Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 3 Global success
Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 3 My week trang 12 15
Giải sách bài tập tiếng Anh 4 Global success unit 3 My week hướng dẫn soạn bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 3 trang 12 15 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
A. Phonics and Vocabulary
1. Complete and say. Hoàn thành và nói.
a. m_sic
b. S_nday
c. f_n
Đáp án
a - Music
b - Sunday
c - fun
2. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.
Click để nghe
1. We listen to music on Saturdays.
2. I do housework on Sundays.
Hướng dẫn dịch
1. Chúng tôi nghe nhạc vào thứ Bảy hàng tuần.
2. Tôi làm việc nhà vào Chủ nhật hàng tuần.
3. Look, complete and read. Nhìn, hoàn thành và đọc.
Đáp án
1 - Monday
2 - study
3 - Saturdays
4 - listen to music
Hướng dẫn dịch
1. Hôm nay là thứ Hai.
2. Tôi đi học ở trường vào thứ Năm hàng tuần.
3. Tôi ở nhà vào thứ Bảy hàng tuần.
4. Tôi nghe nhạc vào Chủ Nhật hàng tuần.
B. Sentence patterns
1. Read and complete. Đọc và hoàn thành.
a. housework
b. on Saturdays
c. What day
d. Friday
1. ___________is it today?
2. It’s________.
3. What do you do ____________?
4. I do______________.
Đáp án
1 - c
2 - d
3 - b
4 - a
1. What day is it today?
2. It’s Friday.
3. What do you do on Saturdays
4. I do housework.
Hướng dẫn dịch
1. Hôm nay là thứ mấy?
2. Hôm nay là thứ Sáu.
3. Bạn làm gì vào thứ Bảy hàng tuần?
4. Tôi làm việc nhà.
2. Read and match. Đọc và nối.
1. What day is it today? | a. I stay at home. |
2. What do you do on Tuesdays? | b. I go to school at seven o’clock. |
3. What time do you go to school? | c. It’s Tuesday. |
4. What do you do on Sundays? | d. I study at school. |
Đáp án
1 - c
2 - d
3 - b
4 - a
C. Listening
Listen and circle. Nghe và khoanh tròn
Click để nghe
Đáp án
1 - b
2 - a
Nội dung bài nghe
1.
A: Is it Thursday today?
B: No, it isn’t.
A: What day is it today?
B: It’s Friday.
2.
A: What day is it today?
B: It’s Sunday.
A: What do you do on Sundays?
B: I listen to music.
Hướng dẫn dịch
1.
A: Hôm nay là thứ Năm phải không?
B: Không, không phải vậy.
A: Hôm nay là ngày mấy?
B: Hôm nay là thứ Sáu.
2.
A: Hôm nay là thứ mấy?
B: Hôm nay là Chủ nhật.
A: Bạn làm gì vào Chủ nhật?
B: Tôi nghe nhạc.
D. Speaking
Ask and answer. Hỏi và trả lời.
Đáp án
1 - Tuesday.
2 - go to school
E. Reading
1. Read and complete. Đọc và hoàn thành.
A: What day is it (1) __________?
B: It's Monday.
A: What do you do on (2) ___________?
B: I (3) __________at school.
A: (4) ___________do you do on Sundavs?
B: I listen to (5)____________.
Đáp án
1 - today
2 - Mondays
3 - study
4 - What
5 - music
2. Read and tick True or False. Đọc và chọn True (cho câu đúng) hoặc False (cho câu sai).
Hello. My name is Mai. It is Tuesday today It is a school day. My friend Linh and I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. At the weekend, we stay at home. We do homework on Saturdays. We do housework and listen to music on Sundays.
1. Today is Tuesday.
2. Mai and Linh study at school from Mondays to Fridays.
3. They are at home at the weekend.
4. They do homework on Sundays.
Đáp án
1 - True
2 - True
3 - True
4 - False
F. Writing
1. Make sentences. Tạo câu.
Đáp án
1 - What day is it today?
2 - It is Tuesday.
3 - What do you do on Thursdays?
4 - I go to school on Thursdays.
2. Let's write. Hãy viết nào.
Gợi ý
Hi. My name is______My Le______. Today is _______Wednesday______. I ________study at school___ from Mondays to Fridays. At the weekend, I stay at home. I_______go to the shopping mall______ on Saturdays. I _________visit my grandparents______on Sundays.
Trên đây là SBT unit 3 lớp 4 My week Global Success trang 12 - 15. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải sách tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.