Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success học kì 1
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 4 global success
Tổng hợp Kiến thức tiếng Anh lớp 4 học kì 1 dưới đây nằm trong bộ đề Lý thuyết Tiếng Anh lớp 4 Global success theo từng Unit do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 theo từng unit bao gồm toàn bộ những công thức tiếng Anh quan trọng có trong Unit 1 - 10 SGK tiếng Anh lớp 4 của bộ GD&ĐT.
UNIT 1: My friends
1. Hỏi bạn đến từ đâu trong tiếng Anh
Khi muốn hỏi bạn của mình xem bạn đến từ đâu ta dùng cấu trúc:
Hỏi: Where are you from?
Trả lời: I’m from + country name.
Ví dụ:
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from Australia. (Mình đến từ nước Úc.)
Lưu ý: Chúng ta có thể sử dụng cấu trúc: Where do you come from? để hỏi bạn đến từ đâu trong tiếng Anh.
2. Hỏi xem người khác đến từ đâu tiếng Anh
Hỏi: Where + tobe + S + from?
Trả lời: S + tobe (is/ are/ am) + from + country name.
Chú ý: Chia động từ tobe theo S (chủ ngữ).
Ví dụ:
- Where is he from? (Anh ấy đến từ đâu?)
He is from China. (Anh ấy đến từ Trung Quốc.)
- Where is she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She is from Singapore. (Cô ấy đến từ Xing - ga - po.)
3. Cách sử dụng động từ Tobe trong tiếng Anh
- S là He/ She/ it/ Danh từ chỉ người số ít thì chia động từ tobe là IS
- S là You/ We/ They/ Danh từ chỉ người số nhiều thì chia động từ tobe là ARE
- S là I thì chia động từ tobe là AM
Ví dụ:
- Where are you from? (Cậu đến từ đâu?)
I am from Viet Nam. (Tớ đến từ Việt Nam.)
- Where is Ben from? (Ben đến từ đâu?)
He is from Australia. (Cậu ấy đến từ nước Úc.)
- Where are Tony and Mary from? (Tony và Mary đến từ đâu?)
They’re from Singapore. (Họ đến từ Xing - ga - po.)
Lưu ý:
I am = I'm
She is/ He is = She's/ He's
We are/ They are/ You are = We're/ They're/ You're
UNIT 2: Time and daily routines
1. Cấu trúc hỏi giờ trong tiếng Anh
Hỏi: What time is it?
Trả lời: It's + time (thời gian).
Ví dụ:
What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It's three thirty. (Bây giờ là 3 giờ 30 phút.)
2. Hỏi bạn làm gì vào thời gian nào tiếng Anh
Hỏi: What time + do you + V (nguyên thể)?
Trả lời: I + V + at + time (thời gian).
Ví dụ:
What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)
I go to bed at ten p.m. (Mình đi ngủ lúc 10 giờ.)
3. Hỏi xem ai đó làm gì vào lúc mấy giờ tiếng Anh
Khi muốn hỏi xem ai đó làm gì vào lúc mấy giờ. Ta dùng:
Hỏi: What time do/ does + S + V (nguyên thể)?
Trả lời: S + V(s.es) + at + thời gian.
Lưu ý:
S là he/ she/ it/ danh từ số ít + V thêm s/ es
S là We/ You/ They/ I/ danh từ số nhiều + V nguyên thể
Ví dụ:
What time does he go to school? (Cậu ấy đi học lúc mấy giờ?)
He goes to school at six thirty. (Cậu ấy đi học lúc sáu giờ ba mươi phút.)
UNIT 3: My week
1. Hôm nay là thứ mấy tiếng Anh
Hỏi: What day is it today?
Trả lời: It's + day (ngày trong tuần)
Ví dụ:
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It's Thursday. (Hôm nay là thứ Năm)
2. Hỏi ai đó làm gì vào ngày nào trong tuần tiếng Anh
Hỏi: What do you do + on + day (ngày trong tuần)?
Trả lời: I + V (+ on + day).
Ví dụ:
What day is it on Thursday? (Bạn làm gì vào thứ Năm?)
I watch cartoons (on Thursday). (Tôi xem phim hoạt hình (vào thứ Năm).)
Ngoài ra, Sử dụng cấu trúc trên với các chủ ngữ khác nhau.
Chia trợ động từ Do/ Does theo đúng chủ ngữ.
What + do + you/ they/ danh từ số nhiều + do + on …?
What + does + she/ he/ it/ danh từ số ít+ do + on …?
Ví dụ:
- What do you do on Sunday?
We stay at home.
- What does he do on Saturday?
She does housework.
UNIT 4: My birhday party
1. Hỏi Sinh nhật của ai đó bằng tiếng Anh
Hỏi: When is your birthday?
Trả lời: It's + in + month (tháng)
Hoặc: My birthday is + in + month (tháng)
Ví dụ:
When is your birthday? Sinh nhật của bạn vào khi nào?
It's in December. Vào tháng Mười Hai.
Hoặc: My birthday is in December. Sinh nhật của tôi vào tháng Mười Hai.
* Mở rộng: Cấu trúc như trên nhưng với các chủ ngữ khác ngoài “you”
Ví dụ:
When is Lan's birthday? Sinh nhật của Lan vào khi nào?
It's in October. Vào tháng Mười.
When is her/ his birthday? Sinh nhật của cô ấy/ anh ấy vào khi nào?
It's in + month.
2. Hỏi ai đó muốn ăn/ uống gì tiếng Anh
Hỏi: What do you want to eat/ drink?
Trả lời: I want + (some) + foods/ drinks (tên món ăn/ đồ uống)
Tải file để xem chi tiết