Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Am Is Are lớp 4 có đáp án

Bài tập Am Is Are tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Nằm trong bộ bài tập Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề, bài tập tiếng Anh động từ tobe hiện tại đơn lớp 4 có đáp án được VnDoc.com đăng tải bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 chương trình mới khác nhau giúp các em ôn tập hiệu quả.

Tài liệu bài tập tiếng Anh 4 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức nhằm mục đích thương mai.  

Mời các em học sinh luyện tập tiếng Anh 4 về Am Is Are Online tại:

Bài tập về Am Is Are lớp 4 - Đề số 1

Fill in the blanks with am / are / is.

1. I ______ a pupil.

2. He ______ thirsty.

3. She ______ unhappy.

4. We ______ early.

5. They ______ from France.

6. It ______ very hot today.

7. She ______ in the bedroom.

8. We ______ playing computer games.

9. He ______ watching cartoons.

10. I ______ not feeling well.

11. It ______ a lion.

12. I ______ 25 years old.

13. She ______ from London.

14. We ______ friends.

15.You ______ a farmer.

16. He ______ late.

17. I ______ very hungry.

18. She ______ Japanese.

19. It ______ so cold.

20. Chris ______ 16 today.

II. Change these sentences in Exercise I into the negative form

III. Change these sentences in Exercise I into the question form

IV.  Circle the correct verb in brackets.

1. My mother (are/ is) in his office.

2. I (are/ am) thirsty.

3. You (are/ am) early.

4. A raincoat (is/ are) useful in the rain.

5. We (am/ are) both eight years old.

6. The elephants (is/ are) in the tropical forest.

7. He (isn’t/ aren’t) my brother.

8. Computers (isn’t/ aren’t) cheap.

9. Come in. You (isn’t/ aren’t) late.

10. I (am/are) not in the red team.

11. You (is/ are) not as tall as me.

12. Liam (is/ are) good at P.E.

13. Mr and Mrs Johnny (is/ are) British.

14. The library (are/ is) full of students.

15. I (are/ am) sorry but I forgot to do my homework.

V. Chia động từ tobe cho các câu bên dưới

1. I __________ a student.

2. She __________ my sister.

3. The  __________ friends.

4. They  __________ at the park.

5. This  __________ in the garden.

6. You __________ a good singer.

7. It  __________ a sunny day.

8. The cats  __________ cute.

9. The book  __________ on the table.

10. The flowers __________ in the vase.

ĐÁP ÁN

Fill in the blanks with am / are / is.

1. I ___am___ a pupil.

2. He ___is___ thirsty.

3. She ___is___ unhappy.

4. We __are____ early.

5. They ___are___ from France.

6. It ___is___ very hot today.

7. She ___is___ in the bedroom.

8. We __are____ playing computer games.

9. He ____is__ watching cartoons.

10. I ___am___ not feeling well.

11. It __is____ a lion.

12. I __am____ 25 years old.

13. She __is____ from London.

14. We ___are___ friends.

15.You ___are___ a farmer.

16. He ___is___ late.

17. I ____am__ very hungry.

18. She ___is___ Japanese.

19. It __is____ so cold.

20. Chris ___is___ 16 today.

II. Change these sentences in Exercise I into the negative form

1. I am not a pupil.

2. He isn't thirsty.

3. She isn't unhappy.

4. We aren't early.

5. They aren't from France.

6. It isn't very hot today.

7. She isn't in the bedroom.

8. We aren't playing computer games.

9. He isn't watching cartoons.

10. I am not not feeling well.

11. It isn't a lion.

12. I am not 25 years old.

13. She isn't from London.

14. We aren't friends.

15. You aren't a farmer.

16. He isn't late.

17. I am not very hungry.

18. She isn't Japanese.

19. It isn't so cold.

20. Chris isn't 16 today.

III. Change these sentences in Exercise I into the question form

1. Are you a pupil?

2. is he thirsty?

3. Is she happy?

4. Are you unhappy?

5. Are they from France?

6. Is it very hot today?

7.  Is she in the bedroom?

8. Are you playing computer games?

9. Is he watching cartoons?

10. Are you feeling well?

11. Is it a lion?

12. Are you 25 years old?

13. Is she from London?

14. Are you friends?

15. Are you a farmer?

16. Is he late?

17. Are you very hungry?

18. Is she Japanese?

19. Is it so cold?

20. Is Chris 16 today?

IV. Circle the correct verb in brackets.

1. My mother (are/ is) in his office.

2. I (are/ am) thirsty.

3. You (are/ am) early.

4. A raincoat (is/ are) useful in the rain.

5. We (am/ are) both eight years old.

6. The elephants (is/ are) in the tropical forest.

7. He (isn’t/ aren’t) my brother.

8. Computers (isn’t/ aren’t) cheap.

9. Come in. You (isn’t/ aren’t) late.

10. I (am/ are) not in the red team.

11. You (is/ are) not as tall as me.

12. Liam (is/ are) good at P.E.

13. Mr and Mrs Johnny (is/ are) British.

14. The library (are/ is) full of students.

15. I (are/ am) sorry but I forgot to do my homework.

V. Chia động từ tobe cho các câu bên dưới

1. I _____am_____ a student.

2. She  ____is______ my sister.

3. They ____are______ friends.

4. They  _____are_____ at the park.

5. This ____is______ in the garden.

6. You _____are_____ a good singer.

7. It _____is_____ a sunny day.

8. The cats ____are______ cute.

9. The book  ____is______ on the table.

10. The flowers  ____are______ in the vase.

Trên đây là Bài tập tiếng Anh lớp 4 về To be Am Is Are có đáp án. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu bài tập tiếng Anh lớp 4 khác nhau như:

Mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh tham khảo và download tài liệu.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
13
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm