Sách bài tập tiếng Anh 4 unit 5 lesson 1 i Learn Smart Start
Workbook tiếng Anh 4 i Learn Smart Start unit 5 lesson 1
Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 4 i-Learn Smart Start unit 5 Getting around lesson 1 trang 42 43 hướng dẫn soạn Workbook unit 5 lớp 4 lesson 1 giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.
A. Find and circle. Tìm và khoanh tròn.
Đáp án
B. Look and write. Nhìn và viết.
1. turn left
Đáp án
2 - no parking
3 - do not enter
4 - stop
5 - turn right
C. Listen and fill in the blanks. Nghe và điền vào chỗ trống.
Click để nghe
Đáp án
2 - Do not enter
3 - Turn right
4 - Stop
Nội dung bài nghe
1. Ben: Hey, Lucy, what does that sign mean?
Lucy: It means "Turn left".
Ben: So we can turn left?
Lucy: That's right!
2. Ben: Look, Tom. There's a sign. What does that sign mean?
Tom: Oh, it means "Do not enter".
Ben: Uh oh, but I want to go in there.
Tom: No, Ben.
Ben: OK.
3. Sue: What does that sign mean, Lucy?
Lucy: It means "Turn right". We can turn right here.
Sue: All right!
4. Sue: Hey, Tom, look at that red sign. What does that sign mean?
Tom: Hmm, it's too far. I can't see it. Can you see it, Lucy?
Lucy: Yeah, it means "Stop".
Sue: Oh, OK.
Hướng dẫn dịch
1. Ben: Này, Lucy, biển báo đó nghĩa là gì?
Lucy: Nó có nghĩa là "Rẽ trái".
Ben: Vậy chúng ta rẽ trái được không?
Lucy: Đúng vậy!
2. Ben: Nhìn này, Tom. Có một dấu hiệu. Dấu hiệu đó có ý nghĩa gì?
Tom: Ồ, nó có nghĩa là "Không được vào".
Ben: Uh oh, nhưng tôi muốn vào đó.
Tom: Không, Ben.
Bin: Được.
3. Sue: Dấu hiệu đó có nghĩa là gì vậy Lucy?
Lucy: Có nghĩa là "Rẽ phải". Chúng ta có thể rẽ phải ở đây.
Sue: Được rồi!
4. Sue: Này, Tom, hãy nhìn tấm biển màu đỏ đó. Dấu hiệu đó có ý nghĩa gì?
Tom: Hmm, nó quá xa. Tôi không thể nhìn thấy nó. Bạn có thể nhìn thấy nó, Lucy?
Lucy: Yeah, nó có nghĩa là "Dừng lại".
Sue: Ồ, được rồi.
D. Look and write. Nhìn và viết.
Đáp án
2. A: What does that sign mean?
B: It means "Turn right".
3. A: What does that sign mean?
B: It means "Turn left".
4. A: What does that sign mean?
B: It means "Stop".
5. A: What does that sign mean?
B: It means "No parking".
Hướng dẫn dịch
1. A: Dấu hiệu đó có nghĩa là gì?
B: Nó có nghĩa là "Không được vào".
2. A: Dấu hiệu đó có nghĩa là gì?
B: Nó có nghĩa là "Rẽ phải".
3. A: Dấu hiệu đó có nghĩa là gì?
B: Nó có nghĩa là "Rẽ trái".
4. A: Dấu hiệu đó có nghĩa là gì?
B: Nó có nghĩa là "Dừng lại".
5. A: Dấu hiệu đó có nghĩa là gì?
B: Nó có nghĩa là "Cấm đậu xe".
Trên đây là Giải Workbook tiếng Anh unit 5 lớp 4 lesson 1 Getting around i Learn Smart Start trang 42 43. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải tiếng Anh lớp 4 trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.
- SBT unit 5 lesson 2 trang 44, 45
- SBT unit 5 lesson 3 trang 46, 47
- SBT unit 5 Culture trang 48, 49
- SBT unit 5 Review and Practice trang 50, 51
- Lý Thuyết
- Từ vựng unit 6 Describing people
- Ngữ pháp unit 6 Describing people
- Giải Bài Tập SGK
- SGK Unit 6 lesson 1 trang 78, 79, 80
- SGK Unit 6 lesson 2 trang 81, 82, 83
- SGK Unit 6 lesson 3 trang 84, 85, 86
- SGK Unit 6 Art trang 87, 88, 89
- SGK Unit 6 Review and Practice trang 90, 91
- Giải Bài Tập SBT
- SBT unit 6 lesson 1 trang 52, 53
- SBT unit 6 lesson 2 trang 54, 55
- SBT unit 6 lesson 3 trang 56, 57
- SBT unit 6 Art trang 58, 59
- SBT unit 6 Review and Practice trang 60, 61