Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Family and Friends 4 Unit 6 lesson 2

Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Family and Friends
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh lớp 4 unit 6 Funny monkey lesson 2

Giải tiếng Anh 4 Family and Friends National edition unit 6 lesson 2 bao gồm đáp án các phần câu hỏi trong SGK tiếng Anh 4 trang 45 giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

1. Listen to the story and repeat. Nghe câu chuyện và nhắc lại.

Bài nghe

Nội dung bài nghe

1. Amy: I love the zoo. I like the penguins and the kangaroos. (Tôi yêu sở thú. Tôi thích chim cánh cụt và chuột túi.)

Holly: Max! Are you watching the monkeys? (Max! Bạn đang xem những con khỉ phải không?)

Max: Yes, I am. They’re funny! (Đúng vậy. Chúng thật ngộ nghĩnh!)

2. Holly: Max! Look at the crocodiles! (Max. Hãy nhìn những con cá sấu kìa!)

Max: Wait! We’re watching these funny monkeys. (Đợi đã! Chúng tôi đang xem những chú khỉ ngộ nghĩnh này.)

Amy: Look! That monkey is taking your sandwich! (Nhìn kìa! Con khỉ đó đang lấy bánh sandwich của bạn đấy!)

Leo: That’s my sandwich! (Đó là bánh sandwich của tôi mà!)

3. Holly: Max, what are they doing? (Max, chúng đang làm gì vậy?)

Max: They’re taking my book! (Chúng lấy sách của tôi!)

Amy: And my bag! (Và túi của tôi nữa!)

4. Leo: Come here, Holly. (Lại đây, Holly.)

Amy: Look! The monkeys are giving our things to Holly. (Nhìn này! Những con khỉ đang đưa đồ của chúng ta cho Holly.)

Max: They like you! (Chúng thích bạn đó!)

2. Listen and say. Nghe và nói.

Bài nghe

Family and Friends 4 Unit 6 lesson 2 minh họa 1

Nội dung bài nghe

- Are you reading? (Bạn đang đọc phải không?)

Yes, I am./ No, I’m not. (Vâng./ Không, tôi không.)

- Is he sleeping? (Anh ấy đang ngủ à?)

Yes, he is./ No, he isn’t. (Vâng, đúng là anh ấy./ Không, anh ấy không phải.)

- What is she eating? (Cô ấy đang ăn gì thế?)

She’s eating a sandwich. (Cô ấy đang ăn bánh sandwich.)

- What are they doing? (Họ đang làm gì thế?)

They’re watching the monkeys. (Họ đang xem những con khỉ.)

3. Read and circle a or b. Đọc và khoanh tròn a hoặc b.

Family and Friends 4 Unit 6 lesson 2 minh họa 2

Gợi ý đáp án

1. b

2. a

3. b

4. b

4. Look again and write. Nhìn lại và viết.

Family and Friends 4 Unit 6 lesson 2 minh họa 3

Gợi ý đáp án

1. What is he doing? He’s writing.

2. What are they playing? They’re playing chess.

3. What are they doing? They’re playing with a ball.

4. What is Mom doing? She’s cooking.

Trên đây là Giải tiếng Anh 4 unit 6 lesson 2 Funny monkey trang 45. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh 4 Chân trời sáng tạo trên đây sẽ giúp các em học tập tốt tiếng Anh 4 theo từng unit.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends National Edition

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm