Từ vựng unit 2 lớp 4 Does he work in a police station?
Từ vựng unit 2 tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 2 Does he work in a police station?
Từ vựng tiếng Anh 4 Family and Friends national edition unit 2 Does he work in a police station? bao gồm từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit Starter giúp các em ôn tập hiệu quả.
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. airport | /ˈeəpɔːt/ | sân bay |
2. hospital | /ˈhɒspɪtl/ | bệnh viện |
3. store | /stɔː(r)/ | cửa hàng |
4. school | /skuːl/ | trường học |
5. police station | /pəˈliːs steɪʃn/ | trụ sở cảnh sát |
6. fire station | /ˈfaɪə steɪʃn/ | trạm cứu hỏa |
7. cake | /keɪk/ | bánh |
8. delicious | /dɪˈlɪʃəs/ | ngon |
9. farm | /fɑːm/ | cánh đồng |
10. bank | /bæŋk/ | ngân hàng |
11. plane | /pleɪn/ | máy bay |
12. nest | /nest/ | tổ chim |
13. octopus | /ˈɒktəpəs/ | con bạch tuộc |
Trên đây là Từ vựng unit 2 tiếng Anh 4 Does he work in a police station? Chân trời sáng tạo. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Family and Friends theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em học tập hiệu quả.