Bài tập câu bị động trong tiếng Anh lớp 5

Bài tập câu bị động trong tiếng Anh

VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô và các em học sinh Bài tập câu bị động trong tiếng Anh lớp 5 được sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm 4 dạng bài bao quát đầy đủ ngữ pháp chuyên đề bị động của lớp 5 rất hữu ích cho thầy cô làm tư liệu giảng dạy và các em ôn tập. Mời thầy cô và các em vào tham khảo.

EX 1: Passive with 2 Objects 1

(Động từ có 2 Tân ngữ - Chủ ngữ câu bị động là Tân ngữ gián tiếp)

Rachel will give you some advice. => You will be given some advice by Rachel.

1. I sent him a letter. ……………………………………………………………………….

2. The police officer showed us the way. ……………………………………………………

3. Our neighbour gave me a lift. …………………………………………………………

4. We have asked him a favour. …………………………………………………………

5. She told me a lie. …………………………………………………………………………..

6. They have written her a postcard. …………………………………………………………

7. Kerrie will make you a cup of tea. …………………………………………………………

8. The waiter has not brought us the coffee. …………………………………………………

9. They did not offer her a seat. …………………………………………………………

EX 2: Passive with 2 Objects 2

(Động từ có 2 Tân ngữ - Chủ ngữ câu bị động là Tân ngữ trực tiếp)

Rachel will give you some advice. => Some advice will be given to you by Rachel.

1. I sent him a letter.…………………………………………………………………..

2. The police officer showed us the way.…………………………………………………

3. Our neighbour gave me a lift.…………………………………………………………

4. We have asked him a favour.…………………………………………………………

5. She told me a lie.……………………………………………………………………..

6. They have written her a postcard.……………………………………………………

7. Kerrie will make you a cup of tea.……………………………………………………

8. The waiter has not brought us the coffee.……………………………………………

9. They did not offer her a seat. …………………………………………………………

Lưu ý: Ví trị của trạng từ và cụm trạng từ:

- Thời gian: sau BY. Ví dụ: These pens have been bought by Nina for 2 hours.

- Ví trí: trước BY. Ví dụ: These pens have been bought at that shop by Nina.

EX 3. Chuyển sang câu bị động.

1. Tom has seen this film before.

…………………………………………………………………………………………

2. Nina has read the newspaper already.

…………………………………………………………………………………………

3. They have seen these movies yet.

…………………………………………………………………………………………

4. I have signed the contract.

…………………………………………………………………………………………

5. These men have bought the tickets.

…………………………………………………………………………………………

6. I have bought this teddy bear in that shop.

…………………………………………………………………………………………

7. Vicky has found her hat.

…………………………………………………………………………………………

8. I have lost my bag.

…………………………………………………………………………………………

9. We have finished the report.

…………………………………………………………………………………………

10. I have done my exercise for three days.

…………………………………………………………………………………………

EX IV. Đổi sang câu chủ động.

1. These newspapers have been bought by Nina.

…………………………………………………………………………………………

2. These reports have been typed for 2 hours.

…………………………………………………………………………………………

3. My dogs have been taken good care of by my father.

…………………………………………………………………………………………

4. Computer science has been studied by my brother since June.

…………………………………………………………………………………………

5. This movie hasn’t been seen by my mother.

…………………………………………………………………………………………

6. This car has been bought by Nina.

…………………………………………………………………………………………

7. The thief has been found by the police.

…………………………………………………………………………………………

8. Her pens have been found.

…………………………………………………………………………………………

9. The reports have been finished.

…………………………………………………………………………………………

10. These pencil cases have been bought by Nina.

…………………………………………………………………………………………

----------

Trên đây, VnDoc.com đã gửi đến các bạn Bài tập về câu bị động trong tiếng Anh nhằm giúp các em học sinh nắm chắc phần kiến thức khá khó này. Các em hãy vào tham khảo và ôn luyện nhuần nhuyễn nhé. Bên cạnh, chủ đề ngữ pháp câu bị động, VnDoc.com còn sưu tầm và đăng tải nhiều chuyên đề khác như Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5, Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 5, Tổng hợp bài tập tiếng Anh nâng cao dành cho tiểu học...rất hữu ích giúp các em nâng cao hiệu quả học tập. Chúc các em học tập tốt!

Đánh giá bài viết
6 3.143
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm