Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập tự luận tiếng Anh 6 Unit 3: At Home hệ 7 năm

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At home có đáp án

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 có đáp án dưới đây. Thông qua bài tập này, các em sẽ được làm bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng unit. Áp dụng tất cả kiến thức mà các em đã được làm quen trên lớp để làm Bài tập tự luận tiếng Anh 6 Unit 3 At home nhé!

* Xem thêm hướng dẫn học Unit 3 At home tiếng Anh lớp 6 tại:

Soạn Unit 3 lớp 6 At home hệ 7 năm

I. Hãy tìm từ thích hợp cho những từ sau

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At Home

II. Viết dạng số nhiều của các từ sau đây(1,5P)

1. a book 2. a window 3. a pen 4. a nurse

5. a house 6. a clock 7. a box 8. a class

9. a lamp 10. a brother 11. a wife 12. a family

13. a radio 14. a doctor 15. a sister 16. a person

III. Sắp xếp các từ đã chuyển sang số nhiều ở bài tập II thành 3 nhóm theo cách phát âm ở phụ âm cuối (1,5P):

/ s /

/z/

/ iz /

IV. Trả lời những câu hỏi sau, dựa vào những từ gợi ý sau.

1.What time is it? (6 o'clock)

____________________________________________

2. How many people are there in your family? (4)

____________________________________________

3. What is the time? (7.15)

____________________________________________

4. What does your mother do? (nurse)

____________________________________________

5. What are those? (houses)

____________________________________________

6. How old is your father? (45)

____________________________________________

7. Who is it? (my brother)

____________________________________________

8. How much milk is there in the bottle? (500ml)

____________________________________________

IV. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong các câu sau: (2P)

1. Who is Miss Ly? She is .... (my teacher/ teacher / a teacher) ______________

2. These are Peter and Daisy. ... (These / They / We) are students. ______________

... (What / where / how) is your classroom? It's on the second floor. ______________

3. Are those your pictures?

Yes, ... (those / they / my pictures) are. ______________

4. What time do you go to school?

.... (At seven fifteen / Seven fifteen/ It's seven fifteen) ______________

5. How many books are there on the table?

... (They / There / These) are three books on the tables. ______________

6. (What / Who) do you do? I'm a student. ______________

7. Where (are / do) you come from? _____________

V. Điền " a" " an' " the" vào chồ trống thích hợp (1P)

1. This is .......... boy.

2. Is that ........ house?

3. It's ......... egg.

4. ......... girl over there is pretty.

VI. Điền đại từ nhân xưng (I, you, he...) hoặc tính từ sở hữu (my, your, his...) vào chỗ trống thích hợp.(1,5p)

1. What's ....... name? - I am My Le.

2. ....... name is Mary.

3. ....... am a student.

4.This is Thang. ...... is my friend.

5. I have a son. ...... name is Dung.

6.Where are....... from? ...... am from Italy.

VII. Đọc về gia đình Evans và đặt câu hỏi: (0,5P)

Pauls Evans is a teacher of English. He is thirty-nine. He's at school now. His address is 34 King Street, Bristol. His wife, Penny, is at work in her office now. She is a bank manager. Her phone number at work is 8309771. They have two children, Mark and Jane. They are at school at the moment.

1. ____________________________________________Paul? He's thirty-nine.

2. ____________________________________________? 34 King Street, Bristol.

3. ____________________________________________his wife? She is at work.

4. ____________________________________________have? They have two children.

5. ____________________________________________ do? She is a bank manager.

ĐÁP ÁN

I. Hãy tìm từ thích hợp cho những từ sau

aimchair - chair - sofa - table - radio - board - pen

clock - telephone - bookshelf - eraser - television - schoolbag - stool

II. Viết dạng số nhiều của các từ sau đây(1,5P)

1. books 2. windows 3. pens 4. nurses

5. houses 6. clocks 7. boxes 8. classes

9. lamps 10. brothers 11. wives 12. families

13. radios 14. doctors 15. sisters 16. people

III. Sắp xếp các từ đã chuyển sang số nhiều ở bài tập II thành 3 nhóm theo cách phát âm ở phụ âm cuối (1,5P):

/s/: books; clocks; lamps;

/z/: windows; pens; brothers; wives; families; radios; doctors; sisters

/iz/: nurses; houses; boxes; classes;

IV. Trả lời những câu hỏi sau, dựa vào những từ gợi ý sau.

1 - It's 6 o'clock.

2 - There are four people in my family.

3 - It is 7.15.

4 - She is a nurse.

5 - Those are house.

6 - My father is 45 years old.

7 - It is my brother.

8 - There is 500 ml.

V. Điền " a" " an' " the" vào chồ trống thích hợp (1P)

1 - a; 2 - a; 3 - an; 4 - the;

VI. Điền đại từ nhân xưng (I, you, he...) hoặc tính từ sở hữu (my, your, his...) vào chỗ trống thích hợp.(1,5p)

1 - your; 2 - Her; 3 - I; 4 - He; 5 - His; 6 - you - I;

VII. Đọc về gia đình Evans và đặt câu hỏi: (0,5P)

1 - How old is;

2 - What is his address;

3 - Where is;

4 - How many children do they;

5 - What does she;

Trên đây là Bài tập Unit 3 tiếng Anh lớp 6 At home có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
9
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm