Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 9 Unit 4

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 9 Unit 4

Để ôn tập, củng cố tốt cho Unit 4 của chương trình tiếng Anh lớp 9, các em hãy tham khảo ngay Bài tập tiếng Anh lớp 9 Unit 4: Learning A Foreign Language trên VnDoc.com. Chỉ với thao tác download đơn giản là các em đã có ngay những bài tập tiếng Anh hay, chất lượng, giúp bổ trợ kiến thức cho đơn vị bài học này.

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 4: Learning A Foreign Language

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 4

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 9 Unit 4: Learning A Foreign Language

I. Nối 2 câu thành 1 sử dụng từ gợi ý.

1. She was very tired. She didn't go to school. (so)

__________________________________________________________

2. Lan came in the room. Lan turned the television on.(and)

__________________________________________________________

3. He studied very hard. He passed the exam easily. (so that)

__________________________________________________________

4. Nam was sleeping. Nam heard a strange noise. (while)

__________________________________________________________

5. The woman is very weak. She can't ride a bike. (so...that)

__________________________________________________________

6. Nam is in class 9A. Hoa is in class 9A. (so)

__________________________________________________________

7. We enjoyed the fresh air in the countryside. We enjoyed the food there. (both)

__________________________________________________________

8. The jeans are very expensive. We can't buy them. (too)

__________________________________________________________

9. Peter didn't have money to buy a bus ticket. He had to walk home. (so)

__________________________________________________________

10. Lan is intelligent. Lan is beautiful. (not only... but also)

__________________________________________________________

II. Viết lại câu.

1. It's a pity your friend isn't at the party.

I wish____________________________________

2. Minh last wrote to his pen pal five months ago.

Minh hasn't_______________________________

3.They usually wrote jeans when they were young.

They used to______________________________

4. The teenagers aren't buying that model these days.

That model_________________________________

5. The last time we visited Kuala Lumpur was two years ago.

It's_______________________________________________

6. Whose bag is this? (belong)

____________________________________________________

7. I'm sorry. I can't speak English perfectly. (wish)

I wish_______________________________

8. Walking in the rain gave Liz pleasure. (enjoyed)

Liz_______________________________________

9. Peter is 14 years old. Van is 14 years old. (age)

Peter____________________________________________

10. Mai began singing when she was eleven. (able)

Mai has _____________________

III. Dịch sang tiếng Anh.

1. Tuần trước tôi và các bạn của tôi đã quyết định đi picnic tới làng quê của tôi.

______________________________________________________________________

2. Chúng tôi đã thức dậy vào sáng tinh mơ và chuẩn bị mọi thứ.

______________________________________________________________________

3. Sau 1 giờ đi bằng xe buýt, chúng tôi đã tới 1 cây đa.

______________________________________________________________________

4. Chúng tôi đi bị khoảng 10 phút xuyên qua những rừng tre nhỏ.

______________________________________________________________________

5. Buổi sáng chúng tôi đã di cắm trại ở bờ sông.

______________________________________________________________________

6. Buổi chiều chúng tôi đã bơi thuyền và đi câu cá.

______________________________________________________________________

7. Chúng tôi về nhà muộn vào buổi tối.

______________________________________________________________________

8.Mọi người rất thích chuyến đi.

______________________________________________________________________

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 9 mới

    Xem thêm