọc |
55 |
Ôn tập tiết 1 |
|
Chính tả |
28 |
Ôn tập tiết 2 |
||
LT&C |
55 |
Ôn tập tiết 3 |
||
Kể chuyện |
28 |
Ôn tập tiết 4 |
||
Tập đọc |
56 |
Ôn tập tiết 5 |
||
T LV |
55 |
Ôn tập tiết 6 |
||
LT&C |
56 |
Kiểm tra giữa kì 2 (Kiểm tra đọc) |
||
T LV |
56 |
Kiểm tra giữa kì 2 (Kiểm tra viết) |
||
29 |
Tập đọc |
57 |
Đường đi Sa Pa |
|
58 |
Trăng ơi … từ đâu đến? |
|||
Chính tả |
29 |
Nghe – viết: Ai nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4 …? |
||
LT&C |
57 |
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm |
||
58 |
Giữ phép lịch sự bày tỏ yêu cầu, đề nghị |
|||
Kể chuyện |
29 |
Đôi cánh của Ngựa trắng |
||
T LV |
57 |
Luyện tập tóm tắt tin tức |
- Không dạy (Ôn tập). |
|
58 |
Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật |
|||
30 |
Tập đọc |
59 |
Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất |
|
60 |
Dòng sông mặc áo |
|||
Chính tả |
30 |
Nhớ - viết: Đường đi Sa Pa |
||
LT&C |
59 |
Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm (tt) |
||
60 |
Câu cảm |
|||
Kể chuyện |
30 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
59 |
Luyện tập quan sát con vật |
||
60 |
Điền vào giấy tờ in sẵn |
|||
31 |
Tập đọc |
61 |
Ăng-co Vát |
|
62 |
Con chuồn chuồn nước |
|||
Chính tả |
31 |
Nghe – viết: Nghe lời chim hót |
||
LT&C |
61 |
Thêm trạng ngữ cho câu |
||
62 |
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu |
|||
Kể chuyện |
31 |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
- Không dạy (Ôn tập). |
|
T LV |
61 |
Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật |
||
62 |
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật |
|||
32 |
Tập đọc |
63 |
Vương quốc vắng nụ cười |
|
64 |
Ngắm trăng. Không đề |
|||
Chính tả |
32 |
Nghe – viết: Vương quốc vắng nụ cười |
||
LT&C |
63 |
Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu |
||
64 |
Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu |
- Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì). |
||
Kể chuyện |
32 |
Khát vọng sống |
||
T LV |
63 |
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật |
||
64 |
Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật |
|||
33 |
Tập đọc |
65 |
Vương quốc vắng nụ cười (tt) |
|
66 |
Con chim chiền chiện |
|||
Chính tả |
33 |
Nhớ - viết: Ngắm trăng. Không đề |
||
LT&C |
65 |
Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời |
||
66 |
Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu |
- Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận dạng trạng ngữ). |
||
Kể chuyện |
33 |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
T LV |
65 |
Miêu tả con vật: Kiểm tra viết |
||
66 |
Điền vào giấy tờ in sẵn |
|||
34 |
Tập đọc |
67 |
Tiếng cười là liều thuốc bổ |
|
68 |
Ăn “mầm đá” |
|||
Chính tả |
34 |
Nghe – viết: Nói ngược |
||
LT&C |
67 |
Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời |
||
68 |
Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu |
- Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận dạng trạng ngữ). |
||
Kể chuyện |
34 |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
||
T LV |
67 |
Trả bài văn miêu tả con vật |
||
68 |
Điền vào giấy tờ in sẵn |
|||
35 |
Tập đọc |
69 |
Ôn tập tiết 1 |
|
Chính tả |
35 |
Ôn tập tiết 2 |
||
LT&C |
69 |
Ôn tập tiết 3 |
||
Kể chuyện |
35 |
Ôn tập tiết 4 |
||
Tập đọc |
70 |
Ôn tập tiết 5 |
||
T LV |
69 |
Ôn tập tiết 6 |
||
LT&C |
70 |
Kiểm tra cuối kì 2 (KT đọc) |
||
T LV |
70 |
Kiểm tra cuối kì 2 (KT viết) |
3. Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 4 VNEN
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 4 VNEN với đầy đủ các nội dung và kế hoạch bài dạy của từng tiết học cho 35 tuần trong 2 kì giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy. Đồng thời các em học sinh nắm được chương trình học để chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết: Phân phối chương trình lớp 4 VNEN môn Tiếng Việt.
4. Phân phối chương trình học các môn lớp 4 khác
- Phân phối chương trình môn Toán Tiểu học
- Phân phối chương trình môn Đạo đức lớp 4
- Phân phối chương trình môn Khoa học lớp 4
- Phân phối chương trình môn Tin học lớp 4
- Phân phối chương trình môn Lịch sử, Địa lý lớp 4
- Phân phối chương trình môn Thể dục lớp 4
- Phân phối chương trình môn Kĩ thuật lớp 4
- Phân phối chương trình môn Mĩ thuật lớp 4
Đối với chương trình học lớp 4, các thầy cô, các bậc phụ huynh, các em học sinh tham khảo nhóm sau đây. Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Tại đây có các tài liệu miễn phí chia sẻ về kinh nghiệm giảng dạy, trao đổi bài dạy, soạn bài soạn giáo án.,,, được các giáo viên VnDoc.com chia sẻ thường xuyên.