Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng unit 7 lớp 4 My family

Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: I-Learn Smart Start
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Nằm trong bộ tài liệu Lý thuyết tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start, Từ vựng unit 7 lớp 4 My family bao gồm những từ vựng tiếng Anh 4 quan trọng xuất hiện trong SGK tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start giúp các em học sinh ôn tập kiến thức từ vựng tiếng Anh 4 theo unit hiệu quả. 

Từ mới tiếng Anh 4 unit 7 i Learn Smart Start My family

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. cashier  /kæˈʃɪə(r)/  thu ngân
2. doctor  /ˈdɒktə(r)/  bác sĩ
3. office worker  /ˈɒfɪs wɜːkə(r)/  nhân viên văn phòng
4. factory worker /ˈfæktri wɜːkə(r)/  công nhân nhà máy
5. farmer  /ˈfɑːmə(r)/  nông dân
6. waiter  /ˈweɪtə(r)/  bồi bàn
7. store  /stɔː(r)/  cửa hàng
8. hospital  /ˈhɒspɪtl/  bệnh viện
9. restaurant  /ˈrestrɒnt/  nhà hàng
10. office  /ˈɒfɪs/ văn phòng
11. farm  /ˈfɑːm/  nông trại
12. bank  /bæŋk/  ngân hàng
13. set the table  /set  ðə ˈteɪbl  chuẩn bị bàn ăn
14. water the plants  /ˈwɔːtə(r) ðə plɑːnts/ tưới cây
15. walk the dog  /wɔːk ðə dɒɡ/  dắt chó đi dạo
16. feed the cat  /fiːd ðə kæt/ cho mèo ăn
17. mop the floor  /mɒp ðə flɔː(r)/  quét nhà
18. do the laundry  /duː ðə ˈlɔːndri/  giặt quần áo
19. clear the table  /klɪə(r) ðə ˈteɪbl/ dọn bàn
20. sweep the floor  /swiːp ðə flɔː(r)/  lau sàn nhà
21. take out the trash  /teɪk aʊt ðə træʃ/  đổ rác
22. wash the dishes  /wɒʃ ðə dɪʃiz/  rửa bát, rửa chén

Bài tập từ mới tiếng Anh 4 unit 7 i-Learn Smart Start

Complete the sentence.

1. Office worker works in an ____________ .

2. Farmer works in a _____________ .

3. Doctor works in a _____________ .

4. Cashier works in a _____________ .

5. Teacher works in a _____________ .

6. Waiter works in a _____________ .

ĐÁP ÁN

Complete the sentence.

1. Office worker works in an ____office______.

2. Farmer works in a ____farm______.

3. Doctor works in a ____hospital______.

4. Cashier works in a _______store______.

5. Teacher works in a ____school______.

6. Waiter works in a _____restaurant________.

Trên đây là Từ vựng unit 7 tiếng Anh 4 My family i Learn Smart Start. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Smart Start theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em học tập hiệu quả.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 4 i-Learn Smart Start

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm