Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 8 (Mức dễ)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Choose the odd one out
  • Câu 2: Thông hiểu
    Choose the correct answers.

    What subjects do you have today? - I have __________.

  • Câu 3: Nhận biết
    Choose the odd one out.
  • Câu 4: Vận dụng cao
    Reorder the word to make complete sentence.
    • Why
    • do
    • you
    • and
    • your sister
    • like
    • English?
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Why
    • do
    • you
    • and
    • your sister
    • like
    • English?
  • Câu 5: Nhận biết
    Put the words in the correct order
    • I
    • don't
    • like
    • music
    • because
    • I
    • can't
    • sing
    • .
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • I
    • don't
    • like
    • music
    • because
    • I
    • can't
    • sing
    • .
  • Câu 6: Vận dụng
    Complete the sentence

    I can sing || SING || Sing, I want to be a singer. My favourite subject is music.

    Đáp án là:

    I can sing || SING || Sing, I want to be a singer. My favourite subject is music.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    What _________ do you have today?

  • Câu 8: Thông hiểu
    Read and choose the correct answer

    When do you have English?

  • Câu 9: Vận dụng
    Read and choose the correct answer
  • Câu 10: Nhận biết
    Choose the odd one out.
  • Câu 11: Nhận biết
    Choose the odd one out.
  • Câu 12: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    Why do you like Maths? - _____________ I want to be a Maths teacher.

  • Câu 13: Nhận biết
    Choose the odd one out
  • Câu 14: Vận dụng cao
    Put the words in the correct order
    • IT
    • is
    • not
    • my
    • favourite
    • subject
    • .
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • IT
    • is
    • not
    • my
    • favourite
    • subject
    • .
  • Câu 15: Thông hiểu
    Read and choose the correct answer

    What subjects do you have today?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Vận dụng (13%):
    2/3
  • Vận dụng cao (13%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo