Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế môi trường - Phần 3
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế môi trường
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế môi trường - Phần 3 gồm 50 câu trắc nghiệm có đáp án đi kèm được VnDoc sưu tầm và giới thiệu nhằm giúp các bạn nắm bắt kiến thức môn học một cách tốt hơn để có thể học và hoàn thành bài thi môn học một cách hiệu quả.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế môi trường - Phần 1
70 câu hỏi trắc nghiệm quan hệ kinh tế quốc tế
1. Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế môi trường - Phần 3
Câu 1. Nền kinh tế chưa nằm trên đường cong khả năng - tiện ích là do…
A. nguồn lực được phân phối có hiệu quả
B. nguồn lực được phân phối chưa hiệu quả
C. có sự dịch chuyển của nền kinh tế lên trên đường cong khả năng - tiện ích đó
D. nền kinh tế không thể dịch chuyển lên đường cong khả năng - tiện ích
Câu 2. Trường hợp đánh thuế nhập khẩu một mặt hàng nào đó để đền bù cho nhà sản xuất thì cả người tiêu dùng lẫn nhà sản xuất đều có lợi, ta nói…
A. đã xuất hiện một hoàn thiện Pareto
B. chưa xuất hiện một hoàn thiện Pareto
C. chính phủ đang thực hiện chính sách tự do hóa mậu dịch
D. chính phủ thực hiện chính sách bảo hộ mậu dịch
Câu 3. Điều kiện cần để thực hiện sự chuyển dịch nền kinh tế từ tình trạng I sang tình trạng I’ là…
A. phần chi phí tăng thêm của các cá nhân này phải cao hơn mức đền bù cho phần chi phí của các cá nhân khác
B. phần lợi ích tăng thêm của các cá nhân này phải đủ bảo đảm mức đền bù cao hơn cho phần lợi ích giảm đi của các cá nhân khác
C. phần chi phí tăng thêm của các cá nhân này phải cao hơn mức lợi ích của các cá nhân khác
D. tổng chi phí đối với sự dịch chuyển bằng nhau
Câu 4. Đường cong chi phí được xây dựng dựa trên cơ sở…
A. mô tả hình học của chi phí sản xuất
B. mô tả hình học của lợi ích của nhà sản xuất
C. mô tả hình học lợi ích người tiêu dùng
D. số đo đối xứng khi sản lượng tăng thêm 1 đơn v
Câu 5. Chi phí cận biên…
A. mô tả hình học của chi phí sản xuất
B. mô tả hình học của lợi ích của nhà sản xuất
C. mô tả hình học lợi ích người tiêu dùng
D. là số đo đối xứng khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
Câu 6. Chi phí cận biên có thể là…
A. sự tiết kiệm chi phí nếu phải giảm sản xuất một đơn vị sản phẩm
B. mô tả hình học của chi phí sản xuất
C. mô tả hình học của lợi ích của nhà sản xuất
D. mô tả hình học lợi ích người tiêu dùng
Câu 7. Đường cong chi phí cận biên chính là…
A. số lượng hàng hóa - dịch vụ mà người tiêu dùng muốn tiêu thụ
B. đường cung
C. đường cầu
D. đường cung và đường cầu trên thị trường
Câu 8. Chọn phát biểu sai.
A. Khi tổng sản lượng được yêu cầu tăng lên thì các ngành kinh doanh có xu hướng tăng giá lên
B. Trên đường cong AS, sản lượng cung thực tế (Q) tăng lên khi giá chung (P) tăng lên
C. Trên đường cong AS, sản lượng cung thực tế (Q) tăng lên khi giá chung (P) giảm xuống
D. Đường cong AS chính là sự mô phỏng mối quan hệ giữa sản lượng cung thực tế (Q) và giá chung (P)
Câu 9. Chọn phát biểu đúng.
A. Hàng hóa công chính là các loại hàng hóa - dịch vụ phi thị trường
B. Hàng hóa công là một phần của hàng hóa phi thị trường
C. Hàng hóa công chưa hẵn là hàng hóa phi thị trường
D. Hàng hóa công là thuộc tính của hàng hóa - dịch vụ phi thị trường
Câu 10. Thặng dư của người tiêu dùng là…
A. khả năng chịu đựng của người tiêu dùng khi thay đổi việc sử dụng hàng hóa - dịch vụ
B. toàn bộ phúc lợi mà người tiêu dùng có được khi gia tăng việc sử dụng hàng hóa - dịch vụ.
C. khả năng của người tiêu dùng có thể chấp nhận được khi giảm sử dụng hàng hóa - dịch vụ
D. khả năng chịu đựng của người tiêu dùng khi giảm sử dụng hàng hóa - dịch vụ
Câu 11. Để xác định xem loại hàng hóa - dịch vụ có được cung cấp hay không, ta cần xem xét…
A. mối quan hệ giữa thặng dư tiêu dùng với nhu cầu thực tế đối với hàng hóa - dịch vụ đó
B. mối quan hệ giữa thặng dư tiêu dùng với chi phí sản xuất ra loại hàng hóa - dịch vụ đó
C. mối quan hệ giữa nhu cầu thực tế với chi phí sản xuất ra loại hàng hóa - dịch vụ đó
D. năng lực sản xuất của nhà sản xuất
Câu 12. Quyết định sản xuất được đưa ra khi…
A. chi phí sản xuất hàng hóa - dịch vụ nhỏ hơn thặng dư tiêu dùng
B. chi phí sản xuất hàng hóa - dịch vụ lớn hơn thặng dư tiêu dùng
C. chi phí sản xuất hàng hóa - dịch vụ bằng với thặng dư tiêu dùng
D. cầu gây sức ép cung
Câu 13. Tiền tệ hóa cuộc sống có nghĩa là…
A. dùng tiền tệ như là thước đo đại diện cho giá trị của cuộc sống
B. không cần dùng tiền tệ để làm thước đo đại diện cho giá trị của cuộc sống
C. mang tiền ra đổi lấy sự sống
D. suy diễn sự sống bằng tiền
Câu 14. Có………. chủ yếu để tiền tệ hóa cuộc sống
A. 1 phương pháp
B. 2 phương pháp
C. 3 phương pháp
D. 4 phương pháp
Câu 15. Phương pháp suy diễn trong tiền tệ hóa cuộc sống đề cập đến…
A. giá trị tới hạn hoặc là khoản thu nhập bị mất đi khi xảy ra cái chết của cá nhân
B. giá trị tới hạn hoặc là khoản thu nhập có được để đổi lấy cái chết của cá nhân
C. toàn bộ giá trị của các hàng hóa - dịch vụ mà chính cá nhân không được tiêu thụ do xảy ra cái chết
D. khoản thu nhập có được để trang trải cho cuộc sống
Câu 16. Phương pháp khát vọng sống trong tiền tệ hóa cuộc sống đề cập đến…
A. việc xác định giá trị thu nhập của một cá nhân được tăng lên khi khả năng an toàn của cá nhân đó tăng lên
B. việc xác định giá trị thu nhập của một cá nhân được tăng lên khi khả năng rủi ro của cá nhân đó giảm xuống
C. việc xác định giá trị thu nhập của một cá nhân giảm xuống khi khả năng rủi ro của cá nhân đó tăng lên
D. việc xác định giá trị thu nhập của một cá nhân được tăng lên khi khả năng rủi ro của cá nhân đó tăng lên
Câu 17. Chọn phát biểu sai.
A. Giá trị thời gian cũng chính là giá trị thời gian được tiết kiệm
B. Giá trị thời gian có thể được xem như là thặng dư của người tiêu dùng
C. Giá trị thời gian chính là chi phí của hàng hóa - dịch vụ phi thị trường
D. Giá trị thời gian được lượng hóa bằng việc so sánh giữa lượng thời gian nhân với giá trị đạt được nếu sử dụng toàn bộ lượng thời gian nhàn rỗi vào những công việc mang lai thu nhập
Câu 18. Nhằm tránh việc xác định giá trị cuộc sống, người ta thường…
A. phân tích tính hiệu quả của chi phí dự án
B. phân tích giá trị thời gian của dự án
C. suy diễn chi phí của dự án
D. suy diễn lợi ích của dự án
Câu 19. Chọn phát biểu sai.
A. Giá trị xã hội thực chất không tồn tại trên thị trường nhưng nó phản ánh khá trung thực về chi phí xã hội
B. Giá xã hội phản ánh chi phí cơ hội để sản xuất ra hàng hóa - dịch vụ phi thị trường
C. Việc lượng giá về giá xã hội được thực hiện khá chính xác
D. Việc lượng giá về giá xã hội rất khó thực hiện
Câu 20. Chọn phát biểu đúng.
A. Nếu lãi suất tiền gửi ngân hàng là 10%/năm thì 1 USD hôm nay sẽ có trị giá ngang bằng với 1,1 USD ở năm tới
B. Nếu lãi suất tiền gửi ngân hàng là 10%/năm thì 1 USD năm ngoái sẽ có trị giá ngang bằng với 1,1 USD ở năm nay
C. Nếu lãi suất tiền gửi ngân hàng là 10%/năm thì 1 USD hôm nay sẽ có trị giá ngang bằng với 0,89 USD ở năm ngoái
D. Nếu lãi suất tiền gửi ngân hàng là 10%/năm thì 1,1 USD hôm nay sẽ có trị giá ngang bằng với 1 USD ở năm ngoái
Câu 21. Nhà đầu tư quyết định kiếm 1 USD hôm nay thay vì 1 USD ở vài tháng sau là do…
A. tâm lý kiếm tiền càng nhanh càng tốt
B. sự so sánh trị giá đồng thu nhập ở những thời điểm khác nhau
C. họ muốn lấy tiền gửi ngân hàng
D. họ sợ lạm phát xảy ra
Câu 22. Yếu tố chiết khấu thường được các nhà kinh tế môi trường sử dụng để…
A. tính giá trị tiền tệ trong việc phân tích lợi ích - chi phí
B. tính toán các yếu tố đầu vào cho các dự án môi trường
C. tính giá trị tiền tệ trong việc phân tích lợi ích - chi phí xã hội
D. tính toán lợi ích trong việc phân tích lợi ích - chi phí xã hội
Câu 23. Với lãi suất 13%/năm thì sau 3 năm giá trị của 1 USD bị hao mòn mất……….
A. ≈ 0,31 USD
B. 0,13 USD
C. ≈ 0,69 USD
D. 0,87 USD
Câu 24. PDV là ký hiệu của…
A. yếu tố chiết khấu
B. giá trị chiết khấu
C. giá trị chiết khấu hiện tại
D. cơ cấu chiết khấu
Câu 25. Nếu tỷ suất chiết khấu là 10% năm thì…
A. 1,1 đồng được tiêu thụ cho năm tới chỉ đúng bằng trị giá 1 đồng của năm nay
B. 1.1 đồng được tiêu thụ cho năm nay đúng bằng trị giá 1 đồng của năm tới
C. 1 đồng được tiêu thụ cho năm nay đúng bằng trị giá 0,9 đồng của năm tới
D. 1 đồng được tiêu thụ cho năm tới chỉ đúng bằng trị giá 0,9 đồng của năm nay
Câu 26. NPV là ký hiệu của…
A. hiện giá thuần
B. tỷ suất chiết khấu
C. yếu tố chiết khấu
D. giá trị chiết khấu
Câu 27. PV là ký hiệu của…
A. hiện giá thuần
B. tỷ suất chiết khấu
C. hiện giá
D. yếu tố chiết khấu
Câu 28. Nếu ta sử dụng tỷ suất chiết khấu càng cao thì…
A. sự khác biệt về giá trị tiền tệ của 1 đồng giữa các năm càng thấp
B. sự khác biệt về giá trị tiền tệ của 1 đồng giữa các năm càng cao
C. không ảnh hưởng gì đến giá trị của tiền tệ
D. không ảnh hưởng gì đến việc phân tích lợi ích - chi phí xã hội của dự án
Câu 29. IRR là ký hiệu của…
A. hệ số hoàn vốn nội bộ
B. mức chi phí của dự án
C. lợi ích của dự án
D. hiện giá của dự án
Câu 30. Với r min là lãi suất đi vay nếu phải vay vốn để đầu tư thì một dự án đầu tư được chấp nhận chỉ khi…
A. IRR >= r min
B. IRR ≤ r min
C. IRR < r min
D. IRR = r min
Câu 31. Chọn phát triển đúng.
A. Các dự án ngắn hạn gây ô nhiễm môi trường thì chiết khấu sẽ làm cho giá trị của các thiệt hại trở nên nhỏ hơn mức tàn phá thực sự của nó
B. Các dự án dài hạn gây ô nhiễm môi trường thì chiết khấu sẽ làm cho giá trị của các thiệt hại trở nên nhỏ hơn mức tàn phá thực sự của nó
C. Các dự án dài hạn gây ô nhiễm môi trường thì chiết khấu sẽ làm cho giá trị của các thiệt hại trở nên lớn hơn mức tàn phá thực sự của nó
D. Các dự án ngắn hạn gây ô nhiễm môi trường thì chiết khấu sẽ làm cho giá trị của các thiệt hại trở nên lớn hơn mức tàn phá thực sự của nó
Câu 32. Chọn phát biểu đúng.
A. Chiết khấu càng thấp đối với các dự án khai thác tài nguyên không tái tạo thì tốc độ khai thác càng mãnh liệt hơn
B. Chiết khấu cao hay thấp đối với các dự án khai thác tài nguyên không ảnh hưởng đến tốc độ khai thác.
C. Chiết khấu càng cao đối với các dự án khai thác tài nguyên không tái tạo thì tốc độ khai thác càng thấp
D. Chiết khấu càng cao đối với các dự án khai thác tài nguyên không tái tạo thì tốc độ khai thác càng mãnh liệt hơn
Câu 33. Chọn phát biểu đúng.
A. Lợi ích - chi phí tư nhân thường được đánh giá bởi giá trị thị trường, còn lợi ích - chi phí xã hội không thể đánh giá bằng giá trị thị trường được
B. Lợi ích - chi phí xã hội thường được đánh giá bởi giá trị thị trường, còn lợi ích - chi phí tư nhân không thể đánh giá bằng giá trị thị trường được
C. Lợi ích - chi phí tư nhân và lợi ích - chi phí xã hội thường được đánh giá bởi giá trị thị trường
D. Lợi ích - chi phí tư nhân và lợi ích - chi phí xã hội đều không thể đánh giá bởi giá trị thị trường được
Câu 34. Khi tính toán và chiết khấu dòng tiền trong cùng điều kiện, người ta có thể chọn….
A. IRR
B. IRR hoặc NPV
C. NPV
D. NP
Câu 35. Khi tính toán và chiết khấu dòng tiền với các điều kiện khác nhau thì…
A. IRR không hiệu quả bằng NPV
B. IRR hiệu quả cao hơn NPV
C. IRR sử dụng nhiều tỉ lệ chiết khấu để đánh giá các kế hoạch đầu tư
D. NPV sử dụng một tỉ lệ chiết khấu để đánh giá các kế hoạch đầu tư
Câu 36. IRR được sử dụng phổ biến hơn trong việc tính toán phân bổ nguồn vốn vì…
A. quy trình tính toán của nó rất đơn giản
B. quy trình tính toán của nó đưa ra các giả định ở mỗi giai đoạn như tỉ lệ chiết khấu
C. IRR đơn giản hoá dự án thành nhiều con số duy nhất
D. do không thể tính toán được NPV
Câu 37. Đối với các dự án có dòng tiền không ổn định…
A. IRR là chỉ số tốt được lựa chọn để phân tích
B. NPV là chỉ số tốt được lựa chọn để phân tích
C. Cả IRR và NPV đều là các chỉ số tốt được lựa chọn để phân tích
D. Không nên dùng IRR và NPV để phân tích
Câu 38. Chọn phát biểu đúng
A. Tầng lớp dân cư giàu hơn thì lợi ích ròng nhận được từ các dự án công thường ít hơn
B. Tầng lớp dân cư giàu hơn thì lợi ích ròng nhận được từ các dự án công thường nhiều hơn
C. Tầng lớp dân cư nghèo hơn thì lợi ích ròng nhận được từ các dự án công thường ít hơn
D. Tầng lớp dân cư nghèo hơn thì lợi ích ròng nhận được từ các dự án công thường âm
Câu 39. Với MU1 là lợi ích biên của tầng lớp người nghèo và MU2 là lợi ích biên của tầng lớp người giàu thì…
A. 1 USD tăng thêm trong thu nhập của người nghèo sẽ đem lại lợi ích thấp hơn 1 USD tăng thêm trong thu nhập của người giàu
B. MU1 < MU2
C. MU1 = MU2
D. 1 USD tăng thêm trong thu nhập của người nghèo sẽ đem lại lợi ích cao hơn 1 USD tăng thêm trong thu nhập của người giàu
Câu 40. Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả được ký hiệu là…
A. PPT
B. PPP.
C. WTP
D. OECD
Câu 41. Việc đánh giá dung lượng tiêu thụ về một loại hàng hóa - dịch vụ môi trường thông qua…
A. cơ chế giá cả trên thị trường
B. chi phí để sản xuất
C. việc tiếp cận tự do về hàng hóa - dịch vụ
D. khả năng cung ứng hàng hóa - dịch vụ
Câu 42. Việc tiếp cận tự do về hàng hóa - dịch vụ công…
A. sẽ làm cực đại hóa việc sử dụng tài nguyên
B. giá cả hàng hóa - dịch vụ rất cao
C. dẫn đến sử dụng hàng hóa - dịch vụ dưới khả năng
D. không làm thay đổi mức độ sử dụng hàng hóa
Câu 43. Việc định giá hàng hóa - dịch vụ môi trường gặp khó khăn do…
A. thị trường tự do thất bại trong việc phân phối nguồn tài nguyên
B. thị trường tự do thành công trong việc phân phối nguồn tài nguyên
C. người ta không muốn cực đại hóa việc tiếp cận tài nguyên
D. loại hàng hóa - dịch vụ này không nên cho tiếp cận tự do
Câu 44. Chọn phát biểu sai.
A. Thị trường tự do có thể thực hiện được việc cải thiện về chất lượng môi trường
B. Thị trường tự do không thể thực hiện được việc cải thiện về chất lượng môi trường
C. Nếu người tiêu dùng thay đổi thị hiếu bằng cách muốn sử dụng các sản phẩm ít gây ô nhiễm thì sức mạnh của thị trường phát huy tác dụng
D. Không có mối liên hệ giữa thị trường tự do với việc cải thiện về chất lượng môi trường
Câu 45. Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả đề cập đến…
A. giá cả của một hàng hóa - dịch vụ phải được biểu hiện đầy đủ vào trong tổng chi phí sản xuất ra nó
B. giá cả của một hàng hóa - dịch vụ không cần phải được biểu hiện vào trong tổng chi phí sản xuất ra nó
C. không cần tính đến chi phí của tất cả các tài nguyên được sử dụng vào trong giá cả của một hàng hóa - dịch vụ
D. hiện trạng thiếu thông tin về giá cả hàng hóa - dịch vụ
Câu 46. Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả…
A. không bắt buộc những người gây ô nhiễm phải đưa các chi phí làm xuống cấp tài nguyên môi trường vào trong tính toán
B. buộc những người gây ô nhiễm phải đưa lợi ích của mình vào trong tính toán
C. buộc những người gây ô nhiễm phải đưa các chi phí thị trường của mình vào trong tính toán
D. buộc những người gây ô nhiễm phải đưa các chi phí làm xuống cấp tài nguyên môi trường vào trong tính toán
Câu 47. Công cụ nào sau đây được áp dụng theo nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả?
A. Thuế xanh
B. Giấy phép xã thải
C. Lệ phí ô nhiễm
D. Dấu hiệu về giá cả và các công cụ kinh tế như “thuế xanh”, giấy phép thải, thu lệ phí ô nhiễm
Câu 48. Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả có thể gây biến dạng trong mậu dịch quốc tế vì…
A. một vài quốc gia thực hiện trợ cấp cho đầu tư kiểm soát ô nhiễm
B. một vài quốc gia khác lại không muốn thực hiện trợ cấp trong đầu tư kiểm soát ô nhiễm
C. một vài quốc gia thực hiện trợ cấp cho đầu tư kiểm soát ô nhiễm trong khi đó một vài quốc gia khác lại không thực hiện
D. các quốc gia đều thực hiện trợ cấp cho đầu tư kiểm soát ô nhiễm
Câu 49. OECD quy định nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả phải trở thành một nguyên tắc căn bản của việc kiểm soát ô nhiễm trong các quốc gia thành viên vào năm…
A. 1972
B. 1973
C. 1975
D. 1989
Câu 50. Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả sửa đổi đã được cộng đồng châu Âu phê duyệt trong khuyến cáo vào năm…
A. 1972
B. 1973
C. 1975
D. 1989
2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế môi trường - Phần 3
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
Câu 1 | B | Câu 26 | A |
Câu 2 | A | Câu 27 | C |
Câu 3 | B | Câu 28 | B |
Câu 4 | A | Câu 29 | A |
Câu 5 | D | Câu 30 | A |
Câu 6 | A | Câu 31 | B |
Câu 7 | B | Câu 32 | D |
Câu 8 | C | Câu 33 | A |
Câu 9 | C | Câu 34 | B |
Câu 10 | B | Câu 35 | A |
Câu 11 | B | Câu 36 | A |
Câu 12 | A | Câu 37 | B |
Câu 13 | A | Câu 38 | A |
Câu 14 | B | Câu 39 | D |
Câu 15 | A | Câu 40 | B |
Câu 16 | D | Câu 41 | A |
Câu 17 | C | Câu 42 | A |
Câu 18 | A | Câu 43 | A |
Câu 19 | C | Câu 44 | B |
Câu 20 | A | Câu 45 | A |
Câu 21 | B | Câu 46 | D |
Câu 22 | C | Câu 47 | D |
Câu 23 | A | Câu 48 | C |
Câu 24 | C | Câu 49 | A |
Câu 25 | A | Câu 50 | C |
------------------------
Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế môi trường - Phần 3. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu Cao đẳng - Đại học cũng như Cao học khác để phục vụ quá trình nghiên cứu hiệu quả hơn.