Bài tập luyện đọc Tiếng Anh trình độ cơ bản: Tom's Day
Bài tập luyện đọc Tiếng Anh trình độ cơ bản: Tom's Day
Hôm nay, chúng ta sẽ cùng làm Bài tập luyện đọc Tiếng Anh trình độ cơ bản: Tom's Day xêm anh ấy làm những gì trong 1 ngày và học về chủ đề từ vựng: "Hoạt động hàng ngày" (everyday activities). Ngoài những hoạt động thường ngày đó, các bạn hãy nghĩ xem chúng ta còn có những hoạt động gì khác nữa và khi nào thì chúng ta thực hiện nó nhé!
Bài tập luyện đọc Tiếng Anh trình độ cơ bản số 2
Bài tập luyện đọc Tiếng Anh trình độ cơ bản: My name is Ben
Bài tập luyện đọc Tiếng Anh trình độ cơ bản: The Town Of Clarkson
Tom's Day
On Sunday, Tom gets up at 10 o'clock. Then he reads his newspaper in the kitchen. He has breakfast at 11.30 and then he telephones his mother in Scotland.
In the afternoon, at 1.00, Tom plays tennis with his sister and after that, they eat dinner in a restaurant. At 6.00, Tom swims for one hour and then he goes by bike to his brother's house. They talk and listen to music.
Tom watches television in the evening and drinks a glass of Jack Daniel's whiskey. He goes to bed at 11.30.
Tom's Day: True/False Questions Worksheet
Are these statements true or false. Correct those that are wrong.
1. Tom gets up at 10am on Sundays.
2. Tom reads the newspaper in the lounge.
3. His father lives in Scotland.
4. Tom plays tennis with his sister.
5. Tom and his sister eat before playing tennis.
6. Tom goes swimming at five o'clock.
7. Tom drives to his brother's house.
8. Tom and his brother listen to music.
9. Tom drinks a glass of wine in the evening.
10. Tom goes to bed at 11.30pm.
Tom's Day: Question Formation Worksheet
After reading "Tom's Day", use the information in that text to write questions below. The first has been done for you as an example.
1. 10 am
WHAT TIME DOES TOM GET UP ON SUNDAYS?
2. In the kitchen.
______________________________________
3. He has his breakfast.
______________________________________
4. In Scotland.
______________________________________
5. With his sister.
______________________________________
6. They eat dinner.
______________________________________
7. For one hour.
______________________________________
8. By bike.
______________________________________
9. He watches TV.
______________________________________
10. 11.30
______________________________________
Đáp án
Tom's Day: True/False Questions Worksheet
Are these statements true or false. Correct those that are wrong.
1. Tom gets up at 10am on Sundays. TRUE
2. Tom reads the newspaper in the lounge. FALSE HE READS THE NEWSPAPER IN THE KITCHEN.
3. His father lives in Scotland. FALSE HIS MOTHER LIVES IN SCOTLAND.
4. Tom plays tennis with his sister. TRUE
5. Tom and his sister eat before playing tennis. FALSE THEY EAT AFTER PLAYING TENNIS.
6. Tom goes swimming at five o'clock. FALSE HE GOES SWIMMING AT SIX O'CLOCK.
7. Tom drives to his brother's house. FALSE HE GOES BY BIKE.
8. Tom and his brother listen to music. TRUE
9. Tom drinks a glass of wine in the evening. FALSE HE DRINKS A GLASS OF WHISKEY.
10. Tom goes to bed at 11.30pm. TRUE
Tom's Day: Question Formation Worksheet
After reading "Tom's Day", use the information in that text to write questions below. The first has been done for you as an example.
1. 10 am
WHAT TIME DOES TOM GET UP ON SUNDAYS?
2. In the kitchen.
WHERE DOES TOM READ HIS NEWSPAPER?
3. He has his breakfast.
WHAT DOES TOM DO AT 11.30AM?
4. In Scotland.
WHERE DOES TOM'S MOTHER LIVE?
5. With his sister.
WHO DOES TOM PLAY TENNIS WITH?
6. They eat dinner.
WHAT DO TOM AND HIS SISTER DO AFTER PLAYING TENNIS?
7. For one hour.
HOW LONG DOES TOM SWIM FOR?
8. By bike.
HOW DOES TOM GO TO HIS BROTHER'S HOUSE?
9. He watches TV.
WHAT DOES TOM DO IN THE EVENING?
10. 11.30
WHAT TIME DOES TOM GO TO BED?
Qua bài tập đọc này, bạn có thể áp dụng 1 số mẫu câu để hỏi về hoạt động của 1 ngày như sau:
What do you do at 5.30?
I wake up at 5.30
What do you do then?
Then I do exercises
What time do you do exercises?
I do exercises at 6
Bạn làm gì lúc 5.30?
Tôi thức dậy lúc 5.30.
Rồi bạn làm gì?
Rồi tôi tập thể dục.
Bạn tập thể dục lúc mấy giờ?
Tôi tập thể dục lúc 6 giờ
I wake up at 5.30. Then I do exercises. I do exercises at 6.
Tôi thức dậy lúc 5.30. Rồi tôi tập thể dục. Tôi tập thể dục lúc 6 giờ
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo các động từ miêu tả hoạt động hàng ngày như sau:
1. Get up: thức dậy
2. Take a shower: tắm vòi sen
3. Brush so teeth: đánh răng
4. Floss so teeth: làm sạch răng (dùng chỉ tơ nha khoa)
5. Shave: cạo râu
6. Get dressed: mặc quần áo
7. Wash so face: rửa mặt
8. Put on makeup: trang điểm
9. Brush so hair: chải tóc
10. Comb so hair: chải tóc
11. Make the bed: dọn giường
12. Get undressed: cởi quần áo
13. Take a bath: đi tắm
14. Go to bed: lên giường
15. Sleep: ngủ
16. Make breakfast: làm/nấu bữa sáng
17. Make lunch: làm/ nấu bữa trưa
18. Cook/make dinner: làm/ nấu bữa tối
19. Eat/have breakfast/lunch/dinner: ăn sáng/trưa/tối