Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start Unit 5 lesson 1
Tiếng Anh 4 Smart Start unit 5 Getting around lesson 1
Giải SGK tiếng Anh lớp 4 i Learn Smart Start unit 5 lesson 1 Getting around hướng dẫn soạn tiếng Anh unit 5 lesson 1 lớp 4 Getting around trang 64 65 66 một cách chi tiết và dễ hiểu.
A. 1. Listen and point. Repeat. Nghe và chỉ. Lặp lại.
Click để nghe
2. Play Slow motion.
B. 1. Listen and practice. Nghe và thực hành.
Click để nghe
What does that sign mean?
It means “Stop”.
2. Look and write. Practice. Nhìn và viết. Thực hành.
Đáp án
1 - Do not enter |
2 - Turn left |
3 - No parking |
4 - Turn right |
5 - Stop |
C. 1. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Click để nghe
going, get
2. Chant. Đọc theo nhịp.
Click để nghe
Nội dung bài nghe:
Where are we going?
Where are we going?
We’re going around town.
We’re going around town.
Can we get some ice cream?
Can we get some ice cream?
Yes, we can.
Yes, we can.
D. 1. Look and listen. Nhìn và nghe.
Click để nghe
Bài nghe:
1. Alfie: I love going around town
Tom: Yeah, it’s great.
Alfie: Hey Tom, what does this sign mean?
Tom: It means “Turn left”.
Alfie: Oh. OK.
2. Alfie: Mr. Brown, can we please get some ice cream?
Mr. Brown: Sure, Alfie.
Tom & Alfie: Yay!
Alfie: Tom, what does that sign mean?
Tom: It means “Turn right”.
Alfie: Okay.
3. Mr. Brown: Ok. We’re here.
Tom & Alfie: Yay!
Alfie: And what does that sign mean?
Tom: It means “Stop”.
Mr. Brown: Okay, let’s get ice cream.
Alfie: I want chocolate.
Tom: Me too!
4. Alfie: Mmm. This ice cream is great.
Tom: Yeah it is.
Alfie: Tom, what does this sign mean?
Tom: Uh oh, it means “No parking”.
Mr. Brown: What’s this? Oh no.
Mrs. Brown: Sam!
2. Listen and write. Nghe và viết.
Click để nghe
Đáp án
1 - Turn left |
2 - Turn right |
3 - Stop |
4 - No parking |
Hướng dẫn dịch
1. Alfie: Tớ thích đi dạo phố.
Tom: Ừ, nó rất tuyệt.
Alfie: Này Tom, biển báo này có nghĩa là gì?
Tom: Nó có nghĩa là “Rẽ trái.”
Alfie: Oh. OK.
2. Alfie: Bác. Brown ơi, bọn cháu ăn kem được không ạ?
Mr. Brown: Được chứ Alfie.
Tom & Alfie: Yay!
Alfie: Tom, biển báo kia có nghĩa là gì vậy?
Tom: Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.
Alfie: Ừ.
3. Mr. Brown: Được rồi, chúng ta đến nơi rồi.
Tom & Alfie: Yay!
Alfie: Thế biển báo kia có nghĩa là gì vậy?
Tom: Nó có nghĩa là “Dừng lại”.
Mr. Brown: Được rồi, chọn kem nào.
Alfie: Cháu muốn vị sô-cô-la
Tom: Con cũng thế!
4. Alfie: Mmm. Kem này ngon quá.
Tom: Đúng vậy.
Alfie: Tom, biển báo kia có nghĩa là gì thế?
Tom: Ôi không, nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe”.
Mr. Brown: Cái gì đây? Ôi không.
Mrs. Brown: Sam!
3. Role-play. Diễn nhập vai.
E. 1. Point, ask and answer. Chỉ, hỏi và trả lời.
Đáp án
1. What does that sign mean?
It means “Turn left”.
2. What does that sign mean?
It means “Turn right”.
3. What does that sign mean?
It means “Stop”.
4. What does that sign mean?
It means “Do not enter”.
5. What does that sign mean?
It means “No parking”.
Hướng dẫn dịch
1. Biển báo kia có nghĩa là gì?
Nó có nghĩa là “Rẽ trái”.
2. Biển báo kia có nghĩa là gì?
Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.
3. Biển báo kia có nghĩa là gì?
Nó có nghĩa là “Dừng lại”.
4. Biển báo kia có nghĩa là gì?
Nó có nghĩa là “Cấm vào”.
5. Biển báo kia có nghĩa là gì?
Nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe".
F. Play Guess the picture. Chơi trò chơi Đoán tranh.
Trên đây là Giải tiếng Anh unit 5 lớp 4 lesson 1 Getting around i Learn Smart Start trang 64 65 66. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải tiếng Anh lớp 4 trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.
- SGK Unit 5 lesson 2 trang 67, 68, 69
- SGK Unit 5 lesson 3 trang 70, 71, 72
- SGK Unit 5 Culture trang 73, 74, 75
- SGK Unit 5 Review and Practice trang 76, 77
- Lý Thuyết
- Từ vựng unit 6 Describing people
- Ngữ pháp unit 6 Describing people
- Giải Bài Tập SGK
- SGK Unit 6 lesson 1 trang 78, 79, 80
- SGK Unit 6 lesson 2 trang 81, 82, 83
- SGK Unit 6 lesson 3 trang 84, 85, 86
- SGK Unit 6 Art trang 87, 88, 89
- SGK Unit 6 Review and Practice trang 90, 91
- Giải Bài Tập SBT
- SBT unit 6 lesson 1 trang 52, 53
- SBT unit 6 lesson 2 trang 54, 55
- SBT unit 6 lesson 3 trang 56, 57
- SBT unit 6 Art trang 58, 59
- SBT unit 6 Review and Practice trang 60, 61