Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 16 Global success
Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 16 Weather
Giải SBT tiếng Anh 4 Global success unit 16 Weather bao gồm đáp án chi tiết các phần bài tập tiếng Anh lớp 4 trang 76 - 79 giúp các em ôn tập kiến thức trọng tâm unit 16 lớp 4 Weather hiệu quả.
A. Stress and Vocabulary
1. Underline the stressed syllable and say. Gạch chân âm tiết có trọng âm và nói.
Đáp án
b. rainy
c. windy
d. cloudy
2. Listen and circle. Then say. Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.
Bài nghe
1. I like ___________ days.
a. rainy
b. windy
c. sunny
2. It’s __________ in Hue today.
a. windy
b. rainy
c. cloudy
Đáp án
1 - a | 2 - b |
3. Look, complete and read. Nhìn, hoàn thành và đọc.
Đáp án
1. cloudy
2. windy
3. bakery
4. bookshop
B
1. Read and complete. Đọc và hoàn thành.
Đáp án
1 - d | 2 - c | 3 - a | 4 - b |
2. Read and match. Đọc và nối.
Đáp án
1 - b | 2 - c | 3 - d | 4 - a |
C
Listen and circle. Nghe và khoanh tròn.
Bài nghe
Đáp án
1 - b | 2 - a |
Bài nghe
1. A: What was the weather like in Ho Chi Minh City yesterday?
B: It was windy and rainy.
A: Oh no! I don't like rainy weather.
2. A. I want some books. Do you want to go to the bookshop with me?
B: Great! Let's go. I want some pens and pencils, too.
A: OK, let's go there.
Hướng dẫn dịch
1. A: Thời tiết ở thành phố Hồ Chí Minh ngày hôm qua thế nào?
B: Trời có gió và mưa.
Đ: Ồ không! Tôi không thích trời mưa.
2. A. Tôi muốn vài cuốn sách. Bạn có muốn đi đến hiệu sách với tôi không?
B: Tuyệt vời! Đi nào. Tôi cũng muốn một số bút mực và bút chì.
A: Được rồi, chúng ta hãy đến đó.
D
Ask and answer. Hỏi và trả lời.
Đáp án
1. Hi, Linh. What was the weather like yesterday?
- It was windy.
2. Hi, Bill. What’s the weather like today?
- It’s cloudy.
3. Do you want to go to the supermarket with me?
- Great! Let’s go.
4. Do you want to go to the bakery with me?
- Sorry, I can’t.
E
1. Read and circle. Đọc và khoanh tròn.
Đáp án
1 - b | 2 - b | 3 - a | 4 - a | 5 - b |
2. Read and match. Đọc và nối.
Đáp án
1. b
2. c
3. a
Hướng dẫn dịch
Hôm nay là thứ bảy. Trời có nắng và có gió. Gia đình tôi đang ở trung tâm mua sắm. Bố tôi muốn một ít bánh ngọt và bánh mì. Ông ấy đi đến tiệm bánh. Mẹ tôi muốn một ít nho và đậu. Bà ấy đi siêu thị. Tôi muốn một ít khoai tây chiên. Tôi đi tới quầy bán đồ ăn.
F
1. Make sentences. Đặt câu.
1. the weather/ What was/ like/ weekend/ last?
___________________________________
2. in Nha Trang/ cloudy/ It was/ yesterday.
___________________________________
3. to go/ want/ to the water park/ Do you?
___________________________________
4. to the bookshop/ want/ I/ to go.
___________________________________
Đáp án
1. What was the weather like last weekend?
2. It was cloudy in Nha Trang yesterday.
3. Do you want to go to the water park?
4. I want to go to the bookshop.
Let’s write. Cùng viết.
- What is your name?
- What day is it today?
- What is the weather like?
- Where do you want to go?
- What do you want to do?
- What do you want to eat/ drink?
Đáp án
My name is My Le. It is Wednesday today. It is sunny, and windy in my city. I want to go to the water park with my parents. I want to swim in the pool and play water games. After that, I want to eat chicken and drink orange juice.
Trên đây là SBT unit 16 lớp 4 Weather Global Success trang 76 - 79. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải sách tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.