Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start Unit 1 lesson 2
Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson 2 trang 9 10 11
Giải sách tiếng Anh 4 i Learn Smart Start Unit 1 lesson 2 hướng dẫn soạn tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Animals lesson 2 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
A. 1. Listen and point. Repeat. Nghe và chỉ. Nhắc lại.
2. Play Guess. Chơi trò chơi đoán chữ.
B. 1. Listen and practice. Nghe và thực hành.
What's this? - It's a panda.
What's that? It's a dolphin.
Hướng dẫn dịch
Đây là con gì? Đó là một con gấu trúc.
Đó là con gì? Đó là một con cá heo.
2. Look and write. Practice. Nhìn và viết. Thực hành.
Đáp án
2 - panda
3 - lion
4 - tiger
5 - What's - dolphin
6 - What's this? - zebra.
C. 1. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.
giraffe
dolphin
2. Chant. Hát.
Nội dung bài nghe
Who likes dolphins?
Who likes dolphins?
We like dolphins.
We like dolphins.
Who likes giraffes?
Who likes giraffes?
We like giraffes.
We like giraffes.
We all love friendly animals.
We all love friendly animals.
D. 1. Look and listen. Nhìn và nghe.
Nội dung bài nghe
1. Alfie: What’s this, Lucy?
Lucy: It’s a giraffe, Alfie.
Alfie: Hahaha. I like it.
2. Alfie: What’s that, Tom?
Tom: It’s a tiger, Alfie.
Alfie: Wow! It has big teeth.
3. Alfie: What’s that, Lucy?
Lucy: It’s a panda, Alfie.
Alfie: It’s looks so happy.
4. Alfie: What’s this, Tom?
Tom: It’s a dolphin, Alfie.
Alfie: It’s looks so friendly.
Tom: Do you have animals on your planet, Alfie?
Alfie: Look! I’ll show you.
Lucy & Tom: Urrrrgh!
Hướng dẫn dịch
1. Alfie: Lucy, đây là con gì thế?
Lucy: Đây là một con hươu cao cổ, Alfie.
Alfie: Hahaha. Tớ thích nó.
2. Alfie: Đó là con gì vậy Tom?
Tom: Đó là một con hổ, Alfie.
Alfie: Wao? Nó có một hàm răng to.
3. Alfie: Đó là gì vậy Lucy?
Lucy: Đó là một con gấu trúc, Alfie.
Alfie: Nó trông thật hạnh phúc.
4. Alfie: Đây là con gì vậy Tom?
Tom: Nó là một con cá heo, Alfie.
Alfie: Nó trông thật thân thiện.
Tom: Có loài động vật nào trên hành tinh của bạn không? Alfie.
Alfie: Nhìn nè. Tớ sẽ cho cậu xem!
Lucy & Tom: Urrrgh!
Elfie: Tớ muốn một con.
Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.
Elfie: Urggggh!
2. Listen and circle. Nghe và khoanh tròn.
Đáp án
2 - tiger
3 - panda
4 - dolphin
3. Role-play. Diễn nhập vai.
E. Point, ask and answer. Chỉ, hỏi và trả lời.
What's that? - It's a snake.
Gợi ý
2 - What's this? - It's a giraffe.
3 - What's that? - It's a tiger.
4 - What's this? - It's a panda.
5 - What's that? - It's a lion.
6 - What's this? - It's a dolphin,
7 - What's that? - It's a monkey.
8 - What's this? - It's a zebra.
F. Play Tic, tac, toe. Chơi tic tac toe.
Trên đây là Tiếng Anh 4 unit 1 Animals lesson 2 Smart Start trang 9 11. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh 4 trên đây sẽ giúp các em học tập hiệu quả.
>> Bài tiếp theo: Tiếng Anh 4 Smart Start unit 1 lesson 3 Animals trang 12 13 14.