Ngữ pháp unit 4 lớp 4 My birthday party Global success
Ngữ pháp tiếng Anh 4 Global success unit 4 My birthday party dưới đây tổng hợp những cấu trúc tiếng Anh quan trọng trong SGK tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức unit 4 giúp các em ôn tập hiệu quả.
Ngữ pháp unit 4 tiếng Anh 4 Global Success
I. Hỏi Sinh nhật của ai đó bằng tiếng Anh
Hỏi: When is your birthday?
Trả lời: It's + in + month (tháng)
Hoặc: My birthday is + in + month (tháng)
Ví dụ:
When is your birthday? Sinh nhật của bạn vào khi nào?
It's in December. Vào tháng Mười Hai.
Hoặc: My birthday is in December. Sinh nhật của tôi vào tháng Mười Hai.
* Mở rộng: Cấu trúc như trên nhưng với các chủ ngữ khác ngoài “you”
Hỏi: When is his/ her birthday?
Trả lời: His/ Her birthday is + in + (tháng)
Hoặc: It’s in + (tháng)
Ví dụ:
When is Lan's birthday? Sinh nhật của Lan vào khi nào?
It's in October. Vào tháng Mười.
When is her/ his birthday? Sinh nhật của cô ấy/ anh ấy vào khi nào?
It's in + month.
II. Hỏi ai đó muốn ăn/ uống gì tiếng Anh
Hỏi: What do you want to eat/ drink?
Trả lời: I want + (some) + foods/ drinks (tên món ăn/ đồ uống)
Ví dụ:
1. What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
=> I want some chips. (Tôi muốn ăn khoai tây chiên.)
2. What do you want to drink? (Bạn muốn uống gì?)
=> I want some water. (Tôi muốn uống nước.)
*Mở rộng: Cấu trúc như trên nhưng với các chủ ngữ khác ngoài “you”
Cấu trúc:
What + does + S (số ít) + want to eat/ drink? - S + wants + to eat/ drink + foods/ drinks
What + do + S (số nhiều) + want to eat/ drink? - S + want + to eat/ drink + foods/ drinks
Ví dụ:
1. What does he want to eat ? (Anh ấy muốn ăn gì?)
=> He wants to eat chicken. (Anh ấy muốn ăn gà.)
2. What do they want to eat? (Họ muốn ăn gì?)
=> They want to eat grapes. (Họ muốn ăn nho.)
Trên đây là Ngữ pháp unit 4 tiếng Anh lớp 4 My birthday party. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức theo Unit trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.
>> Bài tiếp theo: SGK Tiếng Anh lớp 4 unit 4 lesson 1 trang 28 29 Global success