Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập tiếng Anh lớp 9 bổ trợ Unit 6

BÀI TẬP BỔ TRỢ UNIT 6 - Tải tiếng anh lớp 9

Bài tập tiếng Anh lớp 9 bổ trợ Unit 6 bao gồm lượng từ vựng mới, các điểm ngữ pháp quan trọng sẽ được thể hiện thông qua các bài tập đặc trưng giúp các em dễ dàng nắm bắt kiến thức nhanh chóng và ghi nhớ lâu dài.

Bài tập tiếng Anh lớp 9 bổ trợ Unit 8

Bài tập tiếng Anh lớp 9 bổ trợ Unit 9

Bài tập tiếng Anh lớp 9 bổ trợ Unit 10

EXERCISE 1

Make sentences using the words given. Using that – clause. (Thành lập câu bằng cách sử dụng những từ cho sẵn. Sử dụng that – clause)

a) 1. I / glad / you / feeling / better.

2. We / surprised / that / find / had / left / already / he.

3. I / anxious ./ he / shouldn't / find out .

4. It / obvious / they / happy together.

5. It / funny / her mother / should / do / a thing like that.

b) 1. I / certain / you / enjoyed / the fish.

2. We / worried / there / no life guards / duty.

3. Juliette / sure / she / could / identify / her / attacker.

4. It / essential / they / should / told / immediately.

5. The organizers / sorry / nothing / should / go wrong.

c) 1. We / determined / our experiment is wrong.

2. I / confident / my new plan will soon / accepted.

3. He / aware / he'll fail in the last term / if he's lazy.

4. They / unaware / the weather goes bad.

5. We / happy / our merchandises are become better all / time.

d) 1. His son / annoyed / his bike is out of order.

2. People / afraid / the next flight / will / cancelled.

3. I / delighted / I / afford / build / new villa.

4. We / proud / everyone / now / watch good programmes / every night.

5. They / eager / they / afford / buy / new flat.

e) 1. It / good / computer is now / used / teach large classes.

2. It / true / some cities / more / one broadcast station.

3. It / terrible / drug / being invaded everywhere.

4. It / shocked / me / Peter / not tell / anybody / where / he / be.

5. It conscious / many poor people / be homeless.

f) 1. it/ interesting / you should like them.

2. It / important / she comes straight / me / when she arrives.

3. It / probable / we'll be / little later.

4. It / really astonishing / she refused to discuss the affair with him.

5. It / true / she / be to France twice.

g) 1. It / seems / obvious / we can't go / like this.

2. It / interesting / you should do again.

3. It / nice / we met together / the night club.

4. It / worried / she didn't send it to me.

5. It / difficult /everyone doesn't understand his explanation.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 9 mới

    Xem thêm