
Bài tập hàng ngày Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 16 Thứ 3
Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 2 đã học ở Tuần 16: Ngày, tháng trong chương trình Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 1, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập Toán lớp 2. Mời các em cùng luyện tập.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Xem tờ lịch sau và cho biết: ngày 30 tháng 5 là thứ mấy?
-
Câu 2:
Thông hiểu
Xem tờ lịch sau và chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống:

Hôm nay là thứ tư ngày 1 tháng 9, vậy hôm qua là Thứ ba||thứ năm ngày 31 tháng 8||2 tháng 9
Đáp án là:
Hôm nay là thứ tư ngày 1 tháng 9, vậy hôm qua là Thứ ba||thứ năm ngày 31 tháng 8||2 tháng 9
-
Câu 3:
Thông hiểu
Xem tờ lịch và cho biết: Trong tháng 5 có mấy ngày thứ 7?
Hướng dẫn:Các ngày thứ Bảy trong tháng 5 là: ngày 7, 14, 21, 28
-
Câu 4:
Vận dụng
Bà nội đến nhà Liên chơi 4 ngày, bắt đầu từ ngày 6 tháng 9. Ngày cuối cùng bà ở lại nhà Liên là:
Hướng dẫn:Bà nội đến nhà Liên vào các ngày: 6, 7, 8, 9 tháng 9
-
Câu 5:
Nhận biết
Xem tờ lịch sau và cho biết: Ngày Chủ nhật đầu tiên của tháng 8 là ngày mấy?

-
Câu 6:
Thông hiểu
Xem tờ lịch sau:

Điền vào số chỗ trống: Tờ lịch cho biết tháng 9 có 30 ngày.
Đáp án là:
Điền vào số chỗ trống: Tờ lịch cho biết tháng 9 có 30 ngày.
-
Câu 7:
Vận dụng
Xem tờ lịch sau và cho biết: Có bao ngày dự báo thời tiết nhiều mây trong tháng 8?

Có tất 9 ngày dự báo thời tiết nhiều mây.
Đáp án là:
Có tất 9 ngày dự báo thời tiết nhiều mây.
-
Câu 8:
Nhận biết
Xem tờ lịch sau và cho biết: Tháng 5 có bao nhiêu ngày?

-
Câu 9:
Thông hiểu
Xem tờ lịch sau và cho biết: Tháng 8 có bao nhiêu ngày?
Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Trả lời: Tháng 8 có 31 ngày.
Đáp án là:Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Trả lời: Tháng 8 có 31 ngày.
-
Câu 10:
Nhận biết
Xem tờ lịch sau và cho biết: Ngày cuối cùng của tháng 4 là thứ mấy?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0