Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start Unit 1 lesson 3

Unit 1 lớp 4 lesson 3 Animals trang 12 13 14

Giải bài tập sách tiếng Anh lớp 4 i Learn Smart Start unit 1 lesson 3 trang 12 14 bao gồm đáp án các phần bài tập trong SGK tiếng Anh 4 Smart Start giúp các em chuẩn bị kiến thức hiệu quả.

A. 1. Listen and point. Repeat. Nghe và chỉ. Nhắc lại.

Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start Unit 1 lesson 3

2. Play Board Race. 

Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start Unit 1 lesson 3

B. 1. Listen and practice. Nghe và thực hành.

What are these? They're penguins.

What are those? They're bats.

Hướng dẫn dịch

Đây là những con gì vậy? Chúng là những con chim cánh cụt.

Kia là những con gì vậy? Chúng là những con dơi.

2. Look and V the box. Practice. Nghe và tích chọn ô đúng. Thực hành. 

Đáp án

2 - They're sharks. V

3 - They're kangaroos. V

4 - They're penguins.  V

5 - They're elephants. V

6 - They're crocodiles. V

C. 1. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại. 

kangaroo

crocodile

elephant

penguins

2. Chant. Hát.

Nội dung bài nghe

What’re these?

They’re kangaroos.

What’re those?

They’re crocodiles.

What’re these?

They’re elephants.

What’re those?

They’re penguins.

Hướng dẫn dịch

Đây là những con gì?

Chúng là những con chuột túi.

Đó là những con gì?

Chúng là những con cá sấu.

Đây là những con gì?

Chúng là những con voi.

Đó là những con gì?

Chúng là những con chim cánh cụt.

D. 1 Look and listen. Nhìn và nghe.

Nội dung bài nghe

1. Alfie: This zoo is so big! It has so many animals.

Tom: Yeah. This zoo is great.

Alfie: What are those?

Tom: They’re elephants.

2. Alfie: Wow. I like the sea animals.

Tom: Me too.

Alfie: What are those?

Tom: They’re sharks.

Alfie: I want one.

3. Alfie: Hmm. What are these?

Tom: They’re penguins.

Alfie: They look really cool.

Tom: Yeah, they do.

4. Alfie: These animals look funny, too.

Tom: Haha, yeah.

Alfie: Yeah, what are these?

Tom: They’re kangaroos.

Alfie: Cool! Let’s play with them.

Tom: Umm

Alfie: Hi, I’m Alfie. What’s your name?

Hướng dẫn dịch

1. Alfie: Vườn bách thú này to quá! Nó có rất nhiều loài động vật.

Tom: Đúng vậy. Vườn bách thú này thật tuyệt.

Alfie: Chúng là những con gì vậy?

Tom: Chúng là con voi.

2. Alfie: Wao. Tớ thích động vật dưới nước.

Tom: Tớ cũng vậy.

Alfie: Kia là những con vật gì vậy?

Tom: Chúng là những con cá mập.

Alfie: Tớ muống một con.

3. Alfie: Hmm. Đây là những con vật gì?

Tom: Chúng là những con chim cánh cụt.

Alfie: Chúng trông thật tuyệt.

Tom: Yeah, đúng vậy.

4. Alfie: Những con vật này trông cũng hài hước.

Tom: Haha, yeah.

Alfie: Yeah, đây là những con vật gì thế?

Tom: Chúng là những con chuột túi.

Alfie: Tuyệt! Hãy chơi với chúng nào.

Tom: Umm.

Alfie: Xin chào, tớ là Alfie. Tên của bạn là gì?

2. Listen and write. Nghe và viết. 

Đáp án

2 - sharks

3 - penguins

4 - kangaroos

3. Role-play. Nhập vai.

E. Point, ask and answer. Chỉ, hỏi và trả lời. 

What are these? They are penguins.

Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start Unit 1 lesson 3

Gợi ý

2 - What are those? - They are bats.

3 - What are those? - They are sharks.

4 - What are these? - They are kangaroos.

5 - What are those? - They are crocodiles.

6 - What are those? - They are elephants.

7 - What are these? - They are zebras.

8 - What are these? - They are giraffes.

F. Play Find the animals game. Chơi trò chơi Tìm động vật.

What are these? - They are ____.

Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start Unit 1 lesson 3

Trên đây là Giải tiếng Anh 4 Smart Start unit 1 lớp 4 lesson 3 Animals trang 12 - 14. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải tiếng Anh lớp 4 trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.

>> Bài tiếp theo: Giải sách tiếng Anh lớp 4 unit 1 Science Smart Start trang 15 16 17.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4 i-Learn Smart Start

    Xem thêm