Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Things I Do có đáp án

Tiếng Anh Unit 5 lớp 6: Things I Do

Trong bài viết này, VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 có đáp án do VnDoc.com đã sưu tầm và đăng tải bao gồm đa dạng các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận tiếng Anh 6 khác nhau cho các bạn ôn tập. Chúng tôi hi vọng đây sẽ là nguồn học tập hữu ích cho các bạn ôn tập tiếng Anh 6 theo từng Unit hiệu quả.

I/ Em hãy nối các từ Tiếng Anh ở cột A với nghĩa Tiếng Việt tương đương ở cột B:

A

B

1. math

2. literature

3. geography

4. history

5. timetable

6. to review lesson

7. volleyball

8. soccer

9. to play games

10. to take/ have a shower

a. môn lịch sử

b. thời gian biểu

c. ôn bài

d. bóng chuyền

e. môn toán

f. bóng đá

g. chơi trò chơi

h. môn văn

i. môn địa lí

j. tắm (vòi sen)

Đáp án:

1 - e; 2 - h; 3 - i; 4 - a; 5 - b; 6 - c; 7 - d; 8 - f; 9 - g; 10 - j

II/ Tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:

1/ A. readsB. goesC. playsD. gets
2/ A. cutsB. gets C. washesD. makes
3/ A. goesB. brushesC. crossesD. washes
4/ A. brushesB. doesC. listensD. goes
5/ A. makesB. hurtsC. hopesD. crosses

Đáp án:

1 - D; 2 - C; 3 - A; 4 - A; 5 - D

III/ Hãy sắp xếp các từ sau thành câu:

0/ shower/ take/ I/ a

=> I take a shower.

1/ school/ go/ to/ I/ 7 a.m/ at/ morning/ every

……………………………………………………

2/ classes/ from/ I/ seven/ have/ to/ nine

……………………………………………………

3/ half/ six/ at/ past/ lunch/ have/ I

……………………………………………………

4/ games/ afternoon/ the/ play/ in/ I

……………………………………………………

5/ home/ I/ go/ o’clock/ five/ at

……………………………………………………

6/ television/ watch/ evening/ the/ I/ in

………………………………………………………

7/ I/ homework/ do/ that/ after

………………………………………………………

8/ bed/ to/ go/ I/ ten/ at

………………………………………………………

9/ What/ time/ get/ up/ do/ you?

………………………………………………………

10/ What/ bed/ go/ time/ do/ you/to?

………………………………………………………

Đáp án:

1 - I go to school ay 7 a.m every morning.

2 - I have classes from seven to nine.

3 - I have lunch at half past six.

4 - I play games in the afternoon.

5 - I go home at five o'clock.

6 - I watch television in the evening.

7 - I do that homework after.

8 - I go to bed at ten.

9 - What time do you get up?

10 - What time do you go to bed?

IV/ Mỗi câu dưới đây có một lỗi sai. Em hãy gạch chân và sửa lại cho đúng:

1/ What you do in the morning?

2/ I get up five o’clock in the morning.

3/ Then I wash my face, brush my teeth and does morning exercises.

4/ I haves breakfast at 6: 00 a.m and go school to at 6: 30 a.m.

5/ My mother go to work at 6: 30 a.m and she takes me to school.

6/ I has lunch at school with my friends.

7/ I go home at 5: 00 p.m and has dinner with my family.

8/ In the evening I watch TV and reviews my lessons

Đáp án:

1 - What thành What do

2 - up thành up at

3 - does thành do

4 - haves thành have

5 - go thành goes

6 - has thành have

7 - has thành have

8 - reviews thành review

Choose the correct answer.

1/ What do your parents do? - ……. are engineers.

A. We

B. You

C. She

D. They

2/ What ………. students do at school?

A. do

B. are

C. does

D. is

3/ When ……… the teacher come to class?

A. does

B. do

C. is

D. are

4/ ………. your mother play badminton?

A. Do

B. Does

C. Is

D. Am

5/ ………. do you have math in class?

A. Do

B. When

C. What

D. Where

6/ ……… do you go every morning?

A. Where

B. What

C. They

D. We

7/ What do you do ………?

A. in the morning

B. at the morning

C. on the morning

D. with the morning

8/ What ……… do you get up?

A. bed

B. time

C. often

D. usually

9/ Do you brush your ……. in the evening?

A. video

B. teeth

C. tooth

D. television

10/ What ……. do you have today?

A. subjects

B. math

C. English

D. history

11/ Do you play ……….?

A. time

B. door

C. sports

D. home

12/ We have lesson from 7 ……….. 9 a.m.

a. with

B. and

C. to

D. on

13/ My brother ……….. a shower after school.

A. have

B. has

C.washes

D. take

14/ Do you like music?

A. Yes, I like.

B. Yes, I do.

C. No, I not like.

D. No, I am not.

15/ Does your father go to work by car?

A. Yes, he goes.

B. No, he doesn’t.

C. No, he not goes.

D. Yes, he is.

Đáp án

1. D2. A3. A4. B5. B6. A7. A8. B
9. B10. A11. C12. C13. B14. B15. B

Trên đây là Đề ôn tập tiếng Anh Unit 5 lớp 6 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm