Ngữ pháp unit 7 lớp 4 Our timetables Global success

Ngữ pháp tiếng Anh 4 Global success unit 7 Our timetables dưới đây tổng hợp những cấu trúc tiếng Anh quan trọng trong SGK tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức unit 7 giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập những kiến thức tiếng Anh 4 hiệu quả.

I. Hỏi có môn học gì hôm nay bằng tiếng Anh

Cấu trúc:

What subjects do you have today?

Trả lời: I have + subjects (tên môn học)

Ví dụ:

What subjects do you have today? Hôm nay bạn có những môn học gì?

I have Maths and English. Tôi có toán và tiếng Anh.

Mở rộng: Cấu trúc Hỏi ai đó có môn học gì vào ngày trong tuần

What subjects do you have on + day (thứ trong tuần)?

I have + subjects (tên môn học).

Ví dụ:

What subjects do you have on Monday? Bạn học những môn gì vào thứ Hai?

I have English, Science and Vietnamese. Tôi có tiếng Anh, Khoa học và tiếng Việt.

Mở rộng: Cấu trúc Hỏi một ai đó học môn gì hôm nay trong tiếng Anh

- What subjects + do + you/ they/ S số nhiều + have today?

I/ We/ they/ S số nhiều  + have + subjects (tên môn học).

- What subjects + does + she/ he/ S số ít + have today?

She/ he/ S số ít + has + subjects (tên môn học).

II. Hỏi môn học đó học khi nào bằng tiếng Anh

Cấu trúc:

When do you have + subjects (tên môn học)?

Trả lời: I have it on + day (thứ trong tuần).

Ví dụ:

When do you have English? Bạn học môn toán khi nào?

I have it on Monday and Wednesday. Tôi học nó vào thứ Hai và thứ Tư.

Trên đây là Ngữ pháp unit 7 tiếng Anh lớp 4 Our timetables. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức theo Unit trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.

Đánh giá bài viết
1 849
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh lớp 4 Global Success

    Xem thêm