Tiếng Anh lớp 4 unit 15 lesson 2 trang 32 33 Global Success
Tiếng Anh 4 unit 15 lesson 2 My family's weekends Global Success
Nằm trong bộ tài liệu Soạn SGK tiếng Anh lớp 4 Global Success năm 2024 - 2025, Soạn unit 15 lớp 4 lesson 2 My family's weekends hướng dẫn giải sách tiếng Anh 4 Global Success unit 15 My family's weekends lesson 2 trang 32 33 hiệu quả.
1. Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và nhắc lại.
Click để nghe
Hướng dẫn dịch
a.
Bố của bạn đi đâu vào Chủ Nhật?
Ông ấy đi trung tâm thể thao.
b.
Ông ấy làm gì ở đó?
Ông ấy chơi tennis.
2. Listen, point and say. Nghe, chỉ và nói.
Click để nghe
Đáp án
a - What does she do on Sundays?
She cooks.
b - What does he do on Sundays?
He plays tennis.
c - What does he do on Sundays?
He watches films.
d - What does she do on Sundays?
She does yoga.
3. Let's talk. Hãy nói nào.
Gợi ý
What does he do on Sundays?
He cooks.
What does she do on Sundays?
She does yoga.
What does she do on Sundays?
She watches films.
What does he do on Sundays?
He plays tennis.
4. Listen and match. Nghe và nối.
Click để nghe
Đáp án
1 - c | 2 - d | 3 - a | 4 - b |
Nội dung bài nghe
1. A: What does your brother do on Sundays?
B: He plays tennis.
2. A: What does your sister do on Sundays?
B: She cooks meals.
3. A: What does your father do on Sundays?
B: He watches films.
4. A: What does your mother do on Sundays?
B: She does yoga.
Hướng dẫn dịch
1. A: Anh trai bạn làm gì vào Chủ Nhật?
B: Anh ấy chơi quần vợt.
2. A: Chị gái bạn làm gì vào Chủ Nhật?
B: Chị ấy nấu ăn.
3. A: Bố bạn làm gì vào Chủ Nhật?
B: Ông ấy xem phim.
4. A: Mẹ bạn làm gì vào Chủ Nhật?
B: Bà ây tập yoga.
5. Look, complete and read. Nhìn, hoàn thành và đọc.
Đáp án
1.
A: Where does your brother go on Sundays?
B: He goes to the sport centre.
A: What does he do there?
B: He plays tennis.
2.
A: Where is your mother on Sundays?
B: She's at home.
A: What does she do?
B: She cooks a meal.
Hướng dẫn dịch
1.
A: Anh bạn đi đâu vào Chủ Nhật?
B: Anh ấy đi đến trung tâm thể thao.
A: Anh ấy làm gì ở đấy?
B: Anh ấy chơi quần vợt.
2.
A: Mẹ của bạn ở đâu vào chủ nhật?
B: Bà ấy ở nhà.
A: Bà ấy làm gì ở đấy?
B: Bà ấy nấu một bữa ăn.
6. Let's play. Hãy chơi nào.
Chuẩn bị các thẻ bài. Mỗi thẻ ghi tên các địa điểm và tên các hoạt động ở 1 mặt, số lượng bằng nhau. Lật úp các thẻ xuống. Mỗi bạn học sinh lật 2 thẻ bài và đặt câu với 2 từ đó.
Trên đây là Giải unit 15 lesson 2 lớp 4 My family's weekends Global Success trang 32 33. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn sách giáo khoa tiếng Anh lớp 4 trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.