Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức với đầy đủ các nội dung của từng tiết học cho từng tuần trong 2 kì giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy. Đồng thời các em học sinh nắm được chương trình học để chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao.
Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 4 sách Kết nối
1. Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4
Kế hoạch dạy học lớp 4 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức bao gồm 35 tuần học và có những điều chỉnh học chi tiết cho từng tiết học để các thầy cô giáo xây dựng lên kế hoạch bài học chuẩn bị bài giảng cho năm học mới tốt hơn.
>> Tham khảo chi tiết: Kế hoạch dạy học Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024
2. Chương trình Tiếng Việt lớp 4
Tuần | Tiết | Tên bài | Nội dung |
1 | 1 | Đọc: Điều kì diệu | |
2 | Luyện từ và câu: Danh từ | ||
3 | Viết: Tìm hiểu đoạn văn và câu chủ đề | ||
4 | Đọc: Thi nhạc | ||
5 | Viết: Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu ý kiến (T1) | Bài 1 | |
6 | Viết: Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu ý kiến (T2) | Bài 2,3 | |
7 | Nói và nghe: Tôi và bạn | ||
2 | 1 | Đọc: Anh em sinh đôi | |
2 | Luyện từ và câu: Danh từ chung, danh từ riêng | ||
3 | Viết: Tìm ý cho đoạn văn nêu ý kiến (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
4 | Viết: Tìm ý cho đoạn văn nêu ý kiến (Tiết 2) | Bài 3 | |
5 | Đọc: Công chúa và người dẫn chuyện | ||
6 | Viết: Viết đoạn văn nêu ý kiến | ||
7 | Đọc mở rộng | ||
3 | 1 | Đọc: Thằn lằn xanh và tắc kè | |
2 | Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ | ||
3 | Viết: Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến (Tiết 1) | Bài 1,2,3 | |
4 | Viết: Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến (Tiết 2) | Bài 4 | |
5 | Đọc: Nghệ sĩ trống | ||
6 | Viết: Tìm hiểu cách viết báo cáo thảo luận nhóm | ||
7 | Nói và nghe: Kể chuyện Bốn anh tài | ||
4 | 1 | Đọc: Những bức chân dung | |
2 | Luyện từ và câu: Quy tắc viết tên cơ quan, tổ chức | ||
3 | Viết: Lập dàn ý cho báo cáo thảo luận nhóm | ||
4 | Đọc: Đò ngang | ||
5 | Viết: Viết báo cáo thảo luận nhóm (Tiết 1) | Bài 1 | |
6 | Viết: Viết báo cáo thảo luận nhóm (Tiết 2) | Bài 2 | |
7 | Đọc mở rộng | ||
5 | 1 | Đọc: Bầu trời trong quả trứng | |
2 | Luyện từ và câu: Động từ | ||
3 | Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn thuật lại một sự việc | ||
4 | Đọc: Tiếng nói của cỏ cây | ||
5 | Viết: Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
6 | Viết: Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc (Tiết 2) | Bài 3 | |
7 | Nói và nghe: Trải nghiệm đáng nhớ | ||
6 | 1 | Đọc: Tập làm văn | |
2 | Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ | ||
3 | Viết: Viết bài văn thuật lại một sự việc (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
4 | Viết: Viết bài văn thuật lại một sự việc (Tiết 2) | Bài 3 | |
5 | Đọc: Nhà phát minh 6 tuổi | ||
6 | Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn kể lại một câu chuyện | ||
7 | Đọc mở rộng | ||
7 | 1 | Đọc: Con vẹt xanh | |
2 | Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ | ||
3 | Viết: Luyện viết mở bài, kết bài cho bài văn kể lại một câu chuyện (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
4 | Viết: Luyện viết mở bài, kết bài cho bài văn kể lại một câu chuyện (Tiết 2) | Bài 3 | |
5 | Đọc: Chân trời cuối phố | ||
6 | Viết: Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện | ||
7 | Nói và nghe: Việc làm có ích | ||
8 | 1 | Đọc: Gặt chữ trên non | |
2 | Luyện từ và câu: Cách dùng và công dụng của từ điển | ||
3 | Viết: Viết bài văn kể lại một câu chuyện (Tiết 1) | Bài 1 | |
4 | Viết: Viết bài văn kể lại một câu chuyện (Tiết 2) | Bài 2 | |
5 | Đọc: Trước ngày xa quê | ||
6 | Viết: Trả bài văn kể lại một câu chuyện | ||
7 | Đọc mở rộng | ||
9 | 1 | Ôn tập giữa học kì I | Bài 1,2,3,4 |
2 | Ôn tập giữa học kì I | Bài 5 | |
3 | Ôn tập giữa học kì I | Bài 1,2,3 | |
4 | Ôn tập giữa học kì I | Bài 4,5 | |
5 | Ôn tập giữa học kì I | ||
6 | Kiểm tra định kì giữa học kì I (phần đọc) | ||
7 | Kiểm tra định kì giữa học kì I (phần viết) | ||
10 | 1 | Đọc: Vẽ màu | |
2 | Luyện từ và câu: Biện pháp nhân hoá | ||
3 | Viết: Tìm hiểu cách viết đoạn văn tưởng tượng | ||
4 | Đọc: Đồng cỏ nở hoa | ||
5 | Viết: Tìm ý cho đoạn văn tưởng tượng (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
6 | Viết: Tìm ý cho đoạn văn tưởng tượng (Tiết 2) | Bài 3 | |
7 | Nói và nghe: Chúng em sáng tạo | ||
11 | 1 | Đọc: Thanh âm của núi | |
2 | Luyện từ và câu: Luyện tập về biện pháp nhân hoá | ||
3 | Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
4 | Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng (Tiết 2) | Bài 3 | |
5 | Đọc: Bầu trời mùa thu | ||
6 | Viết: Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng | ||
7 | Đọc mở rộng | ||
12 | 1 | Đọc: Làm thỏ con bằng giấy | |
2 | Luyện từ và câu: Tính từ | ||
3 | Viết: Tìm hiểu cách viết hướng dẫn thực hiện một công việc | ||
4 | Đọc: Bức tường có nhiều phép lạ | ||
5 | Viết: Viết hướng dẫn thực hiện một công việc (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
6 | Viết: Viết hướng dẫn thực hiện một công việc (Tiết 2) | Bài 3,4 | |
7 | Nói và nghe: Kể chuyện Nhà phát minh và bà cụ | ||
13 | 1 | Đọc: Bét-tô-ven và bản xô-nát Ánh trăng | |
2 | Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ | ||
3 | Viết: Tìm hiểu cách viết đơn | ||
4 | Đọc: Người tìm đường lên các vì sao | ||
5 | Viết: Viết đơn (Tiết 1) | Bài 1 | |
6 | Viết: Viết đơn (Tiết 2) | Bài 2 | |
7 | Đọc mở rộng | ||
14 | 1 | Đọc: Bay cùng ước mơ | |
2 | Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ | ||
3 | Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả con vật | ||
4 | Đọc: Con trai người làm vườn | ||
5 | Viết: Quan sát con vật (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
6 | Viết: Quan sát con vật (Tiết 2) | Bài 3,4 | |
7 | Nói và nghe: Ước mơ của em | ||
15 | 1 | Đọc: Nếu em có một khu vườn | |
2 | Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang | ||
3 | Viết: Luyện viết đoạn văn miêu tả con vật | ||
4 | Đọc: Bốn mùa mơ ước | ||
5 | Viết: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
6 | Viết: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật (Tiết 2) | Bài 3 | |
7 | Đọc mở rộng | ||
16 | 1 | Đọc: Ở vương quốc Tương Lai | |
2 | Luyện từ và câu: Luyện tập về dấu gạch ngang | ||
3 | Viết: Viết bài văn miêu tả con vật | ||
4 | Đọc: Cánh chim nhỏ | ||
5 | Viết: Trả bài văn miêu tả con vật (Tiết 1) | Bài 1,2,3 | |
6 | Viết: Trả bài văn miêu tả con vật (Tiết 2) | Bài 4 | |
7 | Nói và nghe: Kể chuyện Đôi cánh của ngựa trắng | ||
17 | 1 | Đọc: Nếu chúng mình có phép lạ | |
2 | Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ | ||
3 | Viết: Tìm hiểu cách viết thư | ||
4 | Đọc: Anh Ba | ||
5 | Viết: Viết thư (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
6 | Viết: Viết thư (Tiết 2) | Bài 3 | |
7 | Đọc mở rộng | ||
18 | 1 | Ôn tập cuối học kì I | Bài 1,2,3,4 |
2 | Ôn tập cuối học kì I | Bài 5,6 | |
3 | Ôn tập cuối học kì I | Bài 1,2,3,4,5 | |
4 | Ôn tập cuối học kì I | Bài 6 | |
5 | Ôn tập cuối học kì I | ||
6 | Kiểm tra định kì cuối học kì I (phần đọc) | ||
7 | Kiểm tra định kì cuối học kì I (phần viết) | ||
19 | 1 | Đọc: Hải Thượng Lãn Ông | |
2 | Luyện từ và câu: Câu | ||
3 | Viết: Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc | ||
4 | Đọc: Vệt phấn trên mặt bàn | ||
5 | Viết: Tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân thiết (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
6 | Viết: Tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân thiết (Tiết 2) | Bài 3 | |
7 | Nói và nghe: Giúp bạn | ||
20 | 1 | Đọc: Ông Bụt đã đến | |
2 | Luyện từ và câu: Hai thành phần chính của câu | ||
3 | Viết: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân thiết | ||
4 | Đọc: Quả ngọt cuối mùa | ||
5 | Viết: Tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
6 | Viết: Tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học (Tiết 2) | Bài 3 | |
7 | Đọc mở rộng | ||
21 | 1 | Đọc: Tờ báo tường của tôi | |
2 | Luyện từ và câu: Luyện tập về chủ ngữ | ||
3 | Viết: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học | ||
4 | Đọc: Tiếng ru | ||
5 | Viết: Trả bài viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
6 | Viết: Trả bài viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học (Tiết 2) | Bài 3 | |
7 | Nói và nghe: Kể chuyện Bài học quý | ||
22 | 1 | Đọc: Con muốn làm một cái cây | |
2 | Luyện từ và câu: Luyện tập về vị ngữ | ||
3 | Viết: Tìm hiểu cách viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm | ||
4 | Đọc: Trên khóm tre đầu ngõ | ||
5 | Viết: Viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
6 | Viết: Viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm (Tiết 2) | Bài 3,4 | |
7 | Đọc mở rộng | ||
23 | 1 | Đọc: Sự tích con Rồng cháu Tiên | |
2 | Luyện từ và câu: Luyện tập về hai thành phần chính của câu | ||
3 | Viết: Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
4 | Viết: Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện (Tiết 2) | Bài 3 | |
5 | Đọc: Cảm xúc Trường Sa | ||
6 | Viết: Viết bài văn kể lại một câu chuyện | ||
7 | Nói và nghe: Những tấm gương sáng | ||
24 | 1 | Đọc: Sáng tháng Năm | |
2 | Luyện từ và câu: Trạng ngữ | ||
3 | Viết: Trả bài văn kể lại một câu chuyện (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
4 | Viết: Trả bài văn kể lại một câu chuyện (Tiết 2) | Bài 3 | |
5 | Đọc: Chàng trai làng Phù Ủng | ||
6 | Viết: Viết đoạn văn nêu ý kiến | ||
7 | Đọc mở rộng | ||
25 | 1 | Đọc: Vườn của ông tôi | |
2 | Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn | ||
3 | Viết: Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến | ||
4 | Đọc: Trong lời mẹ hát | ||
5 | Viết: Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
6 | Viết: Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc (Tiết 2) | Bài 3 | |
7 | Nói và nghe: Truyền thống Uống nước nhớ nguồn | ||
26 | 1 | Đọc: Người thầy đầu tiên của bố tôi | |
2 | Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục đích | ||
3 | Viết: Viết bài văn thuật lại một sự việc | ||
4 | Đọc: Ngựa biên phòng | ||
5 | Viết: Trả bài văn thuật lại một sự việc (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
6 | Viết: Trả bài văn thuật lại một sự việc (Tiết 2) | Bài 3,4 | |
7 | Đọc mở rộng | ||
27 | 1 | Ôn tập giữa học kì II | Bài 1,2 |
2 | Ôn tập giữa học kì II | Bài 3,4,5 | |
3 | Ôn tập giữa học kì II | Bài 1,2,3 | |
4 | Ôn tập giữa học kì II | Bài 4 | |
5 | Ôn tập giữa học kì II | ||
6 | Kiểm tra định kì giữa học kì II (phần đọc) | ||
7 | Kiểm tra định kì giữa học kì II (phần viết) | ||
28 | 1 | Đọc: Cây đa quê hương | |
2 | Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ phương tiện | ||
3 | Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối | ||
4 | Đọc: Bước mùa xuân | ||
5 | Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối (tiếp theo) (Tiết 1) | Cả bài | |
6 | Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối (tiếp theo) (Tiết 2) | Thêm bài: HS chia sẻ những bài văn tả cây cối đã tìm hiểu thêm ở nhà | |
7 | Nói và nghe: Những miền quê yêu dấu | ||
29 | 1 | Đọc: Đi hội Chùa Hương | |
2 | Luyện từ và câu: Dấu ngoặc kép | ||
3 | Viết: Quan sát cây cối (Tiết 1) | Bài 1 | |
4 | Viết: Quan sát cây cối (Tiết 2) | Bài 2,3 | |
5 | Đọc: Chiều ngoại ô | ||
6 | Viết: Luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối | ||
7 | Đọc mở rộng | ||
30 | 1 | Đọc: Những cánh buồm | |
2 | Luyện từ và câu: Dấu ngoặc đơn | ||
3 | Viết: Luyện viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả cây cối | ||
4 | Đọc: Cái cầu | ||
5 | Viết: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả cây cối (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
6 | Viết: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả cây cối (Tiết 2) | Bài 3 | |
7 | Nói và nghe: Kể chuyện Về quê ngoại | ||
31 | 1 | Đọc: Đường đi Sa Pa | |
2 | Luyện từ và câu: Luyện tập viết tên cơ quan, tổ chức | ||
3 | Viết: Viết bài văn miêu tả cây cối | ||
4 | Đọc: Quê ngoại | ||
5 | Viết: Trả bài văn miêu tả cây cối (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
6 | Viết: Trả bài văn miêu tả cây cối (Tiết 2) | Bài 3 | |
7 | Đọc mở rộng | ||
32 | 1 | Đọc: Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô-rông-gô-rô | |
2 | Luyện từ và câu: Lựa chọn từ ngữ | ||
3 | Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng | ||
4 | Đọc: Ngôi nhà của yêu thương | ||
5 | Viết: Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng (Tiết 1) | Bài 1,2,3 | |
6 | Viết: Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng (Tiết 2) | Bài 4 | |
7 | Nói và nghe: Chung tay bảo vệ động vật | ||
33 | 1 | Đọc: Băng tan | |
2 | Luyện từ và câu: Luyện tập lựa chọn từ ngữ | ||
3 | Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng (Tiết 1) | Bài 1,2 | |
4 | Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng (Tiết 2) | Bài 3 | |
5 | Đọc: Chuyến du lịch thú vị | ||
6 | Viết: Hướng dẫn cách viết thư | ||
7 | Đọc mở rộng | ||
34 | 1 | Đọc: Lễ hội ở Nhật Bản | |
2 | Luyện từ và câu: Luyện tập về dấu câu | ||
3 | Viết: Viết thư (Tiết 1) | Bài 1,2,3 | |
4 | Viết: Viết thư (Tiết 2) | Bài 4 | |
5 | Đọc: Ngày hội | ||
6 | Viết: Viết giấy mời | ||
7 | Nói và nghe: Cuộc sống xanh | ||
35 | 1 | Ôn tập cuối học kì II | Bài 1,2,3 |
2 | Ôn tập cuối học kì II | Bài 4,5 | |
3 | Ôn tập cuối học kì II | Bài 1,2,3 | |
4 | Ôn tập cuối học kì II | Bài 4,5 | |
5 | Ôn tập cuối học kì II | ||
6 | Kiểm tra định kì cuối năm học (phần đọc) | ||
7 | Kiểm tra định kì cuối năm học (phần viết) |