Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 4 unit 2 lesson 3 trang 20 21 Global success

Tiếng Anh lớp 4 Global Success unit 2 lesson 3 trang 20 21

Soạn tiếng Anh 4 unit 2 Time and daily routines lesson 3 bao gồm hướng dẫn giải các phần bài tập trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 2 Time and daily routines lesson 3 trang 20 21.

1. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.

t    get   What time do you get up?

d  bed   What time do you go to bed?

2. Listen and circle. Nghe và khoanh tròn.

Đáp án

1 - c;

2 - a;

Nội dung bài nghe

1. I read a book at six thirty.

2. I go out at five forty five.

3. Let’s chant. Hãy hát nào.

Get up, get up.

I get up at six o’clock,

I get up at six o’clock.

Go to bed, go to bed.

I go to bed at nine fifteen,

I go to bed at nine fifteen.

Hướng dẫn dịch

Dậy dậy.

Tôi thức dậy lúc sáu giờ,

Tôi thức dậy lúc sáu giờ.

Đi ngủ, đi ngủ.

Tôi đi ngủ lúc chín giờ mười lăm,

Tôi đi ngủ lúc chín giờ mười lăm.

4. Read and match. Đọc và nối.

I am a pupil at Hoa Lan Primary School. I get up at six o’clock. I wash my face and clean my teeth. Then I have breakfast at six fifteen. I go to school at seven o’clock. I have lunch at school. I have dinner at home at seven thirty. I do my homework and go to bed at nine forty-five.

Đáp án

1 - d;

2 - c

3 - b

4 - a;

Hướng dẫn dịch

Tôi là học sinh trường tiểu học Hoa Lan. Tôi thức dậy lúc sáu giờ. Tôi rửa mặt và đánh răng. Sau đó tôi ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm. Tôi đi học lúc 7 giờ. Tôi có bữa ăn trưa tại trường. Tôi ăn tối ở nhà lúc bảy giờ ba mươi. Tôi làm bài tập về nhà và đi ngủ lúc chín giờ bốn mươi lăm.

5. Let’s write. Hãy viết.

I get up at _______. I have break fast at __________. I go to school at ________. What about you? What time do you go to school?

Đáp án

I get up at __6 o'clock_____. I have break fast at _____seven thirteen_____. I go to school at ___seven thirty_____. What about you? What time do you go to school?

6. Project. Dự án.

My daily routine

Tiếng Anh lớp 4 unit 2 lesson 3 trang 20 21

Gợi ý

I get up at 6:15 am. I have lunch at 11:45 am. I go to bed at 9:30 p.m.

Trên đây là Soạn sách tiếng Anh lớp 4 unit 2 lesson 3 Time and daily routines trang 20 21. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh 4 trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà thật tốt.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4 Global Success

    Xem thêm