Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế môi trường - Phần 2

VnDoc.com xin giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế môi trường - Phần 2 có đáp án dưới đây. Hi vọng tài liệu này sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình ôn tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo!

1. Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế môi trường - Phần 2

Câu 1. Đường tổng cung có hình dáng mô phỏng…

A. dốc xuống

B. dốc lên

C. vừa dốc lên, vừa xuống

D. nằm ngang

Câu 2. Đường tổng cung thể hiện…

A. quan hệ thuận với giá cả

B. quan hệ nghịch với giá cả

C. không có mối quan hệ với giá cả

D. không có mối quan hệ với sản lượng

Câu 3. Đường cung không phụ thuộc vào…

A. hiệu ứng về lợi nhuận

B. hiệu ứng chi phí

C. hiệu ứng về chi tiêu

D. hiệu ứng lãi suất

Câu 4. Khi hàng hóa - dịch vụ bán ra với lượng cầu lớn hơn lượng cung sẽ dẫn đến tình trạng…

A. khan hiếm

B. dư thừa

C. vừa khan hiếm, vừa dư thừa

D. không khan hiếm cũng không dư thừa

Câu 5. Khi lượng cầu nhỏ hơn lượng cung sẽ làm cho giá cả hàng hóa - dịch vụ…

A. tăng lên

B. giảm xuống

C. có thể tăng lên cũng có thể giảm xuống

D. không thay đổi

Câu 6. Chọn phát biểu chính xác nhất

A. Kinh tế học giải quyết các vấn đề sản xuất hàng hóa - dịch vụ gì? sản xuất hàng hóa - dịch vụ như thế nào? và sản xuất hàng hóa - dịch vụ cho ai?

B. Kinh tế học giải quyết các vấn đề sản xuất hàng hóa - dịch vụ như thế nào? và sản xuất hàng hóa - dịch vụ cho ai?

C. Kinh tế học giải quyết các vấn đề sản xuất hàng hóa - dịch vụ gì? và sản xuất hàng hóa - dịch vụ cho ai?

D. Kinh tế học giải quyết các vấn đề sản xuất hàng hóa - dịch vụ gì? và sản xuất hàng hóa - dịch vụ như thế nào?

Câu 7. Nhà sản xuất đưa ra quyết định sản xuất loại hàng hóa - dịch vụ nào phải dựa trên…

A. nhu cầu của xã hội

B. năng lực cạnh tranh của mình

C. yếu tố đầu vào

D. nhu cầu của xã hội, năng lực cạnh tranh của mình và yếu tố đầu vào

Câu 8. Quyết định sản xuất hàng hóa - dịch vụ như thế nào không dựa trên…

A. tầm quan trọng của công nghệ

B. trình độ của đội ngũ lao động hiện có

C. tầm quan trọng của công nghệ và trình độ của đội ngũ lao động hiện có

D. nhu cầu của xã hội

Câu 9. Quyết định sản xuất hàng hóa - dịch vụ cho ai phải dựa vào…

A. đối tượng sử dụng loại hàng hóa - dịch vụ

B. tầm quan trọng của công nghệ

C. trình độ của đội ngũ lao động hiện có

D. yếu tố đầu vào

Câu 10. Yếu tố nào được xem khan hiếm trong kinh tế học môi trường?

A. Sản xuất

B. Phân phối

C. Tiêu dùng

D. Cả sản xuất, phân phối và tiêu dùng

Câu 11. Tính khan hiếm trong kinh tế học môi trường được hiểu theo cách khác là…

A. giới hạn tuyệt đối của sản xuất, phân phối và tiêu dùng

B. giới hạn tương đối của sản xuất, phân phối và tiêu dùng

C. giới hạn tuyệt đối của sản xuất và tiêu dùng

D. giới hạn tương đối của phân phối và tiêu dùng

Câu 12. Tốc độ hoạt động của mỗi dòng tái sinh không giống nhau do bị chi phối bởi…

A. khối lượng vật chất và tính đồng nhất của vật liệu đưa vào hệ thống

B. mức độ nhiễm bẩn

C. vị trí thải bỏ chất thải

D. khối lượng vật chất và tính đồng nhất của vật liệu đưa vào hệ thống, mức độ nhiễm bẩn và vị trí thải bỏ chất thải

Câu 13. Chọn phát biểu đúng

A. Dòng phế thải bên trong hệ thống có tốc độ tái sinh cao hơn dòng phế thải thương mại

B. Dòng phế thải bên trong hệ thống có tốc độ tái sinh thấp hơn dòng phế thải thương mại

C. Dòng phế thải bên trong hệ thống có tốc độ tái sinh bằng với dòng phế thải thương mại

D. Không thể so sánh với nhau về tốc độ tái sinh của các dòng phế thải

Câu 14. Đối tượng nghiên cứu chính của kinh tế học môi trường là…

A. tính khan hiếm

B. giới hạn tuyệt đối

C. giới hạn sinh thái

D. tính khan hiếm và giới hạn sinh thái

Câu 15. Trong hoạt động kinh tế, tài nguyên và năng lượng thuộc…

A. yếu tố đầu vào

B. quy trình sản xuất

C. giá trị sử dụng

D. chu kỳ kinh tế khép kín

Câu 16. Sản xuất chính là quá trình…

A. biến các yếu tố đầu vào từ chỗ chưa có nhu cầu thành có nhu cầu

B. tạo ra giá trị sử dụng mới cho xã hội

C. việc sử dụng những hàng hóa - dịch vụ vào những mục đích cụ thể

D. chuyển sang hình thái sử dụng giá trị của hàng hóa - dịch vụ

Câu 17. Tiêu thụ được hiểu là…

A. việc biến các yếu tố đầu vào từ chỗ chưa có nhu cầu thành có nhu cầu

B. quá trình tạo ra giá trị sử dụng mới cho xã hội

C. quá trình phân phối hàng hóa - dịch vụ vào những mục đích cụ thể

D. việc chuyển sang hình thái sử dụng giá trị của hàng hóa - dịch vụ

Câu 18. Phát biểu “năng lượng và vật chất không tự sinh ra và mất đi, mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác” là…

A. định luật vật chất

B. định luật năng lượng

C. định luật nhiệt động học

D. định luật vật chất và năng lượng

Câu 19. Chọn quý trình đúng.

A. Dòng đầu vào → Sản phẩm → Quy trình sản xuất → Môi trường

B. Dòng đầu vào → Quy trình sản xuất → Sản phẩm → Môi trường

C. Môi trường → Dòng đầu vào → Quy trình sản xuất → Sản phẩm

D. Dòng đầu vào → Quy trình sản xuất → Môi trường → Sản phẩm

Câu 20. Chọn phát biểu sai

A. Môi trường có khả năng chứa đựng chất thải

B. Môi trường là nơi cung cấp tài nguyên cho toàn bộ hệ thống kinh tế

C. Môi trường có khả năng tự làm sạch

D. Môi trường có khả năng tiếp nhận chất thải không hạn chế

Câu 21. Trong phạm vi nghiên cứu của kinh tế học môi trường, tài nguyên được phân thành…

A. 1 dạng

B. 2 dạng

C. 3 dạng

D. 4 dạng

Câu 22. "Nếu hai hệ có cân bằng nhiệt động với cùng một hệ thứ ba thì chúng cũng cân bằng nhiệt động với nhau" là phát biểu của định luật nhiệt động học thứ…

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 23. Nguyên lý về entropy là định luật nhiệt động học thứ…

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 24. “Trạng thái của mọi hệ không thay đổi tại độ không tuyệt đối (0°K)” là phát biểu của định luật nhiệt động học thứ…

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 25. Để xác định việc cung cấp hàng hóa công có hiệu quả hay không chúng ta cần phải xác định…

A. đường cung hàng hóa - dịch vụ của xã hội và mức thuế suất mà họ phải đóng cho nhà nước

B. đường cầu hàng hóa - dịch vụ của xã hội và mức thuế suất mà họ phải đóng cho nhà nước

C. đường cung, đường cầu hàng hóa - dịch vụ của xã hội và mức thuế suất mà họ phải đóng cho nhà nước

D. đường cung, đường cầu hàng hóa - dịch vụ của xã hội và mức thuế suất mà họ phải đóng cho nhà nước

Câu 26. Với G là nhu cầu về hàng hóa - dịch vụ cá nhân, X là hàng hóa công, p là thuế hàng hóa - dịch vụ cá nhân và t là thuế hàng hóa công. Đường ngân sách của cá nhân có phương trình là…

A. I = tX + pG

B. I = pX – tG

C. I = pX + tG

D. I = tX – pG

Câu 27. Đường cung hàng hóa công phản ánh…

A. nhu cầu của xã hội về hàng hóa công

B. chi phí biên mà xã hội phải bỏ ra để sản xuất ra hàng hóa công

C. lợi ích biên mà xã hội phải thu được từ việc tiêu thụ hàng hóa công

D. tổng cung xã hội về hàng hóa - dịch vụ

Câu 28. Chọn phát biểu đúng. 

A. Khi hàng hóa công được cung cấp bởi tư nhân sẽ dẫn đến tình trạng sử dụng vượt quá mức cần thiết, dẫn đến một phần phúc lợi từ hàng hóa công bị mất đi

B. Khi hàng hóa công được cung cấp bởi tư nhân thì một phần phúc lợi từ hàng hóa công tăng lên

C. Khi hàng hóa công được cung cấp bởi tư nhân sẽ dẫn đến tình trạng sử dụng dưới mức cần thiết và một phần phúc lợi từ hàng hóa công bị mất đi

D. Khi hàng hóa công được cung cấp bởi tư nhân sẽ dẫn đến tình trạng sử dụng dưới mức cần thiết và một phần phúc lợi từ hàng hóa công tăng lên

Câu 29. Chọn phát biểu sai.

A. Buộc phải trả tiền cho việc sử dụng hàng hóa công được cung cấp từ phía tư nhân không thể thực hiện được

B. Buộc phải trả tiền cho việc sử dụng hàng hóa công được cung cấp từ phía tư nhân hoàn toàn có thể thực hiện được

C. Buộc phải trả tiền cho việc sử dụng hàng hóa công đôi khi là không cần thiết

D. Buộc phải trả tiền cho việc sử dụng hàng hóa công đôi khi là cần thiết

Câu 30. Đối với hàng hóa công mà chi phí biên để cung cấp bằng 0 hoặc không đáng kể thì hàng hóa công đó…

A. nên được cung cấp miễn phí

B. không nên cung cấp miễn phí

C. giao cho tư nhân cung cấp

D. nên định suất tiêu thụ

Câu 31. Đối với hàng hóa công thuần túy thì…

A. tư nhân cung cấp hiệu quả hơn chính phủ

B. chính phủ cung cấp hiệu quả hơn tư nhân

C. nên định suất việc tiêu thụ

D. nên đưa chi phí kiểm soát vào trong cung cấp

Câu 32. Chọn phát biểu đúng nhất

A. Phân tích lợi ích - chi phí là một công cụ của thị trường, cho phép người ra quyết định lựa chọn một trong các giải pháp tương đương nhau, thay thế nhau hoặc thậm chí có thể là đối lập nhau

B. Phân tích lợi ích - chi phí là một công cụ của chính sách, cho phép người ra quyết định lựa chọn một trong các giải pháp tương đương nhau, thay thế nhau hoặc thậm chí có thể là đối lập nhau

C. Phân tích lợi ích - chi phí là một công cụ của cơ chế, cho phép người ra quyết định lựa chọn một trong các giải pháp tương đương nhau, thay thế nhau hoặc thậm chí có thể là đối lập nhau

D. Phân tích lợi ích - chi phí là một công cụ của luật pháp, cho phép người ra quyết định lựa chọn một trong các giải pháp tương đương nhau, thay thế nhau hoặc thậm chí có thể là đối lập nhau

Câu 33. Chiết khấu giá trị tương lai nhằm mục đích…

A. tính giá trị hiện tại của chi phí và lợi ích

B. tính giá trị quá khứ của chi phí và lợi ích

C. tính giá trị tương lai của chi phí và lợi ích

D. để chiết khấu lũy thừa cho dự án

Câu 34. Chọn phát biểu sai.

A. Lợi ích cá nhân chính là các yếu tố làm tăng sự thỏa mãn nhu cầu của cá nhân

B. Chi phí là tất cả các yếu tố làm giảm sự thỏa mãn nhu cầu của cá nhân

C. Chi phí là tất cả các yếu tố làm tăng sự thỏa mãn nhu cầu của cá nhân

D. Chi phí là tất cả các thiệt hại mà cá nhân phải gánh chịu

Câu 35. Nếu một cá nhân nào đó thích tình trạng A hơn tình trạng hiện tại thì…

A. lợi ích từ việc dịch chuyển tình trạng hiện tại sang tình trạng A ≤ 0

B. lợi ích từ việc dịch chuyển tình trạng hiện tại sang tình trạng A ≥ 0

C. lợi ích từ việc dịch chuyển tình trạng hiện tại sang tình trạng A = 0

D. chưa thể kết luận được việc dịch chuyển tình trạng

Câu 36. Trước khi cá nhân đưa ra quyết định đầu tư thực sự, họ cần phải tiến hành phân tích lợi ích - chi phí thông qua…

A. 1 giai đoạn

B. 2 giai đoạn

C. 3 giai đoạn

D. 4 giai đoạn

Câu 37. Chọn phát biểu sai.

A. Phương án A được lựa chọn khi thỏa mãn điều kiện BA > CA

B. Phương án A được lựa chọn khi thỏa mãn điều kiện BA < CA

C. Đối với phương án A được lựa chọn khi thỏa mãn điều kiện BA - CA > 0

D. Phương án được lựa chọn là phương án cho giá trị BA - CA lớn nhất

Câu 38. Khi xét đến ý thích cá nhân trong việc chuyển sang tình trạng A, người ta xem xét ... trường hợp

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 39. Phân tích lợi ích - chi phí xã hội là việc…

A. so sánh mức độ thỏa mãn của từng cá nhân với nhau

B. so sánh mức độ thỏa mãn của một cá nhân

C. xác định chính sách cho mọi thành viên trong xã hội đều có lợi

D. loại trừ chính sách mà mọi thành viên trong xã hội đều thiệt hại

Câu 40. Chọn phát biểu sai.

A. WTP là ký hiệu của giá sẵn lòng trả

B. WTP là ký hiệu của bằng lòng trả tiền

C. WTP là ký hiệu của giá sẵn lòng trả hoặc bằng lòng trả tiền

D. WTP là ký hiệu của đường cầu thị trường

Câu 41. Bằng lòng trả tiền của một cá nhân phản ánh…

A. cường độ ý thích cơ bản của cá nhân về hàng hóa - dịch vụ trên thị trường

B. mức độ chịu đựng của cá nhân về hàng hóa - dịch vụ trên thị trường

C. cường độ ý thích cơ bản của cá nhân

D. mức độ chịu đựng của cá nhân

Câu 42. Trong phân tích lợi ích - chí phí xã hội, ta thấy giá trị WTP…

A. luôn luôn dương

B. luôn luôn âm

C. có thể dương và cũng có thể âm

D. không thể kết luận về âm hoặc dương

Câu 43. Giá trị WTP của 1 cá nhân…

A. giảm xuống khi có số đơn vị tiêu thụ tăng lên

B. tăng thêm khi có số đơn vị tiêu thụ tăng lên

C. quan hệ thuận với đơn vị tiêu thụ

D. không thay đổi khi số đơn vị tiêu thụ tăng lên

Câu 44. Chọn phát biểu sai.

A. Đường cầu xã hội biểu diễn cho nhu cầu mà tất cả các chủ thể của nền kinh tế cần tiêu thụ ở một mức giá chung

B. Đường cầu xã hội là tổng hợp cộng ngang của tất cả các đường cầu cá nhân trên cùng một mức giá

C. Đường cầu xã hội là tổng hợp cộng ngang của tất cả đường cầu cá nhân trên cùng một mức sản lượng

D. Đường cầu xã hội là tổng tất cả hàng hóa - dịch vụ mà xã hội có nhu cầu

Câu 45. Đường WTP có dạng…

A. càng tăng sản lượng tiêu thụ thì WTP càng giảm

B. càng tăng sản lượng tiêu thụ thì WTP càng tăng

C. càng tăng giá thì WTP càng giảm

D. càng tăng giá thì WTP càng tăng

Câu 46. Chọn phát biểu đúng

A. Tính hiệu quả sẽ xảy ra khi không thể nào tổ chức lại sản xuất khiến cho tất cả mọi người được xấu hơn mà không một ai được tốt

B. Tính hiệu quả sẽ xảy ra khi không thể nào tổ chức lại sản xuất khiến cho tất cả mọi người được tốt hơn mà không một ai bị xấu đi

C. Tính phí hiệu quả sẽ xảy ra khi không thể nào tổ chức lại sản xuất khiến cho tất cả mọi người được tốt hơn mà không một ai bị xấu đi

D. Tính phi hiệu quả sẽ xảy ra khi không thể nào tổ chức lại sản xuất khiến cho tất cả mọi người được xấu hơn mà không một ai được tốt

Câu 47. Một nền kinh tế được coi là hiệu quả khi…

A. nó nằm trên ranh giới giữa tính lợi ích và khả năng

B. nó nằm phía phải của ranh giới giữa tính lợi ích và khả năng.

C. nó đang nằm phía dưới của ranh giới giữa tính lợi ích và khả năng

D. nó tiến ra ngoài của ranh giới giữa tính lợi ích và khả năng

Câu 48. Chọn phát biểu đúng.

A. Với những điều kiện nhất định, một nền kinh tế cạnh tranh sẽ đạt đến điểm nào đó trên đường cong khả năng - tiện ích tại điểm cân bằng của thị trường” là phát biểu của định lý 1 Pareto

B. “Với những điều kiện nhất định, một nền kinh tế cạnh tranh sẽ đạt đến điểm nào đó bên phải đường cong khả năng - tiện ích tại điểm cân bằng của thị trường” là phát biểu của định lý 1 Pareto

C. “Với những điều kiện nhất định, một nền kinh tế cạnh tranh sẽ đạt đến điểm nào đó trên đường cong khả năng - tiện ích tại điểm cân bằng của thị trường” là phát biểu của định lý 2 Pareto

D. Với những điều kiện nhất định, một nền kinh tế cạnh tranh sẽ đạt đến điểm nào đó bên phải đường cong khả năng - tiện ích tại điểm cân bằng của thị trường” là phát biểu của định lý 2 Pareto

Câu 49. Cạnh tranh lý tưởng sẽ…

A. dẫn dắt nền kinh tế đến ranh giới

B. là điều kiện phúc lợi tốt nhất về mặt xã hội

C. tự bản thân nó có tính đến sự công bằng

D. dẫn dắt nền kinh tế đến ranh giới và là điều kiện phúc lợi tốt nhất về mặt xã hội

2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế môi trường - Phần 2

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

B

Câu 26

C

Câu 2

A

Câu 27

B

Câu 3

C

Câu 28

C

Câu 4

A

Câu 29

A

Câu 5

B

Câu 30

A

Câu 6

A

Câu 31

B

Câu 7

D

Câu 32

B

Câu 8

D

Câu 33

A

Câu 9

A

Câu 34

C

Câu 10

D

Câu 35

B

Câu 11

A

Câu 36

D

Câu 12

D

Câu 37

B

Câu 13

A

Câu 38

D

Câu 14

D

Câu 39

A

Câu 15

A

Câu 40

D

Câu 16

A

Câu 41

A

Câu 17

D

Câu 42

C

Câu 18

C

Câu 43

A

Câu 19

B

Câu 44

C

Câu 20

D

Câu 45

A

Câu 21

B

Câu 46

B

Câu 22

A

Câu 47

A

Câu 23

C

Câu 48

A

Câu 24

D

Câu 49

A

Câu 25

C

------------------------

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế môi trường - Phần 2. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu Cao đẳng - Đại học cũng như Cao học khác để phục vụ quá trình nghiên cứu hiệu quả hơn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Cao đẳng - Đại học

    Xem thêm