Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Phần 5

Với mong muốn giúp các bạn sinh viên đạt kết quả cao trong kì thi kết thúc học phần, VnDoc.com xin chia sẻ đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Phần 5 có đáp án dưới đây. Hi vọng tư liệu này sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình ôn tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo!

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

1. Câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 5

Câu 1. Trong các chủ thể sau, đâu là chủ thể kinh tế quốc tế?

A. Hàn Quốc

B. Trường đại học Kinh Tế Quốc Dân

C. Tập đoàn Microsoft

D. Cả A và C

Câu 2. Quan hệ kinh tế quốc tế chịu sự điều tiết của?

A. Các quy luật kinh tế

B. Sự chuyển đổi giữa các loại đồng tiền

C. Kim ngạch xuất nhập khẩu

D. Cả A và C

Câu 3. Thương mại quốc tế bao gồm?

A. Xuất nhập khẩu hàng hoá hữu hình và vô hình

B. Gia công quốc tế và xuất khẩu tại chỗ

C. Tái xuất khẩu và chuyển khẩu

D. Tất cả các hoạt động trên

Câu 4. Hai xu hướng cơ bản trong chính sách thương mại quốc tế là?

A. Tự do hoá thương mại và tăng cường nhập khẩu hàng hoá

B. Bảo hộ mậu dịch và tăng cường xuất khẩu hàng hoá

C. Tự do hoá thương mại và bảo hộ mậu dịch

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 5. Thuế quan nhập khẩu làm cho?

A. Tăng giá nội địa của hàng nhập khẩu

B. Tăng mức tiêu dùng trong nước

C. Giảm giá nội địa của hàng nhập khẩu

D. Cả A và B

Câu 6. Đầu tư quốc tế là một hình thức di chuyển quốc tế về?

A. Tiền

B. Sức lao động quốc tế

C. Tư bản

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 7. FDI vào Việt Nam góp phần?

A. Bổ sung nguồn vốn trong nước

B. Tiếp nhận công nghệ tiên tiến

C. Khai thác có hiệu quả những lợi thế của đất nước về tài nguyên, môi trường

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 8. Đối với nước xuất khẩu vốn, đầu tư quốc tế góp phần?

A. Giải quyết khó khăn về mặt kinh tế

B. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn; Bành trướng sức mạnh về kinh tế

C. Xây dựng thị trường cung cấp nguyên liệu ổn định

D. Cả A và C

Câu 9. Nguyên tắc cơ bản điều chỉnh quan hệ thương mại quốc tế?

A. Chế độ nước ưu đãi nhất

B. Ngang bằng dân tộc

C. Tương hỗ

D. Tất cả các nguyên tắc trên

Câu 10. Tỉ giá một đồng tiền tăng lên ngay cả khi sức mua của nó giảm sút vì tỷ giá hối đoái phụ thuộc vào?

A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia; Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia

B. Mức độ tăng hay giảm thu nhập quốc dân giữa các nước

C. Những kỳ vọng về tỷ giá hối đoái

D. Không đáp án nào đúng

Câu 11. Sự sụp đổ của chế độ bản vị vàng hối đoái?

A. Do chiến tranh thế giới thứ nhất

B. Do khủng hoảng kinh tế thế giới

C. Do nước Anh không còn đủ khả năng kiểm soát dòng vận động của các nguồn vốn ngắn hạn

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 12. Sự thay đổi vào dao động thường xuyên của tỉ giá hối đoái gây rủi ro với?

A. Chỉ các nhà xuất nhập khẩu

B. Các ngân hàng

C. Các nhà đầu tư; Các cá nhân

D. Tất cả các câu trên

Câu 13. Loại nghiệp vụ ngoại hối phối hợp giũa hai nghiệp vụ giao dịch ngoại hối giao dịch ngay có kỳ hạn là?

A. Nghiệp vụ ngoại hối

B. Nghiệp vụ ngoại hối giao sau

C. Nghiệp vụ ngoại hối có quyền chọn

D. Cả 3 nghiệp vụ trên

Câu 14. Tỷ giá hối đoái giảm giữa đồng Việt Nam và USD khi?

A. Người Việt Nam thích hàng nhập khẩu từ Mỹ hơn

B. Người Mỹ thích hàng nhập khẩu từ Việt Nam hơn; Thu nhập quốc dân của Mỹ tăng so với người Việt Nam

C. Lãi suất của Việt Nam giảm, lãi suất Mỹ tăng

D. Cả A và C

Câu 15. Các nước đang phát triển nên sử dụng chế độ tỉ giá?

A. Tỷ giá hối đoái thả nổi tự do

B. Tỷ giá hối đoái cố định

C. Tỷ giá thả nổi có quản lý

D. Kết hợp các chế độ tỷ giá trên giữa đồng Việt Nam và USD

Câu 16. Để duy trì mức tỷ giá hối đoái cố định thấp hơn mức tỷ giá cân bằng?

A. NHNN phải bán ra một lượng ngoại tệ thiếu hụt tương ứng mỗi ngày

B. NHNN phải mua vào 1 lượng ngoại tệ thiếu hụt tương ứng mỗi ngày

C. Nhà nước mở rộng hạn ngạch cho hàng nhập khẩu từ Mỹ

D. Cả A và C

Câu 17. Dựa trên sự chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối để thu hút lợi nhuận là?

A. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá

B. Hoạt động đầu cơ ngoại hối

C. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối có kỳ hạn

D. Nghiệp vụ hoán đổi

Câu 18. Lạm phát của Việt Nam tăng so với Mỹ đồng thời tốc độ tăng trưởng của Việt Nam cũng tăng so với Mỹ làm?

A. Tỷ giá giữa hai đồng tiền tăng

B. Tỷ giá giữa hai đồng tiền giảm

C. Tỷ giá giữa hai đồng tiền không thay đổi

D. Không xác định được vì còn tuỳ mức độ tăng lạm phát và tăng trưởng của Việt Nam so với Mỹ

Câu 19. Các biện pháp của chính phủ nhằm giảm giá hàng hoá?

A. Mở rộng hạn ngạch

B. Giảm thuế nhập khẩu

C. Tăng tỉ giá hối đoái

D. Tất cả các phương án trên

Câu 20. Hạn ngạch có tác hại nhiều hơn thuế vì?

A. Hạn ngạch không đem lại nguồn thu cho ngân sách

B. Hạn ngạch mang tính chất cứng nhắc

C. Hạn ngạch cho biết trước số lượng hàng nhập khẩu

D. Hạn ngạch có thể biến nhà sản xuất trong nước thành một nhà độc quyền

Câu 21. Hạn chế xuất khẩu là hàng rào mậu dịch phi thuế quan vì?

A. Hạn chế xuất khẩu các nguồn tài nguyên trong nước

B. Tăng lượng cung hàng trong nước mà không cần nhập khẩu

C. Là biện pháp quốc gia xuất khẩu hạn chế lượng hàng xuất khẩu sang nước mình một cách tự nguyện

D. Cả A và C

Câu 22. Nước ngoài quyết định trợ cấp xuất khẩu cho mặt hàng D thì?

A. Giá mặt hàng D trong nước tăng lên

B. Nước nhập khẩu mặt hàng D được hường mức giá thấp hơn giá trị thực của hàng D

C. Nhà sản xuất thu lợi từ chính phần trợ cấp của nước ngoài

D. Cả 3 điều trên

Câu 23. Các xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới?

A. Khu vực hoá- toàn cầu hoá

B. Sự bùng nổ của cách mạng khoa học công nghệ

C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á-Thái Bình Dương

D. Cả 3 điều trên

Câu 24. Sự thành công của lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith là?

A. Trong trao đổi quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ làm cho tổng sản phẩm thế giới tăng lên và các nguồn lực được sử dụng một cách có hiệu quả

B. Lý thuyết giải thích được nếu một quốc gia bị bất lợi trong việc sản xuất cả hai mặt hàng thì không nên tham gia vào thương mại quốc tế

C. Những ngành có lợi thế trong trao đổi thương mại quốc tế sẽ có xu hướng được tăng cường mở rộng và ngược lại

D. Cả A và C

Câu 25. Cả thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu đều sẽ?

A. Làm giảm “lượng cầu quá mức” đối với hàng có thể nhập khẩu và giảm” lượng cung quá mức” trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu

B. Làm tăng “lượng cầu quá mức” đối với hàng có thể nhập khẩu và tăng” lượng cung quá mức” trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu

C. Làm giảm “lượng cung quá mức” đối với hàng có thể nhập khẩu và tăng” lượng cung quá mức”trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu

D. Tất cả đều sai

Câu 26. Mức độ bảo hộ thực tế là?

A. Tỉ lệ giữa thuế quan với phần giá trị gia tăng nội địa

B. Tỉ lệ phần trăm giữa thuế quan danh nghĩa với phần giá trị gia tăng nội địa

C. Là phần trăm giữa thuế quan danh nghĩa với phần giá trị gia tăng nội địa

D. Tất cả đều sai

Câu 27. Hệ thống tiền tệ quốc tế 2 được xây dựng trên cơ sở?

A. Chế độ bản vị vàng

B. Chế độ bản vị USD vàng

C. Chế độ bản vị vàng hối đoái

D. Tất cả đều sai

Câu 28. Các thành viên tham gia thị trường ngoại hối?

A. Các ngân hàng, các nhà môi giới, các doanh nghiệp và các cá nhân

B. Các ngân hàng, các doanh nghiệp, các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp

C. Các các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp

D. Cả A và C

Câu 29. Nhiều người tham gia vào thị trường ngoại hối và các nhà đầu cơ cho rằng đồng USD sẽ giảm giá trong thời gian tới trong điều kiện các nhân tố khác không đổi thì tỷ giá hối đoái sẽ?

A. Giảm xuống

B. Tăng lên

C. Không thay đổi

D. Tất cả đều sai

Câu 30. Khu vực Mậu dịch tự do ASEAN ra đời với những mục tiêu cơ bản là:

A. Tự do hoá thương mại và thu hút đầu tư nước ngoài

B. Tự do hoá thương mại và mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực

C. Tự do hoá thương mại, thu hút vốn đầu tư nước ngoài và mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực

D. Tất cả đều đúng

Câu 31. Nguyên tắc hoạt động của tổ chức thương mại thế giới (WTO) là?

A. Không phân biệt đối xử

B. Thương mại phải ngày càng được tự do hơn thông qua đàm phán

C. Dễ dự đoán, tạo ra môi trường cạnh tranh ngày càng bình đẳng và dành cho các thành viên đang phát triển một số ưu đãi

D. Cả A và C

Câu 32. Trong điều kiện chính Phủ tăng lãi suất thì?

A. Lượng tiền trong lưu thông tăng

B. Lượng tiền trong lưu thông giảm

C. Lượng tiền trong lưu thông không thay đổi

D. Không có ý kiến nào đúng

Câu 33. Tăng lãi suất tiền gửi ở Mỹ so với Việt Nam thì tỉ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ?

A. Tăng lên

B. Giảm xuống

C. Không thay đổi

D. Ý kiến khác

Câu 34. Nếu tỉ lệ lạm phát của Mỹ tăng lên so với tỷ lệ lạm phát của Việt Nam thì tỷ giá hối đoái sẽ?

A. Giảm xuống

B. Tăng lên

C. Không thay đổi

D. Ý kiến khác

Câu 35. Mục tiêu của bảo hộ mậu dịch là?

A. Bảo vệ thị trường nội địa trước sự thâm nhập ngày càng mạnh mẽ của các luồng hàng hoá từ bên ngoài

B. Bảo vệ lợi ích quốc gia

C. Cả A và B

D. Không có ý nào đúng

Câu 36. Đầu cơ là hoạt động kinh doanh ngoại tệ dựa trên sự thay đổi của

A. Tỷ giá hối đoái

B. Lãi suất

C. Tỷ giá

D. Không có ý kiến nào đúng

Câu 37. Toàn cầu hoá là gì?

A. Là sự gia tăng mức độ phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế của các quốc gia kết quả là hình thành nên một nền kinh tế toàn cầu

B. Là quá trình loại bỏ sự phân tách, cách biệt về biên giới lãnh thổ giữa các quốc gia

C. Là quá trình loại bỏ sự phân đoạn thị trường để đi đến một thị trường toàn cầu

D. Cả B và C

Câu 38. Sự khác nhau cơ bản giữa tái xuất khẩu và chuyển khẩu là?

A. Tái xuất khẩu có xảy ra hiện tượng mua và bán ở nước trung gian, còn chuyển khẩu thì không có hiện tượng này

B. Trong quá trình tái xuất khẩu, hàng hoá không được phép gia công, chế biến tại nước trung gian. Đối với chuyển khẩu có xuất hiện thêm dịch vụ vận tải, lưu kho.

C. Tái xuất khẩu là hoạt động mà hàng hoá được chuyển từ một nước sang nước trung gian, qua gia công, chế biến, sau đó được chuyển sang nước thứ ba. Còn chuyển khẩu la hoạt động mà hàng hoá được chuyển từ một nước sang nước trung gian, không qua gia công chế biến nhưng xuất hiện thêm dịch vụ vận tải lưu kho.

D. Cả A và C

Câu 39. Có số liệu sau: Chỉ tiêu Quốc gia 1 Quốc gia 2; Mặt hàng X(sp/h) 6 1; Mặt hàng Y(sp/h) 4 5; Tỷ lệ trao đổi của từng quốc gia theo lợi thế tuyệt đối là?

A. 1/5

B. 4/5

C. 1/6

D. 4/6

Câu 40. Đặc điểm của tự do hoá thương mại là?

A. Các quốc gia tự do tham gia vào thị trường mà không có bất cứ một rào cản nào cả

B. Vai trò của Nhà nước hầu như bằng không

C. Nhà nước giảm thiểu những trở ngại trong hàng rào thuế quan và phi thuế quan

D. Là quá trình loại bỏ sự phân tách, cách biệt về biên giới lãnh thổ giữa các quốc gia

Câu 41. Trong các nhân tố sau, nhân tố nào có ảnh hưởng mạnh nhất đến tỷ giá hối đoái?

A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia

B. Sự can thiệp của chính phủ

C. Mức độ tăng giảm thu nhập quốc dân giữa các quốc gia

D. Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia

Câu 42. Tỷ giá hối đoái giữa 2 quốc gia là?

A. Hệ số chuyển đổi giữa 2 đồng tiền của 2 quốc gia đó

B. Là giá cả của một đơn vị tiền tệ này được biểu hiện qua đơn vị tiền tệ của nước khác

C. Sự tương quan giữa các đồng tiền được xây dựng dựa trên cơ sở sức mua đối ngoại của chúng và một loạt các yếu tố khác

D. Cả B và C

Câu 43. Các công cụ chủ yếu trong thương mại quốc tế?

A. Thuế quan và hạn ngạch

B. Hạn chế xuất khẩu tự nguyên công nghệ và trợ cấp xuất khẩu

C. Những quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật

D. Cả A và C

Câu 44. Vấn đề lớn nhất được đưa ra trong việc hoạch định những giải pháp phát triển kinh tế đối ngoại ở nước ta hiện nay là?

A. Cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực

B. Môi trường chính trị – xã hội

C. Luật pháp – chính sách

D. Môi trường kinh tế

Câu 45. Khó khăn và thách thức lớn nhất trong tư do hoá thương mại ở Việt Nam hiện nay là?

A. Cơ sở hạ tầng

B. Sức cạnh tranh của hàng hoá trong nước với hàng hoá nước ngoài

C. Môi trường luật pháp, chính sách

D. Nguồn nhân lực

Câu 46. ODA là tất cả các khoản hỗ trợ không hoàn lại, các khoản vay ưu đãi của chính phủ và các tổ chức nước ngoài dành cho các nước nhận viện trợ?

A. Là một bộ phận của hạng mục thường xuyên

B. Là một bộ phận của tài khoản vốn

C. Là một bộ phận của tải khoản dự trữ quốc gia

D. Không có ý nào trên đây

Câu 47. Cung tiền trong lưu thông của một quốc gia tăng khi?

A. Lãi suất trong nước tăng

B. Lãi suất trong nước giảm

C. Lãi suất thế giới tăng

D. Lãi suất thế giới giảm

Câu 48. Tỉ giá hối đoái của quốc gia A so với quốc gia B tăng nếu?

A. Tỉ lệ lạm phát của quốc gia A cao hơn tỉ lệ lạm phát của quốc gia B

B. Tỉ lệ lạm phát của quốc gia A thấp hơn tỉ lệ lạm phát của quốc gia B

C. Tỉ lệ lạm phát của quốc gia A bằng tỉ lệ lạm phát của quốc gia B

D. Không có ý nào trên đây

Câu 49. Xu hướng chi phối tới hoạt động thương mại quốc tế của các quốc gia là?

A. Bảo hộ mậu dịch

B. Tự do hoá thương mại

C. Cả A và B

D. Cả ba phương án trên đều sai

Câu 50. Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế là?

A. Thuế quan và hạn ngạch

B. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện

C. Trợ cấp xuất khẩu

D. Cả ba phương án trên

2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 5

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

D

Câu 26

B

Câu 2

D

Câu 27

C

Câu 3

D

Câu 28

D

Câu 4

C

Câu 29

A

Câu 5

A

Câu 30

C

Câu 6

C

Câu 31

C

Câu 7

D

Câu 32

B

Câu 8

D

Câu 33

A

Câu 9

D

Câu 34

A

Câu 10

D

Câu 35

C

Câu 11

D

Câu 36

A

Câu 12

D

Câu 37

D

Câu 13

A

Câu 38

D

Câu 14

B

Câu 39

A

Câu 15

C

Câu 40

C

Câu 16

D

Câu 41

D

Câu 17

A

Câu 42

D

Câu 18

D

Câu 43

D

Câu 19

D

Câu 44

A

Câu 20

D

Câu 45

C

Câu 21

C

Câu 46

A

Câu 22

D

Câu 47

B

Câu 23

D

Câu 48

B

Câu 24

D

Câu 49

C

Câu 25

A

Câu 50

D

------------------------

Ngoài Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Phần 5, mời các bạn cùng tham khảo thêm các tài liệu Cao đăng - Đại học khác nhằm phục vụ tốt cho quá trình học tập và công tác.

Đánh giá bài viết
1 363
Sắp xếp theo

    Cao đẳng - Đại học

    Xem thêm