Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 14 Global success
Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 14 Daily activities
Giải SBT tiếng Anh 4 Global success unit 14 Daily activities bao gồm đáp án chi tiết các phần bài tập tiếng Anh lớp 4 trang 64 65 66 67 giúp các em ôn tập kiến thức trọng tâm unit 14 lớp 4 Daily activities hiệu quả.
A. Phonics and Vocabulary
1. Complete and say. Hoàn thành và nói.
Đáp án
a - sh;
b - tch;
c - sh;
2. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.
Click để nghe
1. When do you wash your clothes?
2. I watch TV in the evening.
3. Look, complete and read. Nhìn, hoàn thành và đọc.
Đáp án
1 - watch TV
2 - clean the floor
3 - afternoon
4 - do the dishes
B. Sentence patterns
1. Read and complete. Đọc và hoàn thành.
Đáp án
1 - d. wash your clothes
2 - c. the cooking;
3 - a. noon;
4 - b. in the afternoon.
2. Read and match. Đọc và nối.
Đáp án
1 - d; 2 - c; 3 - a; 4 - b;
C. Listening.
Listen and circle. Nghe và khoanh tròn.
Click để nghe
Đáp án
1 - a; 2 - b;
Nội dung bài nghe
1. A: What's your hobby, Mary?
B: I like reading English stories.
A: When do you read English stories?
B: I read them in the evening.
2. A: What do you do on Saturdays, Ben?
B: I do the housework with my family.
A: What do you do in the afternoon?
B: I wash the dishes.
Hướng dẫn dịch
1. A: Sở thích của bạn là gì, Mary?
B: Tôi thích đọc truyện tiếng Anh.
A: Bạn đọc truyện tiếng Anh khi nào?
B: Tôi đọc chúng vào buổi tối.
2. A: Bạn làm gì vào thứ Bảy, Ben?
B: Tôi làm việc nhà cùng gia đình.
A: Bạn làm gì vào buổi chiều?
B: Tôi rửa bát.
D. Speaking.
Ask and answer. Hỏi và trả lời.
Đáp án
1 - What do you do in the morning? - I help with the cooking.
2 - When do you read books? - I read books in the evening.
E. Reading
1. Read and complete. Đọc và hoàn thành câu.
Đáp án
1 - When;
2 - do;
3 - cooking;
4 - watch;
Hướng dẫn dịch
A: Sở thích của bạn là gì?
B: Tôi thích đọc sách.
A: Khi nào bạn đọc sách?
B: Vào Chủ nhật.
A: Bạn làm gì vào chiều chủ nhật?
B: Tôi giúp nấu ăn.
A: Và vào buổi tối thì sao?
B: Tôi xem TV.
2. Read and match. Đọc và nối.
Đáp án
1 - d; 2 - c; 3 - a; 4 - b;
Hướng dẫn dịch
Tên tôi là Mary. Tôi thức dậy lúc sáu giờ. Tôi đi học lúc bảy giờ ba mươi sáng. Tôi giúp mẹ nấu ăn lúc 11 giờ 30. Sau đó tôi ăn trưa với gia đình. Tôi xem TV lúc 8 giờ 15 phút tối. Còn bạn thì sao? Hãy kể cho tôi nghe về hoạt động hàng ngày của bạn nhé.
F. Writing
1. Make sentences. Tạo câu.
Đáp án
1 - When do you wash the clothes?
2 - I clean the floor at noon.
3 - I read books in the afternoon.
4 - What do you do in the evening?
2. Let's write. Hãy viết nào.
Đáp án gợi ý
My name is My Le. These are my daily activities. I get up at 7 o'clock in the morning. I have lunch at 11.30. I do my homework in the afternoon. And I watch TV in the evening.
Trên đây là SBT unit 14 lớp 4 Daily activities Global Success trang 64 - 67. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải sách tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.