Bài tập Tiếng Anh theo chủ đề Personal experiences
English 11 unit 2 Personal experiences
Bài tập Tiếng Anh theo chủ đề Personal experiences trong chương trình học Tiếng Anh lớp 11, unit 2 trang bị cho các bạn từ vựng mới, cấu trúc câu và giúp bạn ôn tập Tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn tham khảo!
Các bài nghe tiếng Anh lớp 11 Ban cơ bản
Vocabulary 1. embarrassing (a) 2. experience (v +n) 3. happen (v) [to] 4. wear (v) [wore/worn] 5. exciting (a) 6. decide (v) [to do st] 7. glance (v) [at] 8. sneaky (a) 9. imagine (v) 10. notice (n) 11. steal (v) [stole/ stolen] 12. careful/ careless 13. make a fuss (v) 14. thief (n) thieves 15. complain (v) [to sb about st] 16. situation (n) 17. teenager (n) 18. imitate (v) 19. native speaker 20. (be) seriously ill (vp) 21. lose (v) [lost/ lost] 22. grow up (v) 23. destroy (v) 24. realize (v) 25. cottage (v) | IPS [im'bærəsiɳ] [ɪksp'ɪəriəns] ['hæpən] [wer /weə] [ɪks'aɪtɪŋ] [dɪ'saɪd] [glæns /glɑːns] [sn'iːki] [ɪ'mædʒɪn] ['nəʊtɪs] [stɪːl] ['keəfʊl]/ ['keəlɪs] [meikiŋ a fʌs] [θɪːf] [kəm'pleɪn] [‚sɪtjʊ'eɪʃn] [‘tɪːneɪdʒə(r)] ['ɪmɪteɪt] ['neɪtɪv spi:kər] ['sɪrɪəslɪ il] [luːz] [grəʊ ʌp] [dɪ'strɔɪ] ['rɪəlaɪz] ['kɒtɪdʒ] | Meanings làm lúng túng, gây ngại ngùng (vật) trải nghiệm, trải qua/ kinh nghiệm xảy ra/ xảy đến [với] mang, mặc nhộn nhịp, hào hứng (chỉ vật) quyết định [làm gì] liếc nhìn lén lút, gian tưởng tượng để ý thấy, nhận thấy ăn trộm cẩn thận/ bất cẩn làm ầm ĩ, làm lớn chuyện tên trộm/ những tên trộm phàn nàn [về] tình huống, hoàn cảnh trẻ vị thành niên bắt chước người bản xứ ốm nặng mất, lạc trưởng thành phá hủy nhận ra, thấy rỏ ngôi nhà nhỏ |
I. PHONETICS
A. STRESS
1. A. embarrassing B. experienced C. happen D. extremely
2. A. excited B. imagine C. schoolboy D. decide
3. A. notice B. schoolbag C. sneaky D. complain
4. A. careful B. imitate C. teenager D. destroy
5. A. serious B. cottage C. realize D. situation
6. A. someone B. experience C. influence D. nothing
7. A. imagine B. escape C. protect D. memorable
8. A. avenue B. terrified C. perfect D. apartment
9. A. inexpensive B. Vietnamese C. understand D. comfortable
10. A. cottage B. marriage C. attention D. package
Gợi ý đáp án
1. C | 2. C | 3.D | 4. D | 5. D | 6. B | 7. D | 8. D | 9. D | 10. C |
B. SOUND
1. A. embarrassing B. experience C. extremely D. exercise
2. A. happen B. grade C. birthday D. age
3. A. pretty B. decide C. destroy D. special
4. A. imagine B. glance C. bag D. wad
5. A. schoolboy B. Christmas C. chemist D. church
6. A. dream B. sneaky C. great D. speak
7. A. had B. attitude C. dad D. wad
8. A. sure B. serious C. summer D. sing
9. A. imagine B. glance C. geography D. religion
10. A. fuss B. just C. bus D. put
II. PREPOSITIONS
1. My son is very interested _____________watching cartoons on Disney Channel.
2. The boy glanced __________and turn away.
3. I don't have enough money to pay ______________the meal.
4. She wants me to be there ___________once.
5. He always complains noisily _________anything he doesn't like.
6. My father bought me a new motorbike _________ my birthday.
7. Mark Twain grew _________ on the banks of Mississippi river.
8. One day, the girl set _____________to visit her grandmother.
9. All people are happy because winter has been ___________
10. The policeman didn't pay any attention _________my explanation.
Gợi ý đáp án
1. in | 2. at | 3. for | 4. at | 5. about |
6. on | 7. up | 8. off | 9. over | 10. to |
III. SYNONYMS
1. The boy glanced at her then turned away.
A. stared B. gazed C. looked quickly D. saw
2. The job must be done at once.
A. slowly B. immediately C. early D. carefully
3. He knows the subject extremely well.
A. specially B. completely C. very very D. rather
4. When his mother died, he experienced the hardest time in his life.
A. used B. went through C. undertook D. spent
5. Thank to your company, I’ve had a memorable time here.
A. regrettable B. unforgettable C. reliable D. forgettable
6. I don’t like that man. He looks sneaky
A. faithful B. loyal C. selfish D. dishonest
7. My most embarrassing experience happened a few years ago
A. wonderful B. exciting C. interesting D. shameful
8. The accident happened at 4 o’clock yesterday morning.
A. took place B. came C. arrived D. appeared
9. The fire came and destroyed everything we owned
A. had B. thought C. bought D. borrowed
10. I finally saved up enough money to buy a cheap flight home.
A. expensive B. inexpensive C. luxurious D. first class
Gợi ý đáp án
1. C | 2. B | 3. C | 4. B | 5. B |
6. D | 7. D | 8. A | 9. A | 10. B |
Tải file để xem chi tiết
Video dạy Tiếng Anh theo chủ đề Personal experiences hay
Qua video hướng dẫn English 11 unit 2 Personal experiences, các bạn sẽ có những ví dụ hay và sinh động để từ đó học hỏi và sử dụng các từ mới một cách thành thục và hiệu quả.
Download Đề thi và Đáp án tại: Bài tập Tiếng Anh 11 Personal experiences. Mời thầy cô tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 11 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 11, Bài tập Tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 11, Đề thi học kì 2 lớp 11,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Để chuẩn bị tốt cho năm học 2021 - 2022 sắp tới, mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu học tập Tiếng Anh lớp 11 để tham khảo thêm nhiều tài liệu các môn học khác nhau.