Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 11 Global success
Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 11 My home
Giải SBT tiếng Anh 4 Global success unit 11 My home bao gồm đáp án chi tiết các phần bài tập tiếng Anh lớp 4 trang 52, 53, 54, 55 giúp các em ôn tập kiến thức trọng tâm unit 11 lớp 4 My home hiệu quả.
A. Phonics and Vocabulary
1. Complete and say. Hoàn thành và nói.
i ; ee
a. b_g
b. l_ve
c. str_ _t
Đáp án
a - big
b - live
c - street
2. Listen and circle. Then say. Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.
Click để nghe
1. We live in a big ________.
a. city
b. village
c. street
2. He is near the ________.
a. kitchen
b. tree
c. street
Đáp án
1 - a;
2 - b;
3. Look, complete and read. Nhìn, hoàn thành và đọc.
Đáp án
1 - live
2 - quiet
3 - village
4 - big
Hướng dẫn dịch
1. Tôi sống ở đường High.
2. Đó là một con phố yên tĩnh.
3. Cô ấy sống ở một ngôi làng.
4. Ngôi nhà của cô ấy lớn.
B. Sentence patterns
1. Read and complete. Đọc và hoàn thành.
Đáp án
1 - b. live
2 - d. the street like
3 - c. 9 Quang Trung street
4 - a. busy road
2. Read and match. Đọc và nối.
Đáp án
1 - d;
2 - c;
3 - a;
4 - b;
C. Listening
Listen and number. Nghe và đánh số.
Click để nghe
Đáp án
1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - c;
Nội dung bài nghe
1. A: Where do you live?
B: I live at 20 Thang Long Road.
2. A: Where do you live?
B: I live in Hill Road.
A: What's the road like?
B: It's a busy road.
3. A: My house is in Green Street.
B: What's the street like?
A: It’s a quiet street.
4. A: Where do you live?
B: I live in Le Lai Street.
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn sống ở đâu?
B: Tôi sống ở 20 đường Thăng Long.
2. A: Bạn sống ở đâu?
B: Tôi sống ở Hill Road.
A: Con đường như thế nào?
B: Đó là một con đường bận rộn.
3. A: Nhà tôi ở Phố Hàng Xanh.
B: Đường phố như thế nào?
A: Đó là một con phố yên tĩnh.
4. A: Bạn sống ở đâu?
B: Tôi sống ở đường Lê Lai.
D. Speaking
Ask and answer. Hỏi và trả lời.
Gợi ý
1 - Where do you live? - I live in Hoa Binh Street.
2 - What's the street like? - It's a quiet street.
E. Reading
1. Read and complete. Đọc và hoàn thành.
Đáp án
1 - town;
2 - like;
3 - live;
4 - village;
5 - quiet;
2. Read and tick True or False. Đọc và tich chọn True (câu đúng) hoặc F (câu sai).
Đáp án
1 - False;
2 - False;
3 - True;
4 - True;
Hướng dẫn dịch
Emma và gia đình sống trong một căn hộ nhỏ. Nó nằm trên một con phố rất yên tĩnh và xinh đẹp. Có rất nhiều cây xanh trên đường phố.
Vào cuối tuần, Emma và anh trai cô ấy đến thăm ông bà của họ. Họ sống trong một ngôi nhà lớn ở một thị trấn sầm uất. Có rất nhiều cửa hàng trong thị trấn. Emma thích thị trấn.
F. Writing
1. Make sentences. Tạo câu.
1. like/ city/ What is/ the?
2. live/ you/ do/ Where?
3. Hai Ba Trung Street/ live/ I/ 15/ at.
4. live/ Tran Hung Dao Street/ My friends/ in.
Đáp án
1 - What is the city like?
2 - Where do you live?
3 - I live at 15 Hai Ba Trung street.
4 - My friends live in Tran Hung Dao street.
2. Let's write. Hãy viết nào.
At the weekend, I visit my _______________ . They live in a__________________. It is in /at _______________. There is ________________ near the house. We can_________________ there. It is fun.
Đáp án
At the weekend, I visit my grandparents'. They live in a small house. It is in the village. There is a big pond near the house. We can run around there. It is fun.
Trên đây là SBT unit 11 lớp 4 My home Global Success trang 52 53 54 55. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải sách tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.