Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 14 What does he look like?

Nằm trong bộ tài liệu Lý thuyết tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit năm 2022 - 2023, VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 14 What does he look like? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây. Lý thuyết Unit 14 SGK tiếng Anh lớp 4 What does he look like? bao gồm 2 phần nội dung từ vựng và ngữ pháp trọng tâm của bài giúp các bạn dễ dàng nắm bắt nội dung tiếng Anh bài học hiệu quả.

* Xem chi tiết tại: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 What does he look like? đầy đủ nhất

Vocabulary - Từ vựng Unit 14 lớp 4 What does he look like?

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa
1. big(adj) [big]

to, lớn, bự

Ex: He is big. Ảnh ấy mập bự.

2. dictionary(n) [‘dikʃənəri]

từ điển

Ex: There is a dictionary on the table. Có một quyển từ điển ở trên bàn.

3. footballer(n) [‘futbɔ:lə]

cầu thủ

Ex: He is a footballer. Cậu ấy là một cầu thủ.

4. old(adj) [old]

già

Ex: My grandparents are very old. Ồng bà tôi rất già.

5. short(adj) [ʃɔ:t]

ngắn, thấp, lùn

Ex: She is short. Cô ấy thấp.

6. slim(adj) [slim]

mỏnh khảnh, thon thỏ, mảnh dẻ

Ex: She is slim. Cô ấy mảnh khảnh.

7. small(adj) [smo:l]

nhỏ, bé

Ex: The dog is small. Con chó nhỏ.

8. strong(adj) [strong]

chắc chắn, mạnh mẽ, khỏe mạnh

Ex: My brother is strong. Anh trai tôi khỏe mạnh.

9. tall(adj) [tɔ:l]

cao

Ex: He is tall. Anh ấy cao.

10. thick(adj) [θik]

dày, mập

Ex: This dictionary is very thick. Quyển từ điển này rất dày.

11. thin(adj) [θin]

mỏng, mảnh, ốm

Ex: He is thin. Anh ấy gầy. This notebook is thin. Quyển tập này mỏng.

12. young(adj) [jʌɳ]

trẻ trung

Ex: She is young and tall. Cô ấy trẻ và cao.

13. mother(n) [ ‘mʌðə]

mẹ

Ex: This is my mother. Đây là mẹ tôi.

14. over there(pron) [‘ouvə ðeə]

đằng kia

Ex: It is over there. Nó ở đằng kia.

15. kind(adj) [kaind]

tử tế, tốt bụng

Ex: She is kind. Cô ấy tốt bụng.

16. cheerful(adj) [‘tʃjəful]

vui mừng, phấn khởi, vui vẻ

Ex: They are cheerful. Họ vui vẻ.

17. friendly(adj) [’frendli]

thân thiện, thân thiết

Ex: He is friendly. Anh ấy thân thiện.

18. careful (adj) [ ‘keəful]

cẩn thận, tỉ mỉ

Ex: She is careful. Cô ấy cẩn thận.

19. lovely(adj) [‘lʌvli]

đáng yêu

Ex: He is lovely. Cậu ấy đáng yêu.

20. tidy(adj) [’taidi]

sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng

Ex: My bedroom is tidy. Phòng ngủ của tôi sạch sẽ.

21. pretty(adj) [’priti]

xinh đẹp

Ex: She is pretty. Cô ấy xinh đẹp.

22. beautiful(adj) ['bju:təful]

đẹp, dễ thương

Ex: A little girl is beautiful. Cô gái nhỏ dễ thương.

23. cycling(n) [‘saikliɳ]

đi xe đạp

Ex: I like cycling. Tôi thích đi xe đạp.

24. athletic(adj) [æθ'letik]

lực lưỡng, khỏe mạnh, năng động

Ex: She is athletic. Cô ấy năng động.

25. sport(n) [spɔ:t]

thể thao

Ex: He likes sport. Anh ấy thích thể thao.

26. fit(adj) [fit]

vừa người, thon ngọn

Ex: She is fit. Cồ ấy vừa người.

27. sporty(adj) [‘spɔ::ti]

đam mê thể thoo, giỏi về thể thao

Ex: She's very sporty. Cô ấy rất đam mê thể thao.

28. forget(v) [fə'get]

quên

Ex: I forget him. Tôi quên anh ta.

29. childhood(n) [‘tʃaildhud]

thời thơ ấu

Ex: I remember my childhood. Tôi nhớ thời thơ ấu của mình.

Grammar - Ngữ pháp Unit 14 lớp 4 What does he look like?

1. Hỏi đáp về hình dáng, đặc điểm của một ai đó thế nào

Hỏi:

What does he/ she look like?

Cậu ấy/ cô ấy trông thế nào?

Thông thường cấu trúc này người ta hay sử dụng động từ "look like" (trông thế nào), chủ ngữ chính trong câu "she/ he" là ngôi thứ 3 số ít nên sử dụng trợ động từ "does".

Đáp:

He/ She is + adj (tính từ mô tả đặc điểm ngoại hình)

Cậu ấy/ Cô ấy...

Ex: What does he look like? Cậu ấy trông thế nào?

He's tall and strong. Cậu ấy cao và khỏe.

Nếu chủ ngữ chính trong câu "they" thì sử dụng trợ động từ "do". Hỏi:

What do they look like? Họ trông thế nào?

They are+ adj (tính từ mô tả đặc điểm ngoại hình) Họ…

Ex: What do they look like? Họ trông thế nào?

They're tall and slim. Họ cao và mảnh khảnh.

2. Hỏi và đáp ai hơn về cái gì?

Để hỏi ai hơn về cái gì đó, người ta thường dùng cấu trúc sau đây.

Hỏi:

Who is + adj-er (tính từ so sánh hơn)?

Ai như thế nào hơn?

N (tên nhân vật) + is + adj-er (tính từ so sánh)

Ex: Who is stronger? Anh mạnh hơn?

Kevin is stronger. Kevin mạnh hơn.

* Cấu trúc so sánh hơn: Khi so sánh, ta thường đem tính từ ra làm đối tượng để so sánh

S+ V + short adj-er + than + N/ Pronoun.

... hơn...

Ex: She is taller than me. Cô ấy cao hơn tôi.

slim (thon thả) -> slimmer (thon thả hơn)

weak (yếu) -> weaker (yếu hơn)

strong (khỏe) -> stronger (khỏe hơn)

thin (ốm) -> thinner (ốm hơn)

big (lớn) -> bigger (lớn hơn)

small (nhỏ)-> smaller (nhỏ hơn)

tall (cao) -> taller (cao hơn)

short (ngổn)-> shorter (ngốn hơn)

long (dài) -> longer (dài hơn)

high (cao) higher (cao hơn)

C. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 14 lớp 4 What does he look like? có đáp án

I. Read and complete.

1. f r i _ n d l y

2. k _ n d

3. c a r e _ u l

4. l _ v e l y

5. p r _ t t y

6. b e _ u t i f u l

7. s p _ r t y

8. t h _ n

9. t _ l l

10. _ l i m

II. Reorder the words.

1. Who/ stronger / is/ ?

________________________

2. he/ like/ What/ look/ does/ ?

________________________

3. tall/ She/ thin/ is/ and/ ./

________________________

4. She/ taller/ than/ is/ me/ .

________________________

5. your/ What/ father/ like/ does/ look/ ?

________________________

III. Choose the correct one.

1) My brother is taller / more taller than me.

2) This way is shorter / more short than the others

3) My grandfather is older / the older than everybody in our family.

4) He isshorter / short than his brother.

5) Our garden is biger / bigger than the other gardens.

6) Susie is stronger / strongger than me.

7) This car is more cheap / cheaper than all the cars in the gallery.

8) Reading book is better / gooder than watching TV.

9) Summers are hoter / hotter than the springs.

10) She is slimmer / slimer than her sister.

ĐÁP ÁN

I. Read and complete.

1. f r i e n d l y

2. k i n d

3. c a r e f u l

4. l o v e l y

5. p r e t t y

6. b e a u t i f u l

7. s p o r t y

8. t h i n

9. t a l l

10. s l i m

II. Reorder the words.

1. Who/ stronger / is/ ?

___Who is stronger?____

2. he/ like/ What/ look/ does/ ?

___What does he look like?____

3. tall/ She/ thin/ is/ and/ ./

____She is tall and thin._____

4. She/ taller/ than/ is/ me/ .

___She is taller than me.____

5. your/ What/ father/ like/ does/ look/ ?

___What does your father look like?____

III. Choose the correct one.

1) My brother is taller / more taller than me.

2) This way is shorter / more short than the others

3) My grandfather is older / the older than everybody in our family.

4) He is shorter / short than his brother.

5) Our garden is biger / bigger than the other gardens.

6) Susie is stronger / strongger than me.

7) This car is more cheap / cheaper than all the cars in the gallery.

8) Reading book is better / gooder than watching TV.

9) Summers are hoter / hotter than the springs.

10) She is slimmer / slimer than her sister.

Tham khảo thêm bài tập Unit 14 lớp 4 What does he look like? có đáp án như:

Mời các bạn tải trọn bộ từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 14 tại: Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 14 chương trình mới: What does he look like? Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

>> Tham khảo thêm bài tập Unit 14 lớp 4 Online tại:

Đánh giá bài viết
87 28.220
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm