Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 6 Global success
Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 6 Our school facilities
Giải SBT tiếng Anh 4 Global success unit 6 Our school facilities bao gồm đáp án chi tiết các phần bài tập tiếng Anh lớp 4 trang 28 29 30 31 giúp các em ôn tập kiến thức trọng tâm unit 6 lớp 4 Our school facilities hiệu quả.
A. Phonics and Vocabulary
1. Complete and say. Hoàn thành và nói.
Đáp án
a - mountains
b - villages
c - towns
2. Listen and circle. Then say. Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.
Click để nghe
1. There are two ___________ near my school.
a. towns
b. villages
c. mountains
2. My school is in the ____________.
a. mountains
b. towns
c. villages
Đáp án
1 - b
2 - a
3. Look, complete and read. Nhìn, hoàn thành và đọc.
Đáp án
1 - town
2 - city
3 - buildings
4 - garden
Hướng dẫn dịch
1. Trường học của họ trong thị trấn.
2. Trường học của cô ấy ở trong thành phố.
3. Có ba tòa nhà ở trường của tôi.
4. Có một khu vườn ở trường của chúng tôi.
B. Sentence patterns
1. Read and complete. Đọc và hoàn thành.
a. two buildings at my school
b. your school
c. one playground at his school
d. computer rooms are there at your school
1. Where is __________________?
2. How many _______________?
3. There is ______________.
4. There are _______________.
Đáp án
1 - b. your school
2 - d. computer rooms are there at your school
3 - c. one playground at his school
4 - a. two buildings at my school
2. Read and match. Đọc và nối.
1. Where’s your school? 2. How many buildings are there at her school? 3. How many computer rooms are there at your school? 4. How many playgrounds are there at his school? | a. There is one computer room at my school. b. There are two playgrounds at his school. c. It’s in the town. d. There are four buildings at her school. |
Đáp án
1 - c
2 - d
3 - a
4 - b
C. Listening
Listen and circle. Nghe và khoanh tròn.
Click để nghe
Đáp án
1 - b;
2 - b;
Nội dung bài nghe
1. A: What are you doing?
B: I'm drawing a picture of my school
A: Where's your school?
B: It's in the city.
2. A: How many buildings are there at your school?
B: There are two.
A: And how many gardens are there?
B: There is one garden at my school.
D. Speaking
Ask and answer. Hỏi và trả lời.
Gợi ý
1. Where’s your school?
It’s in the village.
2. How many playgrounds are there at your school?
There are two.
E. Reading
1. Read and circle. Đọc và khoanh tròn.
A: Where's your school?
B: It's in (1)_______________.
A: How many (2)_____________ are there at your school?
B: There are (3)______________.
A And how many computer rooms are there at your school?
B: There is (4)_______________.
1. a. the town b. towns
2. a. building b. buildings
3. a. one b. two
4. a. one b. two
Đáp án
1 - a
2 - b
3 - b
4 - a
2. Read and tick. Đọc và tích chọn.
Đáp án
Bức tranh số 2
F. Writing
1. Make sentences. Tạo câu.
Đáp án
1 - Where is your school?
2 - My school is in the mountains.
3 - There is one building at my school.
4 - How many computer rooms are there at your school?
2. Let's write. Hãy viết nào.
My school is in the________________. There is___________________. There is________________. There are______________. I love my school!
Gợi ý
My school is in the______city___. There is_______a playground in front of the school________. There is_______a small garden next to school_________. There are_______three buldings_______. I love my school!
Trên đây là SBT unit 6 lớp 4 Our school facilities Global Success trang 28 29 30 31. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải sách tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.