Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 Self-check 2
Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 Self-check 2
Giải SBT tiếng Anh 4 Global success Self-check 2 bao gồm đáp án chi tiết các phần bài tập tiếng Anh lớp 4 trang 48 - 51 giúp các em ôn tập kiến thức trọng tâm phần Self-check 2 hiệu quả.
A. Listening. Nghe.
Click để nghe
Đáp án
1 - a; 2 - e; 3 - b; 4 - d; 5 - c;
Nội dung bài nghe
1. A: Where's your school?
B: It's in the mountains.
2. A: When's your sports day?
B: It's in October.
3. A: What subjects do you have today?
B: I have English and maths.
4. A: Where were you last weekend?
B: I was on the beach with my family.
5. A: What's your favourite subject?
B: It's music.
Hướng dẫn dịch
1. A: Trường của bạn ở đâu?
B: Ở trên núi.
2. A: Ngày hội thể thao của bạn diễn ra khi nào?
B: Vào tháng 10.
3. A: Hôm nay bạn học những môn gì?
B: Tôi học tiếng Anh và toán.
4. A: Cuối tuần trước bạn ở đâu?
B: Tôi đã ở bãi biển với gia đình.
5. A: Môn học yêu thích của bạn là gì?
B: Đó là âm nhạc.
B. Reading and writing. Đọc và viết.
1. Look and tick or cross. Nhìn và tích chọn hoặc dấu nhân.
Đáp án
1 - X
2 - V
3 - X
4 - V
5 - V
2. Look, complete and read. Nhìn, hoàn thành và đọc.
Đáp án
1 - buildings
2 - Tuesdays
3 - History and Geography
4 - countryside
5 - November
3. Read and circle. Đọc và khoanh tròn.
We have a lot of fun at school. In our English lessons, we (1) ____________to English songs. We sing and chant. We (2) _______________ board games to learn English. (3)_____________ do projects together at the end of each unit. (4)_______________, it was sunny. We (5) ____________ in the school garden. There were many flowers and birds. We were happy.
1. a. listen b. write c. speak
2. a. read b. play c. sing
3. a. They b. You c. We
4. a. Yesterday b. Now c. Weekend
5. a. are b. was c. were
Đáp án
1 - a; 2 - b; 3 - c; 4 - a; 5 - c;
Hướng dẫn dịch
Chúng tôi có rất nhiều niềm vui ở trường. Trong các bài học tiếng Anh của chúng tôi, chúng tôi nghe các bài hát tiếng Anh. Chúng tôi hát và tụng kinh. Chúng tôi chơi board game để học tiếng Anh. Chúng tôi làm các dự án cùng nhau vào cuối mỗi đơn vị. Hôm qua, trời nắng. Chúng tôi đang ở trong vườn trường. Có rất nhiều hoa và chim. Chúng tôi đã hạnh phúc.
4. Make sentences. Tạo câu.
1. Our / July / sports day / is / in.
2. have / When / science / do you?
3. last weekend /Were / you / at / the campsite?
4. are / There / at my school / three / music rooms.
5. I like English / I can / because / English songs / sing.
Đáp án
1 - Our sports day is in July.
2 - When do you have science?
3 - Were you at the campsite last weekend?
4 - There are three music rooms at my school.
5 - I like English because I can sing English songs.
C. Speaking. Nói.
Gợi ý
1 - Where's your school? - It's in the city.
2 - What subjects do you have today? - I have Maths and History and Geography.
3 - What's your favourite subject? - It's I.T.
4 - Where were you last summer? - I was in London.
5 - When's your Sports day? - It's in December.
Trên đây là SBT Self-check 2 tiếng Anh 4 Global Success trang 48 49 50 51. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải sách tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.