Bài tập bổ trợ Unit 1 tiếng Anh lớp 9
Bài tập bổ trợ Unit 1 tiếng anh lớp 9
Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo bộ sưu tập Bài tập bổ trợ Unit 1 tiếng Anh lớp 9 trên VnDoc.com. Đây là bộ sưu tập với những bài tập tiếng Anh lớp 9 hay ôn tập kiến thức unit 1, được chúng tôi chọn lọc và tổng hợp nhằm giúp quý thầy cô giáo và các em học sinh tiện theo dõi. Đến với bộ sưu tập này, các em học sinh sẽ củng cố vốn từ vựng và ngữ pháp đã được học trong Unit 1 tiếng Anh lớp 9. Hi vọng rằng, bộ sưu tập này sẽ giúp ích cho quý thầy cô giáo và các em học sinh trong việc nâng cao hiệu quả dạy và học môn Tiếng Anh.
Tổng hợp bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 9 số 2
Bài tập tiếng Anh lớp 9 Unit 1: A Visit From A Pen Pal
Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
EXERCISSE 1
Add an appropriate from of be if necessary. Thêm vào dạng thức thích hợp của động từ Be nếu thấy cần thiết.
1. I have lived in Singapore for ages. I.......... used to consistently warm weather
2. I............used to live in Irreland,but now I live in Scotland
3. I............used to sitting at thisk. I sit here everyday.
4. I............ used to sit in the front of the classrrom,but nowI prefer to sit in the back row.
5. When I was a child,I.................. used to play gameswwith my friends in a big field school everyday.
EXERCISE 2
Add an appropriate form of be if necessary. Thêm vào dạng thưc thích hợp của động từ Be nếu thấy cần thiết.
1. The children.......... . used to playing outside in the big field near our house. They play there almost everyday.
2. A good teacher................ used to answering questions. Student, especially good student. always have a lot questions.
3. People................ . used to believe the world was flat.
4. Mrs Allen............. used to doing all of the laundry and cooking for her family.
5. Trains................ used to be the main means of cross continental travel.
EXERCISE 3
Add an appropriate form of be if necessary. Thêm vào dạng thức thích hợp của động từ Be nếu thấy cần thiết.
1. She .......... used to traveling by plane.
2. You and I are from different cultures. You ............. used to having fish for breakfast. I ............used to having cheese and bread for breakfast.
3. Mary ...............accustomed to cold weather.
4. His family.......... . . accustmed to living there.
5. The children .......... use to walking to school.
EXERCISE 4
Complete the sentences with used to or be used to and the correct form of the verb in parentheses. Điền thêm vào những câu này kèm với used to hoặc be used to cùng dạng thức đúng của động từ trong ngoăc đơn.
1. I (word).........in a bank
2. I (live)............in the countryside. I have lived here all my life.
3. Jane(word)................ for a manufacturing company,but now she has a job at the post office.
4. This word does not bother me. I (word)......... hard. I have worked hard all my life.
5. Tom (have0 .........a mustache, but he does not any more. He shaved it off because his wife did not like it.
EXERCISE 5
Complete the sentences with used to or be used to and the correct form of the verb in parentheses. Điền thêm vào những câu này kèm với used to hoặc be used to cùng dạng thức đúng của động trong ngoặc đơn.
1. When I was a child. I (think)......... anyone over 40 was old.
2. It (take)............weeks or months to cross the Atlantic Ocean from Europe to America,but now it takes only a matter of hours.
3. Even thoung Mike is only 10,he (fly).......... on airplanes.
4. Each time Iwent to the neighborhood store to get something Mr John,the owner,(give).........me a piece of candy.
5. His son (take).......... . care of himself. He left home when he wasb 15 and has been on his own ever since.
EXERCISE 6
Complete the sentences with used to or be used to and the correct form of the verb in parentheses. Điền thêm vào nhũng câu sau đây kèm với used to hoặc be used to cùng dạng thức đúng của động từ trong ngoặc đơn.
1. I (play) ............ the piano quite well when I was young.
2. I (drive).......... on busy highways in big cities. I've been doing it ever since. I learn how to drive.
3. The early pioneers in the United States (rely) ............... heavily on hunting and fishing for their food.
4. My feet are killing me. I (stand not) ............. for long periods of time. Let's find a place yo sit down.
5. I (come) ............. to work fifteen minutes early. I hoped that my boss would notice and give me a raise in pay. It didn't happen, so I stopped coming early.
EXERCISE 7
Complete the sentences with used to or be used to and the correct form of the verb in parentheses. Điền thêm vào những câu này dùng kèm với used to hoặc be used to cùng dạng thức đúng của động từ trong ngoặc đơn.
1. People (think) ................ the earth was round.
2. I never (like) ............. play, but after seeing Trong Thuy & My Chau last night, I've changed my mind. I thoroughly enjoy it.
3. I (take) ............. a faucet every morning before I go to work. I rarely miss a morning.
4. Nam and Hoa (commute) ................ Into the city to work everyday. They've been doing it for five years and don't seem to mind the one hour drive each way.
5. I (travel)............. . nearly three weeks out of every month, but now I do most of my work at the home office and seldom have to go out of city.
EXERCISE 8
Supply the simple form or [verb + ing] as required in the following sentences. Cung cấp dạng thức chưa chia của động từ hoặc dạng thức [Vreb + ing] khi thấy cần phải có trong những câu sau đây:
1. When Kerry was young, he used to ............. (swim) once day.
2. Jack got used to ............. . (swim) everyday.
3. The programe director used to ............... (write) his own letters.
4. Henry gets used to ..................(eat) at 8:00 P. M.
5. They got used to ............. . (cook) their own food when they had to live alone.
EXERCISE 9
Supply the simple form or [Verb + ing] as required in the following sentences. Cung cấp dạng thức chưa chia của đông từ hoặc dạng thức [Verb + ing] khi thấy cần phải có trong những câu sau đây.
1. Sue was used to ............. . (eat) at noon when she started school.
2. Her family used to ............. (eat) lunch at eleven o'clock.
3. When I was younger, I used to ............... (walk) a 20 mile journey.
4. Don't worry. Some time you will get accustomed to ............. (speak) Chinese.
5. A village lad can't get used to ............. (dance).
EXERCISE 10
Supply the simple form or [Verb + ing] as required in the following sentences. Cung cấp dạng thức chưa chia của động từ hoặc dạng thức [Verb + ing] khi thấy cần phải có trong những câu sau đây:
1. She used to ............(talk) every night, but now she studies.
2. He can't be used to ...............(sit up) late.
3. Helen gets accustomed to ............(sleep) late on weekends.
4. Sako is accustomed to ............. . (eat) Vietnamese food now.
5. She finally got accustomed to ................ (get up) early.
EXERCISE 11
Arrange the words given into a full sentences. Sắp xếp những từ cho sẵn thành một câu đầy đủ.
1. Mai's father used / drink too / wine last year.
2. Henry used / go / class late last year.
3. These naughty boys used / get up late.
4. This woman used / drink too / beer.
5. These students used / play football / the streets.
EXERCISE 12
Arrange the words given in to a full sentences. Sắp xếp những từ cho sẵn thành một câu đầy đủ.
1. They used / make noise / class but they / not now.
2. Jack is used / play badminton / Sunday.
3. We got accustomed / play football when we / the seventh form.
4. Her brothe used / stay / a small village some year ago.
5. Alice gets accustomed / drive / work every morning last month.
EXERCISE 13
Arrange the words given into a full sentences. Sắp xếp những từ cho sẵn thành một câu đầy đủ.
1. They / used / the cold climate now.
2. His men / getting used / these new machines
3. Those school girls / used / manual work.
4. Hoa / getting used / life in / big city.
5. The school woman / got accustomed / teaching / crowed class.
EXERCISE 14
Arrange the words given into a full sentences. Sắp xếp những từ cho sẵn thành một câu đầy đủ.
1. Are you accustomed / speaking French / class?
2. We didn't get used / sleeping outdoors.
3. They / getting used / staying up late.
4. He / get accustomed / swimming / cold weather now.
5. This tourist / used to / eating rice / his meals.
EXERCISE 15
Make a sentence to show a past habit. Thành lập câu để chỉ rõ thói quen trong quá khứ.
1. I / come here / when I was a child.
2. Before we / television / people / make their own entertainment.
3. She / a bike / but she sold it.
4. We / in the country / but then we / London.
5. They / in the country now / But at first it was quite a shock, after London.