Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +10
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 1 trang 40 41 Global Success

Unit 16 lớp 4 lesson 1 Weather Global Success

Soạn sách giáo khoa tiếng Anh lớp 4 Global Success unit 16 lesson 1 Weather hướng dẫn giải các bài tập trong SGK tiếng Anh 4 trang 40 41 Global Success giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 1 trang 40 41 Global Success

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

Bài nghe

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 1 trang 40 41 Global Success

Hướng dẫn dịch

a.

- Chào Minh. Bạn ở đâu vào cuối tuần trước?

- Tôi ở Sa Pa.

- Tuyệt! Tôi thích Sa Pa.

b.

- Thời tiết ở Sa Pa như thế nào?

- Trời nắng.

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Bài nghe

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 1 trang 40 41 Global Success

Gợi ý đáp án

a. What was the weather like last weekend? (Thời tiết cuối tuần trước như thế nào?)

It was rainy. (Thời tiết mưa.)

b. What was the weather like last weekend? (Thời tiết cuối tuần trước như thế nào?)

It was windy. (Thời tiết gió.)

c. What was the weather like last weekend? (Thời tiết cuối tuần trước như thế nào?)

It was sunny. (Thời tiết nắng.)

d. What was the weather like last weekend? (Thời tiết cuối tuần trước như thế nào?)

It was cloudy.

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 1 trang 40 41 Global Success

Gợi ý đáp án

- What was the weather like last yesterday? (Thời tiết hôm qua như thế nào?)

It was cloudy. (Thời tiết nhiều mây.)

- What was the weather like last yesterday? (Thời tiết hôm qua như thế nào?)

It was windy. (Thời tiết gió.)

- What was the weather like last yesterday? (Thời tiết hôm qua như thế nào?)

It was rainy. (Thời tiết mưa.)

- What was the weather like last yesterday? (Thời tiết hôm qua như thế nào?)

It was sunny. (Thời tiết nắng.)

4. Listen and number.

(Nghe và điền số.)

Bài nghe

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 1 trang 40 41 Global Success

Gợi ý đáp án

a. 2

b. 4

c. 3

d. 1

Nội dung bài nghe

1. A: What was the weather like yesterday? 

B: It was windy.

2. A: What was the weather like last Saturday? 

B: It was rainy. 

3. A: What was the weather like last weekend? 

B: It was cloudy.

4. A: Where were you last Sunday?

B: I was in the countryside.

A: What was the weather like?

B: It was sunny. 

Hướng dẫn dịch

1. A: Hôm qua thời tiết như thế nào?

B: Trời có gió.

2. A: Thứ Bảy tuần trước thời tiết như thế nào?

B: Trời mưa.

3. A: Cuối tuần trước thời tiết như thế nào?

B: Trời có mây.

4. A: Chủ Nhật tuần trước bạn đã ở đâu?

B: Tôi đã ở vùng nông thôn.

A: Thời tiết như thế nào?

B: Trời nắng.

5. Look, complete and read.

(Nghe, hoàn thành và đọc.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 1 trang 40 41 Global Success

Gợi ý đáp án

1. A: What was the weather like in Sa Pa last Sunday? 

B: It was cloudy.

2. A: What was the weather like in Ho Chi Minh City yesterday?

B: It was rainy

3. A: What was the weather like in Da Nang yesterday?

B: It was windy

4. A: What was the weather like in Hue last weekend? 

B: It was sunny

Hướng dẫn dịch

1. A: Thời tiết ở Sa Pa vào chủ nhật tuần trước như thế nào?

B: Trời nhiều mây.

2. A: Thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh vào hôm qua như thế nào?

B: Trời mưa.

3. A: Thời tiết ở Đà Nẵng vào hôm qua như thế nào?

B: Trời có gió.

4. A: Thời tiết ở Huế cuối tuần trước như thế nào?

B: Trời nắng.

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)

Bài nghe

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 1 trang 40 41 Global Success

Hướng dẫn dịch

Hôm qua thời tiết thế nào?

Thời tiết thời tiết.

Hôm qua thời tiết thế nào?

Trời nắng. Trời nắng.

Hôm đó là một ngày nắng.

 

Thời tiết thời tiết.

Hôm qua thời tiết thế nào?

Trời có gió. Trời có gió.

Đó là một ngày lộng gió.

Trên đây là Giải SGK tiếng Anh 4 Global Success unit 16 Weather lesson 1 trang 40 41. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn Anh 4 này sẽ giúp các em nắm được kiến thức trọng tâm hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Xem thêm