Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 4 Global success
Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 4 My birthday party
Giải SBT tiếng Anh 4 Global success unit 4 My birthday party bao gồm đáp án chi tiết các phần bài tập tiếng Anh lớp 4 trang 16 - 19 giúp các em ôn tập kiến thức trọng tâm unit 4 lớp 4 My birthday party hiệu quả.
A. Phonics and Vocabulary
1. Complete and say. Hoàn thành và nói.
Đáp án
a - J
b - W
c - J
2. Listen and circle. Then say. Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.
3. Look, complete and read. Nhìn, hoàn thành và đọc.
Đáp án
1 - March
2 - April
3 - chips
4 - apple juice
B. Sentence patterns
1. Read and complete. Đọc và hoàn thành.
Đáp án
1 - b
2 - d
3 - a
4 - c
2. Read and match. Đọc và nối.
Đáp án
1 - c
2 - d
3 - a
4 - b
C. Listening
Listen and tick or cross. Nghe và tích V hoặc X.
D. Speaking
Ask and answer. Hỏi và trả lời.
Đáp án
1 - It is in February.
2 - I want some chickens and chips.
3 - I want some water.
E. Reading
1. Read and circle. Đọc và khoanh tròn.
A: What are you doing, Mary?
B: I'm (1) __________ a birthday party invitation.
A: (2)___________ your birthday?
B: It's (3)____________ April.
A: Oh, it's soon!
B: Yes, it is. Come to my (4)_____________ party!
1. a. playing 2. a. When’s 3. a. on 4. a. school | b. writing b. Where’s b. in b. birthday |
Đáp án
1 - b;
2 - a;
3 - b;
4 - b;
2. Read and complete. Đọc và hoàn thành.
Hi. I'm Katie. I'm from Britain. My hobby is cooking. My birthday is in February. I want some chicken and milk at my birthday party.
Hi, I'm Akiko, I'm from Japan I like drawing My birthday is in May I want some chips and apple juice at my birthday party.
Đáp án
1 - cooking
2 - February
3 - milk
4 - May
5 - chips
Hướng dẫn dịch
Chào. Tôi là Katie. Tôi đến từ nước Anh. Sở thích của tôi là nấu ăn. Sinh nhật của tôi là vào tháng Hai. Tôi muốn một ít thịt gà và sữa trong bữa tiệc sinh nhật của tôi.
Xin chào, tôi là Akiko, tôi đến từ Nhật Bản. Tôi thích vẽ Sinh nhật của tôi là vào tháng 5. Tôi muốn có một ít khoai tây chiên và nước táo trong bữa tiệc sinh nhật của mình.
F. Writing
1. Make sentences. Tạo câu.
1. some grapes/ want/ I.
2. your/ When is/ birthday?
3. do you want/ What/ to drink?
4. March/ My birthday is/ in.
Đáp án
1 - I want some grapes.
2 - When is your birthday?
3 - What do you want to drink?
4 - My birthday is in March.
2. Let's write. Hãy viết nào.
I have a friend. His / Her name is ______________. He/ She is from ____________. His / Her hobby is _____________. His/ Her birthday is in ________________. He / She wants____________ at his /her birthday party.
Gợi ý
I have a friend. Her name is Jennie. She is from Australia. Her hobby is playing basketball. Her birthday is in December. She wants some chicken, chips and orange juice at her birthday party.
Trên đây là SBT unit 4 lớp 4 My birthday party Global Success trang 16 17 18 19. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải sách tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.