Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập thì hiện tại hoàn thành

Bài tập hiện tại hoàn thành

Nằm trong bộ đề ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, Bài tập thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh được VnDoc.com đăng tải dưới đây kèm theo các dạng bài tập giúp các bạn học sinh nắm vững ngữ pháp Tiếng Anh, từ đó học Tiếng Anh tốt hơn và đạt thành tích cao trong học tập và giao tiếp.

Mời bạn đọc tham gia nhóm Facebook: Tiếng Anh THCS cùng VnDoc.com tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập cuối kì các lớp 6 - 9, luyện thi HSG, thi vào lớp 10 môn tiếng Anh hiệu quả.

Bài tập thì hiện tại hoàn thành

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

I/ Put the verbs in brackets into the present perfect

1. Jenny ______________ (go) to bed

2. The boys ______________ (not/ eat) their breakfast

3. I ______________ (not/ see) this film

4. The dog ______________ (be) in the garden all day

5. Chloe ______________ (visit) her grandparents twice this week

6. Mum and Dad ______________ (do) the shopping

7. Lisa ______________ (send) an email to her cousin

8. My mom ______________ (travel) a lot during her life

II/ Put the words in the correct order

1. she/ Has/ hockey/ played/ on/ ice?

______________________________________________

2. father/ driven/ a/ Has/ your/ Ferrari?

______________________________________________

3. you/ won/ Have/ lottery?/ the/

______________________________________________

4. in/ Mexico?/ eaten/ they/ tacos/ Have/

______________________________________________

III/ Write for or since

1. ____________ 2002

2. ____________ two weeks

3. ____________ yesterday

4. ____________ last month

5. ____________ six days

6. ____________ a whole day

7. ____________ my birthday

8. ____________ Monday

-The end-

Đáp án bài tập thì hiện tại hoàn thành

I/ Put the verbs in brackets into the present perfect

1.Jenny ______has gone________ (go) to bed

2.The boys _______haven’t eaten_______ (not/ eat) their breakfast

3.I ______haven’t seen________ (not/ see) this film

4.The dog ______has been________ (be) in the garden all day

5.Chloe ______has visited________ (visit) her grandparents twice this week

6.Mum and Dad _______have done_______ (do) the shopping

7.Lisa ______has sent________ (send) an email to her cousin

8.My mom ________has travelled______ (travel) a lot during her life

II/ Put the words in the correct order

1. Has she played hockey on ice?

2. Has your father driven a Ferrari?

3. Have you won the lottery?

4. Have they eaten tacos in Mexico?

III/ Write for or since

1. ____since________ 2002

2. ____for________ two weeks

3. ____since________ yesterday

4. ____since________ last month

5. ____for________ six days

6. ____for________ a whole day

7. ____since________ my birthday

8. ____since________ Monday

Hiện tại VnDoc.com chưa cập nhật được đáp án của Bài tập thì hiện tại hoàn thành. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản khác như: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản, Bài tập thì quá khứ hoàn thành Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm