Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài ôn tập tiếng Anh lớp 4 Unit 17 How much is the T-shirt?

Bài tập Unit 17 lớp 4 How much is the T-shirt? có đáp án

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Bài ôn tập tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 17 How much is the T-shirt? có đáp án được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hay và cần thiết cho các em học sinh lớp 4 ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 17 lớp 4 cũng như nâng cao các kỹ năng làm bài thi hiệu quả bài học của mình.

Lưu ý: Bạn đọc kéo xuống cuối trang nhấp chọn Tải về để download tài liệu.

Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 17 How much is the T-shirt? đầy đủ nhất

Ex 1. Đọc đoạn văn và thực hiện những bài tập dưới đây. 

Hi, I'm Rose. I like shopping with my sister. I wear a T-shirt and a skirt. I also like going for a walk. On those days, I wear a dress and a pair of sandals. Sometimes, on hot days, I wear a hat and a pair of shoes. They are my favorite sandals. They are black and pink. They are one hundred thousand dong.

a. Chọn câu trả lời đúng. 

1. Rose likes ______________

A. going shopping

B. listening to radio.

C. both A and B.

2. She wears _______ and a skirt.

A. blouse

B. shirt.

C. T-shirt.

3. She likes shopping with ________.

A. her mom

B. her sister

C. her brother.

4. She wears dress when she ___________.

A. goes swimming

B. goes shopping

C. going for a walk.

5. Her favorite sandal's colour are _______

A. black and pink

B. black and blue

C. pink and red.

b. Điền True or False. True cho câu đúng, False cho câu sai. 

1. Her name's Rose.

2. She wears a blouse and a skirt.

3. Her sandals are ninety thousand dong.

4. She doesn't like walking.

5. On hot days, she wears a pair of shoes.

Ex 2: Điền 1 chữ cái thích hợp vào chỗ trống để tạo thành từ đúng:

1. Blo__se

2. __umper

3. J__cket

4. Ca__

5. C__at

6. San__als

7. S__arf

8. T-shi__t

9. Nic__

10. S__oes

11. Ski__t

12. Sli__pers

13. M__ch

14. T__ousers

15. Jean__

16. Soc__s

Ex 3: Dùng từ gợi ý để đặt câu hỏi với “ How much” và trả lời:

Example: Cap/ 20,000đ

-> How much is the cap? – It’s twenty thousand dong.

1. Blue jacket/ 150,000đ

2. Pen/ 2,500đ

3. Pink skirt/ 75,000đ

4. Those jumpers/ 300,000đ

5. Brown shoes/ 200,000đ

6. Her sandals/ 115,000đ

7. This T-shirt/ 63,000đ

8. Jeans/ 210,000đ

9. Scarf/ 48,000đ

10. Small blouse/ 34,000đ

Ex 4: Read and match:

1. What colour is the skirt?

a. It’s one hundred thousand dong.

1.

2. Where does your dad work?

b. Sorry, I can’t.

2.

3. How much are these socks?

c. Yes, very much.

3.

4. Why do you want to go to the supermarket?

d. I’m going to the bookshop.

4.

5. What colour are the jeans?

e. Thank you.

5.

6. What do you do, Mary?

f. She’s a cook.

6.

7. What do they want to drink?

g. It’s pink.

7.

8. How much is your cap?

h. They’re blue.

8.

9. Why do you want to go to gym?

i. Because I want to buy something to eat.

9.

10. Excuse me. Can I have a look at that cap?

j. They would like some apple juice.

10.

11. Do you like this T-shirt?

k. Because I want to play basketball.

11.

12. Oh, your T-shirt is very nice!

l. Sure. Here you are.

12.

13. What does your mother do?

m. He works in a school.

13.

14. Where are you going, Phong?

n. They’re twenty thousand dong.

14.

15. Let’s go to the zoo, Linda.

o. I’m a student.

15.

Ex 5: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:

1. I want to buy some food, so I’d like to go to the ................. . (school/ police station/ food stall/ office)

2. My uncle drives a bus. He is a ................. . (farmer/ teacher/ uncle/ driver)

3. On hot days I wear ................. . (T-shirt/ jacket/ coat/ scarf)

4. My father ................. at 5 p.m. (has breakfast/ go home/ goes home/ have dinner)

5. ................. is fun for many children. (Children’s Day/ Teachers’ Day/ Women’s Day/ Winter)

6. She is thirsty. She wants something to ................. . (eat/ drink/ cook/ draw)

7. Teachers’ Day is on ................. . (December 25th/ November 20th/ March 12th/ April 30th)

8. My brother is short and ................. . (fat/ tall/ long/ like)

9. My favourite foods are ................. . (milk/ water/ beef/ juice)

10. My mother gets up ................. to cook breakfast. (late/ early/ home/ school)

11. They watch firework display on ................. . (Sunday/ Tet/ Women’s Day/ Holiday)

12. She wears new ................. at Tet. (books/ pens/ flowers/ clothes)

13. Lan’s cleaning the ................. now. (ruler/ tree/ floor/ banh chung)

14. How much ................. your shoes? (is/ are/ am/ was)

15. The ................. is on my feet. (sandals/ scarf/ blouse/ T-shirt)

16. My brother likes................. bread and drinking milk for breakfast. (wearing/ eating/ eats/ wears)

17. The white blouse................. thirty-seven thousand dong. (am/ was/ is/ were)

18. What................. is the jacket? – it’s blue. (time/ much/ colour/ food)

19. How................. are the sandals? (many/ much/ old/ time)

20. ................. caps are ninty thousand dong. (this/ that/ those/ they)

Ex 6: Đọc và trả lời câu hỏi:

My name is Mai. I am a primary pupil. On hot days at school, I wear a blouse, a short skirt, a red scarf and a pair of sandals. On cold days I wear a jacket over a jumper, a long skirt, a red scarf and a pair of socks and shoes. At home, I wear different things. On hot days, I wear a blouse, a pair of shorts and a pair of slippers. On cold days. I wear a jumper, a pair of trousers and a pair of socks and shoes.

1. What does Mai do?

2. What does she wear on hot days at school?

3. What does she wear on hot days at home?

4. Does she wear short on cold days at home?

5. Does she wear jumper on cold days at school?

6. What colour is her scarf?

Ex 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

T-shirt – clothes – pair – wears – sandals

Nam wears different clothes for schooldays. On hot days, he often (1) ……………................. blue cap, a red scarf, a white (2) ……………................., a pair of blue shorts and a pair of (3) ………….................. On cold days, he wears a cap, a scarf and a yellow jacket over a brown jumper and a (4) …………….................of black shoes. Nam likes hot days because he can wear light (5) …………….................to school.

Ex 8. Đọc lại đoạn văn trên tích (√) vào T (True - Đúng) hoặc F (False - Sai)

True

False

1. Nam wears a green T-shirt on hot days.

2. His shorts are blue.

3. He wears a cap on cold days.

4. His jacket is blue.

5. His shoes are black.

Ex 9: Đọc đoạn văn và điền từ thích hợp hoàn thành câu.

My name is Nga. I am a primary student. On hot days at school, I wear a T-shirt, a short skirt and a pair of sandals. On cold days I wear a jacket over a jumper,  thick trousers, a red scarf and a pair of socks and shoes. At home, I wear different things. On hot days, I wear a short dress and a pair of slippers. On cold days. I wear a sweater or a hoodie, a pair of boots and a pair of socks.

1. She is a _________.

2. On hot days at school, She wears a T-shirt, a _______ and a pair of _____.

3. On cold days, She wears a jacket over a jumper, ______, a red scarf and ___________and shoes.

4. On hot days at home, she wears _____________ and ___________.

5. On cold days at home, she wear a sweater or a _____, a pair of _____ and a pair of _____.

Ex 10. Find and correct the mistakes.

1. She want a new shirt. Let’s go to the clothes shop!

………………………………………………………………………………

2. How much are the pair of blue trousers?

………………………………………………………………………………

3. What colour are the scarf? - they are red.

………………………………………………………………………………

4. Do you want go to the clothes shop?

………………………………………………………………………………

5. Nam wants to see an film. Why don’t we go to the cinema?

………………………………………………………………………………

6. How much are black those shoes?

………………………………………………………………………………

7. Let’s ask to these sandals’ prices.

………………………………………………………………………………

8. Those blue lovely jeans are 200,000 dong.

……………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

Ex 1. Đọc đoạn văn và thực hiện những bài tập dưới đây.

a. Chọn câu trả lời đúng.

1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - c; 5 - A;

b. Điền True or False. True cho câu đúng, False cho câu sai.

1 - True; 2 - False; 3 - False; 4 - False; 5 - True;

Hướng dẫn dịch

Xin chào, tôi là Rose. Tôi thích mua sắm với chị gái của tôi. Tôi mặc áo phông và chân váy. Tôi cũng thích đi dạo. Vào những ngày đó, tôi mặc một chiếc váy và một đôi dép quai hậu. Đôi khi, vào những ngày nắng nóng, tôi đội một chiếc mũ và đi một đôi giày. Chúng là đôi dép quai hậu yêu thích của tôi. Chúng có màu đen và hồng. Chúng có giá một trăm nghìn đồng.

Ex 2: Điền 1 chữ cái thích hợp vào chỗ trống để tạo thành từ đúng:

1. Blouse

2. Jumper

3. Jacket

4. Cap

5. Coat

6. Sandals

7. Scarf

8. T-shirt

9. Nice

10. Shoes

11. Skirt

12. Slippers

13. Much

14. Trousers

15. Jeans

16. Socks

Ex 3: Dùng từ gợi ý để đặt câu hỏi với “ How much” và trả lời:

1 - How much is the blue jacket? - It's 150,000 dong.

2 - How much is the pen? - It is 2,500 dong.

3 - How much is the pink shirt? - It is 75,000 dong.

4 - How much are those jumpers? - They are 300000 dong.

5 - How much are the brown shoes? - They are 200000 dong.

6 - How much are her sandals? - They are 115000 dong.

7 - How much is this T-shirt? It is 63000 dong.

8 - How much are the jeans? - They are 210000 dong.

9 - How much is the scarf? It is 48000 dong.

10 - How much is the blue blouse? It is 34000 dong.

Ex 4: Read and match:

1 - g; 2 - m; 3 - n; 4 - i; 5 - h;

6 - o; 7 - j; 8 - a; 9 - k; 10 - l;

11 - c; 12 - e; 13 - f; 14 - d; 15 - b;

Ex 5: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:

1 - food stall; 2 - driver; 3 - T-shirt; 4 - goes home; 5 - Children's Day;

6 - drink; 7 - November 20th; 8 - fat; 9 - beef; 10 - early;

11 - Tet; 12 - clothes; 13 - floor; 14 - are; 15 - sandals;

16 - eating; 17 - is; 18 - colour; 19 - much; 20 - Those;

Ex 6: Đọc và trả lời câu hỏi:

1 - She is a primary pupil.

2 - She wears a blouse, a short skirt, a red scarf and a pair of sandals.

3 - She wears a blouse, a pair of shorts and a pair of slippers.

4 - No, she doesn't.

5 - Yes, she does.

6 - It is red.

Ex 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

1 - wears; 2 - T-shirt; 3 - sandals; 4 - pair; 5 - clothes;

Ex 8. Đọc lại đoạn văn trên tích (√) vào T (True - Đúng) hoặc F (False - Sai)

1 - False; 2 - True; 3 - True; 4 - False; 5 - True;

Ex 9: Đọc đoạn văn và điền từ thích hợp hoàn thành câu.

My name is Nga. I am a primary student. On hot days at school, I wear a T-shirt, a short skirt and a pair of sandals. On cold days I wear a jacket over a jumper, thick trousers, a red scarf and a pair of socks and shoes. At home, I wear different things. On hot days, I wear a short dress and a pair of slippers. On cold days. I wear a sweater or a hoodie, a pair of boots and a pair of socks.

1. She is a __primary student_______.

2. On hot days at school, She wears a T-shirt, a ____short skirt___ and a pair of __sandals___.

3. On cold days, She wears a jacket over a jumper, ___thick trousers___, a red scarf and _____a pair of socks______and shoes.

4. On hot days at home, she wears ____a short dress____ and _____a pair of slippers______.

5. On cold days at home, she wear a sweater or a ___hoodie__, a pair of ___boots__ and a pair of ___socks__.

Ex 10. Find and correct the mistakes.

1. She want a new shirt. Let’s go to the clothes shop!

………want sửa thành wants……………

2. How much are the pair of blue trousers?

…………are sửa thành is…………………

3. What colour are the scarf? - they are red.

………scarf sửa thành scarves……………………

4. Do you want go to the clothes shop?

………want sửa thành want to…………………

5. Nam wants to see an film. Why don’t we go to the cinema?

…………an sửa thành a………………

6. How much are black those shoes?

…………black those sửa thành those black………………

7. Let’s ask to these sandals’ prices.

…………to sửa thành for………………

8. Those blue lovely jeans are 200,000 dong.

………blue lovely sửa thành lovely blue……………

Trên đây là Bài tập tiếng Anh 4 Unit 17 mới How much is the T-shirt? có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
46
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm