Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 7 Global success

Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 7 Our timetables

Giải SBT tiếng Anh 4 Global success unit 7 Our timetables bao gồm đáp án chi tiết các phần bài tập tiếng Anh lớp 4 trang 32 33 34 35 giúp các em ôn tập kiến thức trọng tâm unit 7 lớp 4 Our timetables hiệu quả.

A. Phonics and Vocabulary

1. Complete and say. Hoàn thành và nói.

Đáp án

a - science

b - Vietnamese

2. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.

Click để nghe

1. When do you have science?

2. We have Vietnamese today.

3. Look, complete and read. Nhìn, hoàn thành và đọc.

Đáp án

1 - Vietnamese

2 - Art - Music

3 - Tuesday - Thursday

4 - Wednesday - Friday

B. Sentence patterns

1. Read and complete. Đọc và hoàn thành.

a. Thursdays

b. have Vietnamese

c. have today

d. every day

1. What subjects do you ___________?

2. When do you ______________?

3. I have maths __________.

4. We have music on ___________.

Đáp án

1 - c

2 - b

3 - d

4 - a

2. Read and match. Đọc và nối.

Đáp án

1 - d

2 - c

3 - b

4 - a

C. Listening

Listen and match. Nghe và nối.

Click để nghe

Đáp án

1 - a; 2 - b;

Nội dung bài nghe

1. A: What day is it today, Lucy?

B: It's Tuesday.

A: What subjects do you have today?

B: I have science and maths.

2. A: What day is it today, Ben?

B: It's Wednesday

A: Do you have music today?

B: No, I don't.

A: When do you have it?

B: I have it on Thursdays.

D. Speaking

Ask and answer. Hỏi và trả lời.

E. Reading

1. Read and complete. Đọc và hoàn thành.

Đáp án

1 - have

2 - science

3 - don't

4 - When

5 - Thursdays

2. Read and tick. Đọc và tích chọn.

Tony and Laura study at Sunny Primary School. They go to school from Mondays to Fridays. They have English every day. They have maths on Mondays, Tuesdays and Fridays. On Mondays and Thursdays, they have science. They have music on Wednesdays and art on Thursdays. They like music and art very much.

Đáp án

Subjects

Monday

Tuesday

Wednesday

Thursday

Friday

English

V

V

V

V

V

maths

V

V

V

science

V

V

music

V

art

V

F. Writing

1. Make sentences. Tạo câu.

Đáp án

1. I have science today.

2. When do you have music?

3. I have English on Mondays and Thursdays.

4. What subjects do you have today?

2. Let's write. Hãy viết nào.

Gợi ý

We go to school from Mondays to ________Friday_______. We have ____Maths and Vietnamese_______ every day. We have ___Music____ on Fridays. We have ___Art__________on______Wednesdays_____. We have ____P.E______ on ____Tuesdays______. We love _____school_______ very much.

Trên đây là SBT unit 7 lớp 4 Our timetables Global Success trang 32 33 34 35. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải sách tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
18
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4 Global Success

    Xem thêm