Ngữ pháp unit 2 lớp 4 Global success
Ngữ pháp Unit 2 tiếng Anh 4 Global Success Time and daily routines
Ngữ pháp tiếng Anh 4 Global success Unit 2 Time and daily routines dưới đây tổng hợp những cấu trúc tiếng Anh quan trọng trong SGK tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức Unit 2 giúp các em ôn tập hiệu quả.
I. Cấu trúc hỏi giờ trong tiếng Anh
Hỏi: What time is it?
Trả lời: It's + time (thời gian).
Ví dụ:
What time is it? Mấy giờ rồi?
It's three thirty. Bây giờ là 3 giờ 30 phút.
II. Hỏi bạn làm gì vào thời gian nào tiếng Anh
Hỏi: What time + do you + V (nguyên thể)?
Trả lời: I + V + at + time (thời gian).
Ví dụ:
What time do you go to bed? Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
I go to bed at ten p.m. Mình đi ngủ lúc 10 giờ.
III. Hỏi xem ai đó làm gì vào lúc mấy giờ tiếng Anh
Khi muốn hỏi xem ai đó làm gì vào lúc mấy giờ. Ta dùng:
Hỏi: What time do/ does + S + V (nguyên thể)?
Trả lời: S + V(s.es) + at + thời gian.
Lưu ý:
S là he/ she/ it/ danh từ số ít + V thêm s/ es
S là We/ You/ They/ I/ danh từ số nhiều + V nguyên thể
Ví dụ:
What time does he go to school? Cậu ấy đi học lúc mấy giờ?
He goes to school at six thirty. Cậu ấy đi học lúc sáu giờ ba mươi phút.
IV. Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh 4 unit 2 có đáp án
Read and match.
1. What time is it ? 2. I’m fine, thanks. What are you doing? 3. Do you like flying a kite? 4. What time do you go to school? 5. What time does she go to bed? | a. Yes, I do. b. I go to school at half past seven. c. It’s nine twenty. d. She go to bed at nine thirty. e. I’m reading comic books. |
ĐÁP ÁN
Read and match.
1. c | 2. e | 3. a | 4. b | 5. d |
Trên đây là Ngữ pháp Unit 2 tiếng Anh lớp 4 Time and daily routines. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 4 theo từng unit khác nhau, mời bạn đọc tham khảo.