Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bảng lương nhân viên trường học từ 01/7/2024

Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo!
So sánh các gói Thành viên
Đặc quyền
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
FREE
Tải toàn bộ tài liệu Cao cấp
(Bộ đề thi; Bộ bài tập Chuyên đề; Bộ bài tập cuối tuần)
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm + Lưu kết quả
4 khóa học Tiếng Anh trực tuyến
6 khóa học Toán trực tuyến
79.000/ tháng
Mua ngay
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Bảng lương nhân viên trường học chính thức tăng từ ngày 01/7/2024 do có sự điều chỉnh về lương cơ sở. Như vậy, lương nhân viên trường học là bao nhiêu?

1. Nhân viên trường học gồm những ai?

Trong các trường học, ngoài viên chức và người lao động là giáo viên đứng lớp thì còn có rất nhiều các đối tượng khác làm việc tại đây. Hiện nay, bảng lương nhân viên trường học áp dụng theo quy định tại các văn bản dưới đây:​

  • Nhân viên thiết bị trường học được quy định tại Thông tư 21/2022/TT-BGDĐT.
  • Nhân viên văn thư được quy định tại Thông tư 02/2021/TT-BNV.
  • Nhân viên thư viện được quy định tại Thông tư 02/2022/TT-BVHTTDL.
  • Nhân viên kế toán trường học được quy định tại Thông tư 29/2022/TT-BTC.

2. Bảng lương nhân viên trường học từ 01/7/2024

Lương của nhân viên trường học được tính bằng hệ số bậc lương theo ngạch nhân với mức lương cơ sở là 1,8 triệu đồng/tháng. Công thức tính lương cụ thể:

Lương tháng = Hệ số x Mức lương cơ sở

Dự kiến, mức lương cơ sở sẽ được tăng lên 2,34 triệu đồng/tháng từ ngày 01/7/2024 theo đề xuất của Chính phủ.

Nếu đề xuất trên được thông qua, bảng lương nhân viên trường học sẽ tăng thêm khoảng 30% mỗi tháng.

Sau đây là tổng hợp bảng lương nhân viên trường học theo quy định mới nhất:

2.1 Bảng lương nhân viên thiết bị trường học

Căn cứ Điều 6 Thông tư số 21/2022/TT-BGDĐT, viên chức là nhân viên thiết bị trường học áp dụng hệ số lương viên chức loại A0 tại bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp Nhà nước ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP.

Cụ thể:

Bậc 1Bậc 2Bậc 3Bậc 4Bậc 5Bậc 6Bậc 7Bậc 8Bậc 9Bậc 10
Hệ số lương2,12,412,723,033,343,653,964,274,584,89
Mức lương từ 1/7/20244.9145.63946.36487.09027.81568.5419.26649.991810.717211.4426
Mức tăng1.1341.30141.46881.63621.80361.9712.13842.30582.47322.6406
Nếu hiện tại đang là công chức, viên chức chuyên ngành khác, được tuyển dụng, bổ nhiệm vào viên chức thiết bị, thí nghiệm trường học thì được chuyển xếp lương như sau:

- Nếu đang xếp loại A0 bảng lương công chức hoặc bảng A0 bảng lương viên chức thì xếp lương viên chức loại A0.

- Nếu xếp loại A1 trở lên hoặc loại B thì xếp lại lương như sau:

  • Chưa hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung: Căn cứ hệ số lương ở ngạch cũ để xếp hệ số lương bằng/cao hơn gần nhất ở hạng mới.
  • Đang hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung, căn cứ vào tổng hệ số lương cộng phụ cấp thâm niên vượt khung đang hưởng để xếp vào hệ số lương bằng/cao hơn gần nhất ở hạng mới.

2.2 Bảng lương nhân viên thư viện

Điều 9 Thông tư 02/2022/TT-BVHTTDL quy định, lương của viên chức thư viện áp dụng theo bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước (bảng 3) ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP:

  • Thư viên viên hạng I: Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3, nhóm 2 (A3.2), từ 5,75 - 7,55;
  • Thư viện viên hạng II: Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm 2 (A2.2), từ 4,0 - 6,38;
  • Thư viên viên hạng III: Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ 2,34 - 4,98;
  • Thư viện viên hạng IV: Áp dụng hệ số lương của viên chức loại B, từ 1,86 - 4,06.
Căn cứ quy định trên, mức lương cụ thể của viên chức thư viện trường học trong năm 2024 được tính như sau:

Đơn vị: 1000 đồng

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

Thư viện hạng I

Hệ số lương

5,75

6,11

6,47

6,83

7,19

7,55

Mức lương từ 1/7/2024

13.455

14.2974

15.1398

15.9822

16.8246

17.667

Mức tăng

3.105

3.2994

3.4938

3.6882

3.8826

4.077

Thư viện hạng II

Hệ số lương

4

4,34

4,68

5,02

5,36

5,7

6,04

6,38

Mức lương từ 1/7/2024

9,36

10.1556

10.9512

11.7468

12.5424

13.338

14.1336

14.9292

Mức tăng

2.16

2.3436

2.5272

2.7108

2.8944

3.078

3.2616

3.4452

Thư viện hạng III

Hệ số lương

2,34

2,67

3

3,33

3,66

3,99

4,32

4,65

4,98

Mức lương từ 1/7/2024

5.4756

6.2478

7.02

7.7922

8.5644

9.3366

10.1088

10.881

11.6532

Mức tăng

1.2636

1.4418

1.62

1.7982

1.9764

2.1546

2.3328

2.511

2.6892

Thư viện hạng IV

Hệ số lương

1,86

2,06

2,26

2,46

2,66

2,86

3,06

3,26

3,46

3,66

3,86

4,06

Mức lương từ 1/7/2024

4.3524

4.8204

5.2884

5.7564

6.2244

6.6924

7.1604

7.6284

8.0964

8.5644

9.0324

9.5004

Mức tăng

1.0044

1.1124

1.2204

1.3284

1.4364

1.5444

1.6524

1.7604

1.8684

1.9764

2.0844

2.1924

Lưu ý: Cần dựa vào hạng chức danh nghề nghiệp đang giữ để áp dụng. Hiện nay, nhân viên thư viện các trường học thường giữ hạng IV.

2.3 Bảng lương nhân viên kế toán

Căn cứ Điều 24 Thông tư 29/2022/TT-BTC, các ngạch công chức chuyên ngành kế toán được áp dụng bảng lương chuyên môn nghiệp vụ cán bộ, công chức trong các cơ quan Nhà nước (bảng 2) ban hành kèm Nghị định số 204/2004/NĐ-CP:

  • Kế toán viên cao cấp: Hưởng lương công chức A3, nhóm 2 (A3.2) có hệ số lương từ 5,75 - 7,55.
  • Kế toán viên chính: Hưởng lương công chức A2, nhóm 2 (A2.2) có hệ số lương từ 4,0 - 6,38.
  • Kế toán viên: Hưởng lương công chức A1, có hệ số lương từ 2,34 - 4,98.
  • Kế toán viên trung cấp: Hưởng lương công chức A0, có hệ số lương từ 2,1 - 4,89.

Mức lương cụ thể được thể hiện qua bảng dưới đây:

Đơn vị: 1000 đồng

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Kế toán viên cao cấp

Hệ số lương

5,75

6,11

6,47

6,84

7,19

7,55

Mức lương từ 1/7/2024

13.455

14.2974

15.1398

15.9822

16.8246

17.667

Mức tăng

3.105

3.2994

3.4938

3.6882

3.8826

4.077

Kế toán viên chính

Hệ số lương

4

4,34

4,68

5,02

5,36

5,7

6,04

6,38

Mức lương từ 1/7/2024

9,36

10.1556

10.9512

11.7468

12.5424

13.338

14.1336

14.9292

Mức tăng

2.16

2.3436

2.5272

2.7108

2.8944

3.078

3.2616

3.4452

Kế toán viên

Hệ số lương

2,34

2,67

3

3,33

3,66

3,99

4,32

4,65

4,98

Mức lương từ 1/7/2024

5.4756

6.2478

7.02

7.7922

8.5644

9.3366

10.1088

10.881

11.6532

Mức tăng

1.2636

1.4418

1.62

1.7982

1.9764

2.1546

2.3328

2.511

2.6892

Kế toán viên trung cấp

Hệ số lương

2,1

2,41

2,72

3.03

3,34

3,65

3,96

4,27

4,58

4,89

Mức lương từ 1/7/2024

4.914

5.6394

6.3648

7.0902

7.8156

8.541

9.2664

9.9918

10.7172

11.4426

Mức tăng

1.134

1.3014

1.4688

1.6362

1.8036

1.971

2.1384

2.3058

2.4732

2.6406

Lưu ý: Cần dựa vào hạng chức danh nghề nghiệp đang giữ để áp dụng. Hiện nay, kế toán các trường học chủ yếu là kế toán viên trung cấp.

2.4 Bảng lương nhân viên văn thư

Theo Điều 15 Thông tư 02/2021/TT-BNV, công chức chuyên ngành văn thư được xếp lương như sau:

  • a) Ngạch Văn thư viên chính (mã số 02.006) áp dụng bảng lương công chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78;
  • b) Ngạch Văn thư viên (mã số 02.007) áp dụng bảng lương công chức loại Al, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
  • c) Ngạch Văn thư viên trung cấp (mã số 02.008) áp dụng bảng lương công chức loại B, từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06. Trường hợp công chức có trình độ cao đẳng trở lên được tuyển dụng vào vị trí việc làm có yêu cầu ngạch công chức tương ứng là ngạch văn thư viên trung cấp thì được xếp vào bậc 2 của ngạch văn thư viên trung cấp; nếu có thời gian tập sự thì trong thời gian tập sự được hưởng 85% mức lương bậc 2 của ngạch văn thư viên trung cấp.

Đơn vị: 1000 đồng

Bậc 1Bậc 2Bậc 3Bậc 4Bậc 5Bậc 6Bậc 7Bậc 8Bậc 9Bậc 10Bậc 11Bậc 12
Văn thư chính
Hệ số lương4,44,745,085,425,766,16,446,78
Mức lương từ 1/7/202410.29611.091611.887212.682813.478414.27415.069615.8652
Mức tăng2.3762.55962.74322.92683.2943.47763.6612
Văn thư viên
Hệ số lương2,342,6733,333,663,994,324,654,98
Mức lương từ 1/7/20245.47566.24787.027.79228.56449.336610.108810.88111.6532
Mức tăng1.26361.44181.621.79821.97642.15462.33282.5112.6892
Văn thư viên trung cấp
Hệ số lương1,862,062,262,462,662,863,063,263,463,663,864,06
Mức lương từ 1/7/20244.35244.82045.28845.75646.22446.69247.16047.62848.09648.56449.03249.5004
Mức tăng1.00441.11241.22041.32841.43641.54441.65241.76041.86841.97642.08442.1924

Lưu ý: Cần dựa vào hạng chức danh nghề nghiệp đang giữ để áp dụng. Hiện nay, nhân viên thư viện trường học chủ yếu là thư viện viên trung cấp.

Xem thêm:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo!
So sánh các gói Thành viên
Đặc quyền
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
FREE
Tải toàn bộ tài liệu Cao cấp
(Bộ đề thi; Bộ bài tập Chuyên đề; Bộ bài tập cuối tuần)
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm + Lưu kết quả
4 khóa học Tiếng Anh trực tuyến
6 khóa học Toán trực tuyến
79.000/ tháng
Mua ngay
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Dành cho Giáo Viên

    Xem thêm