Sách bài tập Family and Friends 4 Unit 1 lesson 5
Sách bài tập tiếng Anh 4 Family and Friends unit 1 lesson 5 trang 14
Giải Workbook tiếng Anh lớp 4 Family and Friends unit 1 They're firefighters lesson 5 bao gồm đáp án các phần bài tập trang 14 SBT tiếng Anh 4 Chân trời sáng tạo giúp các em chuẩn bị hiệu quả.
1. Match the pictures with the sentences. There are two extra sentences.
(Nối tranh với các câu. Có 2 câu thừa.)

Đáp án
Picture 1 - My name’s Milly. I’m nine.
Picture 2 - This is my mom. She’s an office worker.
Picture 3 - This is my brother, Harry. He’s thirteen.
Picture 4 -This is my dad. He’s a firefighter.
Picture 5 - This is my grandpa. He’s a doctor.
Picture 6 - We’re a happy family.
2. Listen and number. Nghe và đánh số.
Bài nghe

Đáp án
Từ trái qua phải theo thứ tự: 3 - 1 - 2 - 4
Nội dung bài nghe
1. This is my mom. She’s an office worker. She uses a computer.
(Đây là mẹ tôi. Bà ấy là nhân viên văn phòng. Bà ấy sử dụng máy tính để bàn)
2. My name’s Milly. I’m nine. I’m a student.
(Tên tôi là Milly. Tôi chín tuổi. Tôi là học sinh)
3. This is my grandpa. He’s a doctor. He helps sick people.
(Đây là ông tôi. Ông là bác sĩ. Ông giúp đỡ người bệnh)
4. This is my dad. He’s a firefighter. He fights fires.
(Đây là bố tôi. Ông ấy là lính cứu hỏa. Ông ấy đấu lại với lửa)
3. Write the words in the correct box.
(Viết các từ vào đúng hộp.)

Đáp án
family: mom, grandpa
jobs: firefighter, doctor
numbers: thirteen, nine
names: Harry, Milly
Trên đây là Giải tiếng Anh 4 unit 1 lesson 5 They're firefighters trang 14. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh 4 Chân trời sáng tạo trên đây sẽ giúp các em học tập tốt tiếng Anh 4 theo từng unit.